Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương III - Tiết 54 + 55: Ôn tập chương 3

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Phương trình bậc nhất 1 ẩn

a. Định nghĩa: PT bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0( a, b là 2 số đã cho và a khác 0)

b. Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn

2. Phương trình đưa về PT bậc nhất 1 ẩn

3. Phương trình tích.

4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.

5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình .

a. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .

b. Các dạng toán : Toán cấu tạo số, toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, toán diện tích, toán thống kê, toán liên quan quan đến lí , hóa.

 

pptx7 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương III - Tiết 54 + 55: Ôn tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 54,55: ÔN TẬP CHƯƠNG III. 
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 
1. Phương trình bậc nhất 1 ẩn 
a . Định nghĩa: PT bậc nhất 1 ẩn có dạng ax + b = 0( a, b là 2 số đã cho và a khác 0) 
b . Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn 
+ Nếu a khác 0 phương trình có 1 nghiệm duy nhất x = 
+ Nếu a = 0 và b khác 0 thì phương trình vô nghiệm. 
+ Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm. 
2 . Phương trình đưa về PT bậc nhất 1 ẩn 
Ví dụ: a. 2x - ( 3 -5x) = 4(x + 3) 
3.Phương trình tích. 
Dạng tổng quát của phương trình tích là : A(x).B(x) = 0 
 A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 
4 .Phương trình chứa ẩn ở mẫu. 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
a . Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . 
b . Các dạng toán : Toán cấu tạo số, toán chuyển động, toán năng suất, toán phần trăm, toán diện tích, toán thống kê, toán liên quan quan đến lí , hóa..... 
B. BÀI TẬP 
Bài 1: Giải các PT sau 
a . 3 - 4x(25 - 2x) = 8x 2 + x - 300 
c . 
giải 
a . 3 - 4x(25 - 2x) = 8x 2 + x - 300 
 3 - 100x + 8x 2 = 8x 2 + x - 300 
 -100x - x = -300 - 3 
 -101x = -303 
 x = 3 
Vậy PT có 1 nghiệm x = 3. 
Vậy PT có 1 nghiệm là x = 2 
c . 
Bài 2: Giải các PT sau 
b. 
c . 
g. 	 
d. 
e. 
f. 
a. (2x +1)(3x-2)=(5x-8)(1+2x) 
Bài tập thêm 
giải 
b. 
 = 0 
 ( 4x + 3 - 2x +2 ) (4x +3 + 2x - 2) = 0 
 (2x + 5)(6x + 1) = 0 
Vậy 
c . 
( Điều kiện: 
 ( không thỏa mãn điều kiện) 
Bài 3 : Tìm m để PT sau có nghiệm duy nhất? vô nghiệm? vô số nghiệm? ( m là tham số) 
Để PT có nghiệm duy nhất thì 
Để PT vô nghiệm thì 
Để PT có vô số nghiệm thì 
b. 
Bài 4: Giải bài toán sau bằng cách lập PT(TOÁN DIỆN TÍCH) . 
Một mảnh vườn hình chữ nhật trước đây có chu vi là 124 m. Nay người ta mở rộng chiều dài thêm 5 m, chiều rộng thêm 3m, do đó diện tích mảnh vườn tăng thêm 255m 2 . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vường lúc đầu. 
Giải 
Nửa chu vi của hcn là 124 : 2 = 62 (m) 
Gọi chiều dài ban đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là x ( 0< x < 62, m) 
=> chiều rộng ban đầu của mảnh vườn hình chữ nhật là 62 - x ( m) 
Diện tích ban đầu của mảnh đất là: x( 62 - x) (m 2 ) 
chiều dài lúc sau của mảnh vườn hình chữ nhật là x + 5 ( m) 
=> chiều rộng lúc sau của mảnh vườn hình chữ nhật là 62 - x + 3 = 65 - x ( m) 
Diện tích lúc sau của mảnh đất là: (x + 5)( 65 - x) (m 2 ) 
 Vì diện tích lúc sau tăng 225 m 2 nên ta có PT: (x + 5)(65 - x) - x(62 - x) = 255 
 65x - x 2 + 325 - 5x - 62x + x 2 = 255 
 -2x = 255 - 325 
 -5x = -70 
  x = 35 
Vậy chiều dài ban đầu của hcn là 35m, chiều rộng ban đầu của hcn là 62 - 35 = 27 m 
Bài 5. Một ng ư ời lái xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. 
Nh ư ng sau khi đi đ ư ợc 2 giờ với vận tốc ấy, ng ư ời lái xe dừng ở trạm xăng để đổ xăng mất 15 phút. Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, ng ư ời đó phải tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính độ dài quãng đ ư ờng AB . 
Vận tốc(km/h) 
Quãng đường(km) 
Thời gian (h) 
Cả quãng đường AB 
Quãng đường đầu 
Quãng đường sau 
40 
40 
50 
x 
2 
80 
x - 80 
Giải 
Lập bảng 
Vì người đó dừng lại đổ xăng mất 15 phút = h và đến B đúng qui định nên ta có PT 
Giải PT ta được x = 130 
 BÀI TẬP VỀ NHÀ 
1. Bài 50d, 51c, 52ad - SGK tr 33 
2. Bài 3b và trình bày hoàn chỉnh bài 5 vào vở. 
3. Ôn lại bài : Liên hệ giữa thự tự và phép cộng đã dạy tên truyền hình ( tiết 57) 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_iii_tiet_54_55_on_tap_chuong_3.pptx