Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương II - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

 

pptx23 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương II - Tiết 23, Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ HỘI GIẢNG 
CHÀO CÁC EM HỌC SINH 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Khi nào hai phân thức và được gọi là 
bằng nhau? 
 Áp dụng: Hãy chứng tỏ: 
 Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số? 
 1 
Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không? 
 2 
 Cho phân thức . Hãy nhân cả tử và mẫu của phân thức này với (x + 2) rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. 
 Cho phân thức . Hãy chia cả tử và mẫu của phân thức này cho 3xy rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho. 
 3 
Tính chất cơ bản của phân thức: 
M 
. 
B 
M 
. 
A 
B 
A 
= 
( M là một đa thức khác đa thức 0) 
N 
: 
B 
N 
: 
A 
B 
A 
= 
( N là một nhân tử chung) 
Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: 
Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: 
 Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết: 
 4 
Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: 
-A 
A 
B 
-B 
= 
Quy tắc đổi dấu 
 5 
 Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: 
x - 4 
x - 5 
Qua bài học ngày hôm nay các em học được nội dung kiến thức gì? 
Bài toán: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy chứng minh đẳng thức sau: 
Có 6 ô số trong đó có một ô may mắn, 5 ô còn lại mỗi ô tương ứng với một câu hỏi. Chọn vào ô may mắn được 10 điểm, chọn các ô còn lại trả lời đúng được 10 điểm. 
Luật chơi: Các em chọn cho mình 1 ô số chứa câu hỏi, mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ. Sau 10 giây mới được trả lời. Nếu chọn ô số mà trả lời sai hoăc sau 10 giây mà không có câu trả lời hoặc trả lời trước 10 giây thì quyền trả lời dành cho người khác, trả lời đúng thì được 10 điểm. 
1 
3 
4 
6 
5 
2 
TRÒ CHƠI Ô SỐ MAY MẮN 
Bài tập 1: Chọn kết quả đúng: 
HÕt 
giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Phân thức bằng phân thức nào trong các phân thức sau: 
HÕt 
giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Bài tập 2: Chọn kết quả đúng: 
Khi nhân cả tử và mẫu của phân thức với ( x – 1) ta được phân thức: 
Ô MAY MẮN, XIN CHÚC MỪNG 
HÕt 
giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
 Bài tập 3: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 
a) x +4 
d) 4 - x 
b) –(x +4) 
c) 4 +x 
HÕt 
giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Bài tập 4: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức 
 cho đ a thức (2 – x), ta được phân thức: 
HÕt 
giê 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Bài tâp 5: Trong các câu sau, câu nào đúng: 
HÖÔÙNG DAÃN HOÏC ÔÛ NHAØ 
Sau bài học các em cần nhớ những nội dung sau: 
 Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau). 
 Nắm vững quy tắc đổi dấu. 
 Về nhà làm các bài tập 4,5,6 trong sgk – trang 38 
 	 Bài tập: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang đã cho: 
 	 Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ sai em hãy sửa lại cho đúng. 
Đẳng thức 
§ (S) 
Sửa lại 
Lan 
Hùng 
Giang 
 Đ 
 Đ 
 S 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_ii_tiet_23_bai_2_tinh_chat_co.pptx