Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Tiết 65: Cộng, trừ đa thức một biến - Khương Thị Minh Hảo
Câu 1: Nêu quy tắc cộng (hoặc trừ) hai đa thức ?
Câu 2: Cho hai đa thức:
Quy tắc cộng (hoặc trừ) hai đa thức:
B1: Đặt hai đa thức vào trong ngoặc và đặt dấu “+” hoặc “-” vào giữa hai đa thức.
B2: Bỏ dấu ngoặc, rồi nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau.
B3: Cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng.
ĐẠI SỐ 7 NHIÖT LIÖT CHµO MõNG C¸C THÇY c¤ GI¸O VÒ Dù GIê VíI TËP THÓ LíP 7E TIẾT 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Giáo viên thực hiện : Khương Thị Minh Hảo Trường THCS Bình Phú - Thạch Thất - TP Hà Nội Quy tắc cộng (hoặc trừ) hai đa thức: B1: Đặt hai đa thức vào trong ngoặc và đặt dấu “+” hoặc “-” vào giữa hai đa thức. B2: Bỏ dấu ngoặc , rồi nhóm các hạng tử đồng dạng với nhau. B3: Cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng. Câu 1: Nêu quy tắc cộng (hoặc trừ) hai đa thức ? Câu 2: Cho hai đa thức: P(x) = 2x 5 + 5x 4 _ x 3 + x 2 _ x - 1 Q(x) = - x 4 + x 3 + 5 x + 2 a) Tính P(x) + Q(x) b) Tính P(x) - Q(x) KIỂM TRA BÀI CŨ Tiết 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Cộng hai đa thức một biến Ví dụ : Cho hai đa thức: Hãy tính tổng của chúng. Cách 1: Giải: Cách 2 : Ta đặt và thực hiện phép cộng như sau: + Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến Đặt phép tính theo cột dọc Đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột * Ví dụ: Tính P(x) - Q(x) với 2. Trừ hai đa thức một biến Tiết 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Cách 1: Giải: - Cách 2 : Ta đặt và thực hiện phép trừ như sau: + Cách 3 : Cách 2 : Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng ) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột ). Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1 : Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở §6. * Chú ý : Tiết 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng: P(x) = 2x 3 – x - 1 Q(x) = x 2 - 5x + 2 + P(x) + Q(x) = P(x) = 2x 3 - x - 1 Q(x) = 2 - 5x + x 2 - P(x) - Q(x) = Cách 1 Cách 2 Cách 3 P(x) = 2x 3 - x - 1 Q(x) = x 2 - 5x + 2 + P(x) + Q(x) = Cách 4 P(x) = - 1 - x + 2x 3 Q(x) = 2 - 5x + x 2 - P(x) - Q(x) = 2x 3 + x 2 - 6x + 1 -3 + 4x – x 2 + 2x 3 LUYỆN TẬP Tiết 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 2: Cho hai đa thức a) Tính M(x) + N(x) b) Tính M(x) - N(x). c) Không đặt phép tính, hãy dựa vào kết quả M(x) - N(x) cho biết N(x) - M(x) = ? LUYỆN TẬP Tiết 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 3: Cho các đa thức sau: Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức P(x) - Q(x) + H(x) không phụ thuộc vào giá trị của biến. Tiết 65: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN LUYỆN TẬP Luật chơi : Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. hép quµ may m¾n HỘP QUÀ MÀU VÀNG Cho G(x)= – 4x 5 + 3 – 2x 2 – x + 2x 3 thì – G(x) = 4x 5 – 3 – 2x 2 + x – 2x 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 SAI ĐÚNG HỘP QUÀ MÀU XANH Giải: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A(x) = 2x 5 - 2x 3 - x - 1 B(x) = - x 5 + x 3 + x 2 - 5x + 3 A(x) - B(x) = 3x 5 - 3x 3 +x 2 + 4x - 4 - Tính hiệu của hai đa thức: A(x) = 2x 5 - 2x 3 - x - 1 B(x) = - x 5 + x 3 + x 2 - 5x + 3 SAI ĐÚNG HỘP QUÀ MÀU TÍM 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn An giải đúng hay sai? Giải thích? + 5 P(x) + Q(x) +H(x) = P(x) = x 3 -2x 2 + x + 1 + Q(x) = -x 3 +x 2 + 1 H(x) = x 2 +2x + 3 3x SAI ĐÚNG PHẦN THƯỞNG LÀ: ĐIỂM 10 PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA CẢ LỚP. RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai RÊt tiÕc! B¹n ®· tr¶ lêi sai Hướng dẫn về nhà Nắm vững quy tắc cộng, trừ đa thức một biến và chọn cách làm phù hợp cho từng bài. Làm các bài tập: 47, 49, 50, 51 (Tr45, 46 SGK) KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHOẺ CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_tiet_65_cong_tru_da_thuc_mot.ppt