Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 4 - Bài: Đơn thức, đơn thức đồng dạng. Luyện tập
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến
1 ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG – LUYỆN TẬP. Cho các biểu thức đại số 4xy 2 ; 3 – 2y; 10x+ y; 2x 2 y; -2y; 10; Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1: Những biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ NHÓM 2 : Những biểu thức còn lại 5(x + y); x; 1. ĐƠN THỨC: 1 Số Một biến Tích giữa các số và các biến 10; x; *) Xét các biểu thức nhóm 2: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến. *) Khái niệm: 4xy 2 ; 2x 2 y; -2y; Chú ý : Số 0 được gọi là đơn thức 0 Số 0 có phải là đơn thức không ? Xét đơn thức 10x 6 y 3 . Trong đơn thức này có mấy số, mấy biến? Mỗi biến đó có mặt mấy lần, và được viết dưới dạng nào ? 2. Đơn thức thu gọn Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến , mà mỗi biến được nâng lên với số mũ nguyên dương Ví dụ : 10x 5 y 3 có phần hệ số: 10 và phần biến: x 5 y 3 ?2 Hãy cho một số ví dụ về đơn thức Đơn thức 10x 6 y 3 được gọi là đơn thức thu gọn . Vậy theo em thế nào là đơn thức thu gọn ? 2x 2 y 3 .3xy 2 6x 3 y 5 Đơn thức chưa được thu gọn Đơn thức thu gọn. Cho các đơn thức: Đơn thức thu gọn Hệ số Phần biến 1 x -1 y 3 x 2 y Trong các đơn thức sau đơn thức nào là đơn thức thu gọn : ; ; xyx ; ; 10xy 2 zy Hãy chỉ ra phần biến và phần hệ số của các đơn thức thu gọn ấy x - y 3x 2 y Chú ý : - Một số cũng coi là đơn thức thu gọn-Trong đơn thức thu gọn mỗi biến chỉ viết một lần, hệ số thường viết trước, phần biến viết sau và các biến viết theo thứ tự các chữ cái.- Khi nói đến đơn thức, nếu không nói gì thêm, ta hiểu đó là đơn thức thu gọn. 5 1 2x 5 y 3 z 3 Hãy cho biết số mũ của mỗi biến trong đơn thức có hệ số khác 0 sau đây : 2x 5 y 3 z Biến Số mũ x y z Tổng 5 3 1 9 Theo em bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là gì ? 3. Bậc của đơn thức : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ . của các biến có trong đơn thức đó Số thực khác 0 là đơn thức bậc không Ví dụ : 2x 5 y 3 z là đơn thức bậc 9 Số 0 là đơn thức không có bậc * Đơn thức 3 x 2 yz 4 có bậc là . * Số 4 là đơn thức có bậc là .. * Số 0 là đơn thức có bậc là .. 7 0 Không có bậc * A = xyz . xyz . xyz . xyz có bậc là: .. 12 Từ hai biểu thức số : A = 3 2 . 16 7 và B = 3 4 . 16 6 Dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân các số và qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta tính được A.B như sau : A . B = (3 2 . 16 7 ).( 3 4 . 16 6 ) = (3 2 . 3 4 ).(16 7 . 16 6 ) = 3 6 . 16 13 Tương tự , ta có thể nhân hai đơn thức 2x 2 y và 9xy 4 như sau : (2x 2 y).(9xy 4 ) = (2.9) (x 2 x) (yy 4 ) = 18x 3 y 5 Theo em phép nhân hai đơn thức này được thực hiện như thế nào ? 4) Nhân hai đơn thức Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và các phần biến với nhau . 5) Đơn thức đồng dạng -3,2 và 2 x 2 y 3 z x 2 y 3 z Em có nhận xét gì về hai đơn thức trên? Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến * Định nghĩa: Chú ý : Các số khác 0 cũng được coi là những đơn thức đồng dạng. ? 2 Ai đúng ? Khi thảo luận nhóm, bạn Sơn nói “ 0,9xy 2 và 0,9x 2 y là hai đơn thức đồng dạng ” Bạn Phúc nói: “ Hai đơn thức trên không đồng dạng ” Ý kiến của em? 45 xy 2 +55 xy 2 = (45+55) xy 2 =100xy 2 3x 3 y 2 - 5x 3 y 2 = (3-5)x 3 y 2 = -2x 3 y 2 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến * Quy tắc: sgk/34 6) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Bài 1: Hãy tính giá trị của biểu thức: xy 3 + 5xy 3 +(-7)xy 3 Tại x=2 và y = -1 ĐÁP ÁN xy 3 + 5xy 3 + ( -7xy 3 ) = - xy 3 = (1 + 5 – 7) xy 3 Thay x = 2 ; y = -1 , ta được: -2.(-1) 3 = -2.(-1) = 2 Vậy tại x = 2; y = - 1 , thì giá trị của biểu thức bằng 2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ * Học thuộc Định nghĩa đơn thức, hai đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức, đơn thức thu gọn. Quy tắc cộng (hay trừ) đơn thức đồng dạng * Làm các bài tập vê nhà : 16 ; 17 ; 18 sgk/34+35
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_chuong_4_bai_don_thuc_don_thuc_dong_d.ppt