Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài: Ôn tập chương 3 - Nguyễn thị Thanh Dung

1. Viết công thức tính số trung bình cộng?

2. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp lý:

Thu thập số liệu thống kê, tần số

 

ppt28 trang | Chia sẻ: Hải Khánh | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 7 - Chương 3 - Bài: Ôn tập chương 3 - Nguyễn thị Thanh Dung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iá trị khác nhau. 
 Tìm tần số của mỗi giá trị. 
Thu thập số liệu thống kê, tần số 
Bảng “tần số” 
Biểu đồ 
Số trung bình cộng. 
 Mốt của dấu hiệu 
I. Lí thuyết. 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
ĐIỀU TRA VỀ MỘT DẤU HIỆU 
 Lập bảng số liệu ban đầu. 
 Tìm các giá trị khác nhau. 
 Tìm tần số của mỗi giá trị . 
Thu thập số liệu thống kê, tần số 
Bảng “tần số” 
Biểu đồ 
Số trung bình cộng. 
 Mốt của dấu hiệu 
II. Bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống để được câu khẳng định đúng: 
1. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là ................... 
2. Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là .............. của giá trị đó. 
3. Bảng “tần số” còn gọi là: ........................................................... 
4. ........................... giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và ............... cho việc tính toán sau này. 
dấu hiệu 
tần số 
Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu. 
Bảng “tần số” 
tiện lợi 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
ĐIỀU TRA VỀ MỘT DẤU HIỆU 
 Lập bảng số liệu ban đầu. 
 Tìm các giá trị khác nhau. 
 Tìm tần số của mỗi giá trị . 
Thu thập số liệu thống kê, tần số 
Bảng “tần số” 
Biểu đồ 
Số trung bình cộng. 
 Mốt của dấu hiệu 
II. Bài tập. 
Bài 1: Điền vào chỗ trống để được câu khẳng định đúng: 
5. Số ............................. thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu................. 
6. ............................... là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, kí hiệu là....... 
7. Ngoài .................................. ,đôi khi người ta còn dùng .......... làm “đại diện” cho dấu hiệu. 
8. Dùng ............. để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và ............ 
số trung bình cộng 
mốt 
trung bình cộng 
Mốt của dấu hiệu 
Mo. 
biểu đồ 
cùng loại. 
tần số. 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
C 
D 
A 
Câu 1: Dấu hiệu điều tra là: 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của mỗi học sinh. 
Bài kiểm tra kì I của mỗi học sinh. 
Cả A và B đều đúng. 
B 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
C 
D 
A 
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là: 
 10 
9 
5 
8 
A 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
C 
D 
A 
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 
10 
6 
5 
2 
C 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
C 
D 
A 
Câu 4: Giá trị 8 có tần số là: 
 1 
5 
4 
2 
C 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
A 
Câu 5: Bảng “tần số” nào sau đây sai: 
B 
Giá trị (x) 
5 
6 
8 
9 
10 
Tần số (n) 
1 
2 
4 
2 
1 
N = 10 
Giá trị (x) 
5 
6 
8 
9 
10 
Tần số (n) 
1 
3 
3 
2 
1 
n = 10 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
C 
D 
A 
Câu 6: 
C 
Giá trị (x) 
5 
6 
8 
9 
10 
Tần số (n) 
1 
2 
4 
2 
1 
N = 10 
Số trung bình cộng của dấu hiệu là: 
7,5 
7,6 
7,7 
8 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 2: Chọn đáp án đúng. 
Điểm kiểm tra học kì I môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 
6 
9 
8 
5 
8 
10 
8 
9 
8 
6 
B 
C 
D 
A 
Câu 7: 
A 
Giá trị (x) 
5 
6 
8 
9 
10 
Tần số (n) 
1 
2 
4 
2 
1 
N = 10 
Mốt của dấu hiệu là: 
8 
4 
10 
1 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 3: Hưởng ứng phong trào “Mua bút ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam”của tỉnh Thái Bình , các bạn học sinh trường THCS Minh Thành đã tích cực tham gia. Bạn liên đội trưởng đã ghi lại số bút các lớp mua được ở bảng sau: 
30 
50 
55 
35 
40 
50 
50 
35 
50 
40 
45 
45 
40 
45 
40 
45 
50 
55 
35 
40 
50 
45 
45 
Dấu hiệu ở đây là gì? Trường có bao nhiêu lớp? 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 3: Hưởng ứng phong trào “Mua bút ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam”của tỉnh Thái Bình , các bạn học sinh trường THCS Minh Thành đã tích cực tham gia. Bạn liên đội trưởng đã ghi lại số bút các lớp mua được ở bảng sau: 
30 
50 
55 
35 
40 
50 
50 
35 
50 
40 
45 
45 
40 
45 
40 
45 
50 
55 
35 
40 
50 
45 
45 
Bài giải 
b) Bảng “tần số”: 
Giá trị (x) 
Tần số (n) 
30 
35 
40 
45 
50 
55 
1 
3 
5 
6 
6 
2 
N = 23 
b) Lập bảng “tần số”. 
Dấu hiệu: 
 Số bút mỗi lớp mua được. 
- Trường có 23 lớp. 
Bài 3: 
Dấu hiệu ở đây là gì? Trường có bao nhiêu lớp? 
c) Trung bình mỗi lớp mua bao nhiêu bút? 
c) 
(bút) 
Vậy trung bình mỗi lớp mua 44 bút. 
d) Tìm mốt của dấu hiệu. 
d) Mốt của dấu hiệu: 
Mo = 45; 
 Mo = 50 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 3: Hưởng ứng phong trào “Mua bút ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam”của tỉnh Thái Bình , các bạn học sinh trường THCS Minh Thành đã tích cực tham gia. Bạn liên đội trưởng đã ghi lại số bút các lớp mua được ở bảng sau: 
30 
50 
55 
35 
40 
50 
50 
35 
50 
40 
45 
45 
40 
45 
40 
45 
50 
55 
35 
40 
50 
45 
45 
e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 
e) Dựng biểu đồ đoạn thẳng: 
0 
10 
20 
30 
35 
40 
45 
50 
55 
1 
2 
3 
5 
6 
4 
n 
x 
Bài giải 
Bài 3: 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
b) Bảng “tần số”: 
Giá trị (x) 
Tần số (n) 
30 
35 
40 
45 
50 
55 
1 
3 
5 
6 
6 
2 
N = 23 
I. Lí thuyết. 
II. Bài tập. 
Bài 3: Hưởng ứng phong trào “Mua bút ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam”của tỉnh Thái Bình , các bạn học sinh trường THCS Minh Thành đã tích cực tham gia. Bạn liên đội trưởng đã ghi lại số bút các lớp mua được ở bảng sau: 
30 
50 
55 
35 
40 
50 
50 
35 
50 
40 
45 
45 
40 
45 
40 
45 
50 
55 
35 
40 
50 
45 
45 
g) Nếu để tuyên dương thành tích của các lớp thì theo em chỉ với bảng này đã đủ chưa? Nếu chưa thì cần có một bảng thống kê như thế nào? 
g) Chưa đủ mà cần có bảng ghi đầy đủ tên từng lớp cùng với số bút mà lớp đó mua được. 
STT 
Lớp 
Số bút mua được 
1 
2 
... 
23 
6A0 
6A 
... 
9A5 
... 
... 
... 
... 
Hoặc: 
Lớp 
A0 
A 
A1 
A2 
A3 
A4 
A5 
6 
7 
8 
9 
Bài giải 
Bài 3: 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
Ví dụ: 
Ủng hộ giáo dục tỉnh Lai Châu 
Quyên góp ủng hộ “Trung tâm 
 nghệ thuật tình thương” 
Thăm hỏi các cụ già 
trong viện dưỡng lão. 
CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO CỦA TRƯỜNG THCS MINH THÀNH 
Theo thống kê của Ủy ban An toàn giao thông quốc gia , số vụ tai nạn giao thông đường bộ từ năm 2011 đến năm 2014 xảy ra như sau: 
	Năm 2011: 44548 vụ 
	Năm 2012: 35641 vụ 
	Năm 2013: 29385 vụ 
	Năm 2014: 25322 vụ 
THÔNG TIN 
2011 
2012 
2013 
2014 
Số vụ 
Năm 
44548 
35614 
29385 
25322 
SỐ VỤ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ 
TỪ NĂM 2011-2014 
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TAI NẠN GIAO THÔNG 
11,5% 
18,2% 
70,3% 
GIẢI PHÁP KIỀM CHẾ VÀ GIẢM TAI NẠN GIAO THÔNG 
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trật tự an toàn giao thông. 
 Nâng cấp kết cấu hạ tầng giao thông. 
 Áp dụng các giải pháp đối với người điều khiển phương tiện. 
 Tăng cường quản lí, nâng cao chất lượng của phương tiện giao thông vận tải. 
 Nâng cao năng lực cho lực lượng cảnh sát, thanh tra giao thông vận tải. 
2011 
2012 
2013 
2014 
Số vụ 
Năm 
44548 
35614 
29385 
25322 
SỐ VỤ TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ 
TỪ NĂM 2011- 2014 
I. Lí thuyết. 
ĐIỀU TRA VỀ MỘT DẤU HIỆU 
 Lập bảng số liệu ban đầu. 
 Tìm các giá trị khác nhau. 
 Tìm tần số của mỗi giá trị . 
Thu thập số liệu thống kê, tần số 
Bảng “tần số” 
Biểu đồ 
Số trung bình cộng. 
 Mốt của dấu hiệu 
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
Vai trò của thống kê trong đời sống: 
Qua nghiên cứu, phân tích các thông tin thu thập được, khoa học thống kê cùng với các khoa học kĩ thuật khác giúp ta biết được: 
Tình hình các hoạt động. 
 Diễn biến của các hiện tượng. 
 Từ đó dự đoán các khả năng có thể xảy ra, góp phần phục vụ lợi ích con người ngày càng tốt hơn. 
Vai trò của thống kê trong đời sống 
Tr­êng häc 
X©y dùng 
Häc sinh 
tÝch cùc 
Th©n thiÖn 
2 
3 
4 
5 
6 
LuËt ch¬i 
1. LÇn l­ît mçi HS chän mét miÕng ghÐp và tr¶ lêi c©u hái. 
 - NÕu tr¶ lêi ®óng ®­îc 10 ®iÓm. 
 -NÕu kh«ng cã c©u tr¶ lêi hoÆc tr¶ lêi sai sÏ bÞ mÊt l­ît vµ nh­êng cho b¹n kh¸c tr¶ lêi. 
2. Cã thÓ ®äc toµn bé c©u chñ ®Ò khi ®· më ®­îc Ýt nhÊt ba miÕng ghÐp cã néi dung. 
1 
TRÒ CHƠI LẬT MIẾNG GHÉP 
Câu 1: Khi các giá trị của dấu hiệu có khoảng chênh lệch rất lớn đối với nhau thì không nên lấy số trung bình cộng làm “đại diện” cho dấu hiệu đó. Đúng hay sai? 
Câu 2: Cho bảng tần số 
Có 4 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 20, 25, 30, 35. 
Đúng hay sai? 
LÀ HẠNH PHÚC 
CỦA 
MỌI 
nH À 
GIAO THÔNG 
AN TOÀN 
2 
3 
4 
5 
6 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
AN TOÀN GIAO THÔNG LÀ HẠNH PHÚC CỦA MỌI NHÀ 
TRÒ CHƠI LẬT MIẾNG GHÉP 
ĐÚNG 
Giá trị (x) 
20 
25 
30 
35 
Tần số (n) 
7 
0 
3 
5 
N=15 
SAI 
Điểm (x) 
2 
5 
7 
9 
10 
Tần số (n) 
1 
2 
4 
? 
3 
N=15 
5 
Cỡ áo(x) 
37 
38 
39 
40 
41 
Số áo bán được (n) 
4 
7 
10 
3 
1 
Cỡ áo(x) 
37 
38 
39 
40 
41 
Số áo bán được (n) 
4 
7 
10 
3 
1 
1 
Câu 4: Cho bảng tần số: 
Tần số của điểm

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_3_bai_on_tap_chuong_3_nguyen.ppt
Giáo án liên quan