Bài giảng Đại số 11 Tiết 60: Dãy số có giới hạn 0

 Mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một

số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Ta nói: dãy số có giới hạn là 0

 

ppt30 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 11 Tiết 60: Dãy số có giới hạn 0, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV GIớI HạN Sở Giáo dục và đào tạo Hưng yênTrường THPT minh châu-------------------------*** -------------------------Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0:Hãy xác định các số hạng u1,u2, u3, u10, u11, u23, u24 của dãy số trên?Hãy biểu diễn dãy số trên dưới dạng khai triển?Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0:Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:Biểu diễn các số hạng của dãy số (un) trên trục số :?Khi n tăng dần thì khoảng cách từ điểm biểu diễn un đến 0 thay đổi như thế nào?Ta thấy khi n tăng thỡ cỏc điểm biểu diễn chụm lại quanh điểm 0,tức là khoảngcỏch |un| từ điểm biểu diễn un đến 0 trở nờn nhỏ bao nhiờu cũng được miễn là n đủ lớnTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0?Hãy điền vào ô trống các giá trị của |un| ứng với các giá trị của n đã cho?n12101112232425505152|un|Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1?Mọi số hạng của dãy số đã cho có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1/10 kể từ số hạng thứ mấy trở đi ?Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1?Mọi số hạng của dãy số đã cho có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1/10 kể từ số hạng thứ mấy trở đi ?* Mọi số hạng của dãy số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1/10, kể từ số hạng thứ 11 trở điTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1?Mọi số hạng của dãy số đã cho có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1/23 kể từ số hạng thứ mấy trở đi ?Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1?Mọi số hạng của dãy số đã cho có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1/23 kể từ số hạng thứ mấy trở đi ?* Mọi số hạng của dãy số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1/23, kể từ số hạng thứ 24 trở điTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1?Mọi số hạng của dãy số đã cho có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn a). 1/ 50	b). 1/ 75 	c). 1/ 500	d). 1/ 1 000 000 kể từ số hạng thứ mấy trở đi ?a). 51	b). 76	c). 501	d). 1 000 001Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1 Mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.Ta nói: dãy số có giới hạn là 0Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0Biểu diễn (un) dưới dạng khai triển:1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1 Mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn một số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.Ta nói: dãy số có giới hạn là 0?Em hiểu thế nào là một dãy số có giới hạn 0 ?Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0 Dãy số un có giới hạn 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dóy số kể từ một số hạng nào đó trở đi đều cú giỏ trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đúTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0 Dãy số (un) có giới hạn 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, mọi số hạng của dãy số kể từ một số hạng nào đó trở đi đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó* Nhận xét:+ Dãy số không đổi (un), với un = 0 có giới hạn 0Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?ĐúngTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?ĐúngTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?ĐúngĐúngTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?ĐúngĐúngTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?ĐúngĐúngĐúngĐúngTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0n12101112232425505152|un|1Hãy xác định các phát biểu sau đúng hay sai?ĐúngĐúngTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 02). Một số dãy số có giới hạn 0* Định lí 1: (SGK)Chứng minh định lí 1?Với limvn = 0, ta có điều gì?Vì limvn = 0 nên mọi số hạng của dãy số (vn) nhỏ hơn một số dương nhỏ tuỳ ý cho trước, kể từ số hạng thứ N nào đó trở điVậy: limun = 0Cho hai dãy số (un) và (vn)Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 02). Một số dãy số có giới hạn 0* Định lí 1: (SGK)Giải: Hãy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng?0Theo định lí 1 ta có:== Ta cóTiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 02). Một số dãy số có giới hạn 0* Định lí 1: (SGK)Giải: Hãy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng?0Theo định lí 1 ta có:===0Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 02). Một số dãy số có giới hạn 0* Định lí 1: (SGK)* Định lí 2: (SGK)Nên theo ĐL 2 ta có:Vì CH: Hãy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng?<=0 a) Ta có = === 0 0Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 02). Một số dãy số có giới hạn 0* Định lí 1: (SGK)Theo định lí 2 ta có:* Định lí 2: (SGK) VD: Hãy điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng?Giải:Theo định lí 1 ta có:=00Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 01). Định nghĩa dãy số có giới hạn 02). Một số dãy số có giới hạn 0* Định lí 1: (SGK)* Định lí 2: (SGK)Các mệnh đề sau đúng hay sai?ĐúngĐúngSaiSaiBài học cần nắm được1). Định nghĩa dãy số có giới hạn 0Tiết 60. Đ 1. Dãy số có giới hạn 0, , *Chân thành cảm ơn các thầy cô giáovà các em học sinhLuyện tậpBài1: C/m cỏc d/s với số hạng tổng quỏt sau cú giới hạn 0Gợi ýCõu a) ; b)Cõu c)Bài 2: C /m hai dóy số (un) và (vn) sau đõy cú giới hạn 0 với Gợi ýBàI TÂP LàM THÊMCMR các dãy số (un) , (vn) sau đây có giới hạn 0: un= , vn=Gợi ý: un Vn

File đính kèm:

  • pptGIAO AN DU THI CUMMH.ppt
Giáo án liên quan