Bài giảng Đại số 11 bài 4: Cấp số nhân (t1)
u1 = 2
u2 = u1.5 = 2.5 = 10
u3 = u2.5 = 10.5 = 50
u4 = u3.5 = 50.5 = 250
u5 = u4.5 = 250.5 = 1250
2 Kể từ số hạng thứ 2, mỗi số hạng đều là tích
của số hạng đứng ngay trước nó với số 5.
3 Mọi dãy số có tính tương tự như trên người ta
gọi là cấp số nhân, Hãy định nghĩa cấp số nhân?
cấp số nhân ⇐⇒ ∀n ≥ 2, un = un−1.q. Số q được gọi là công bội của cấp số nhân. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 4 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 1 1 Nhóm 1: Cho 1 ví dụ về dãy số tăng có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 2 Nhóm 2: Cho 1 ví dụ về dãy số giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 3 Nhóm 3: Cho 1 ví dụ về dãy không tăng không giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 4 Nhóm 4: Cho 1 ví dụ về dãy số có 4 số hạng (viết dạng triển khai) không phải là cấp số nhân. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 5 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 1 1 Nhóm 1: Cho 1 ví dụ về dãy số tăng có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 2 Nhóm 2: Cho 1 ví dụ về dãy số giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 3 Nhóm 3: Cho 1 ví dụ về dãy không tăng không giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 4 Nhóm 4: Cho 1 ví dụ về dãy số có 4 số hạng (viết dạng triển khai) không phải là cấp số nhân. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 5 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 1 1 Nhóm 1: Cho 1 ví dụ về dãy số tăng có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 2 Nhóm 2: Cho 1 ví dụ về dãy số giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 3 Nhóm 3: Cho 1 ví dụ về dãy không tăng không giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 4 Nhóm 4: Cho 1 ví dụ về dãy số có 4 số hạng (viết dạng triển khai) không phải là cấp số nhân. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 5 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 1 1 Nhóm 1: Cho 1 ví dụ về dãy số tăng có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 2 Nhóm 2: Cho 1 ví dụ về dãy số giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 3 Nhóm 3: Cho 1 ví dụ về dãy không tăng không giảm có 4 số hạng (viết dạng triển khai) lập thành cấp số nhân. 4 Nhóm 4: Cho 1 ví dụ về dãy số có 4 số hạng (viết dạng triển khai) không phải là cấp số nhân. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 5 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 2 1 Cho dãy số (un) xác định bởi:{ u1 = 2 un = 5un−1 − 4, n ≥ 2 . Chứng minh rằng dãy (vn) xác định bởi vn = un − 1 với mọi n ≥ 1 là 1 cấp số nhân. Hãy cho biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 6 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Giải thích hoạt động 2 1 Phân tích: Ta tìm q sao cho vn = q.vn−1 2 Giải: Từ công thức xác định dãy số un = 5un−1 − 4 và vn = un − 1 suy ra vn−1 = un−1 − 1 khi n ≥ 2 và vn = un− 1 = 5un−1− 4− 1 = 5(un−1− 1) = 5vn−1 với mọi n ≥ 2. Từ đó suy ra (vn) là một cấp số nhân với số hạng đầu v1 = u1 − 1 = 1 công bội q = 5. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 7 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Giải thích hoạt động 2 1 Phân tích: Ta tìm q sao cho vn = q.vn−1 2 Giải: Từ công thức xác định dãy số un = 5un−1 − 4 và vn = un − 1 suy ra vn−1 = un−1 − 1 khi n ≥ 2 và vn = un− 1 = 5un−1− 4− 1 = 5(un−1− 1) = 5vn−1 với mọi n ≥ 2. Từ đó suy ra (vn) là một cấp số nhân với số hạng đầu v1 = u1 − 1 = 1 công bội q = 5. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 7 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 3 1 Cho dãy số (un) xác định bởi:{ u1 = 2 un = 5un−1 + 4n − 5, n ≥ 2 . Chứng minh rằng dãy (vn) xác định bởi vn = un + n với mọi n ≥ 1 là 1 cấp số nhân. Hãy cho biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 8 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Giải thích hoạt động 3 1 Từ công thức xác định dãy số un = 5un−1 + 4n − 5, n ≥ 2 và vn = un + n suy ra vn−1 = un−1 + n − 1 khi n ≥ 2 ta có vn = un + n = 5un−1 + 4n − 5 + n = 5(un−1 + n − 1) = 5vn−1 với mọi n ≥ 2. Từ đó suy ra (vn) là một cấp số nhân với số hạng đầu v1 = u1 + 1 = 3 công bội q = 5. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 9 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 4 1 Cho dãy số (un) xác định bởi:{ u1 = 2 un = 5un−1 + 2.3n−1, n ≥ 2 . Chứng minh rằng dãy (vn) xác định bởi vn = un + 3n với mọi n ≥ 1 là 1 cấp số nhân. Hãy cho biết số hạng đầu và công bội của cấp số nhân đó. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 10 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Giải thích hoạt động 4 1 Từ công thức xác định dãy số un = 5un−1 + 2.3n−1, n ≥ 2 và vn = un + 3n suy ra vn−1 = un−1 + 3n−1 khi n ≥ 2 ta có vn = un + 3n = 5un−1 + 2.3n−1 + 3n = 5(un−1 + 3n−1) = 5vn−1 với mọi n ≥ 2. Từ đó suy ra (vn) là một cấp số nhân với số hạng đầu v1 = u1 + 3 = 5 công bội q = 5. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 11 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Câu hỏi 1 Cho cấp số nhân hữu hạn: 1, 3, 9, 27, 81. Với mỗi số hạng (trừ số hạng đầu với số hạng cuối) hãy nhận xét mối liên hệ giữa nó với 2 số hạng đứng kề nó trong dãy. 2 Cho cấp số nhân vô hạn: 1, 2, 4, 8,... Với mỗi số hạng (trừ số hạng đầu) hãy nhận xét mối liên hệ giữa nó với 2 số hạng đứng kề nó trong dãy. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 12 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Câu hỏi 1 Cho cấp số nhân hữu hạn: 1, 3, 9, 27, 81. Với mỗi số hạng (trừ số hạng đầu với số hạng cuối) hãy nhận xét mối liên hệ giữa nó với 2 số hạng đứng kề nó trong dãy. 2 Cho cấp số nhân vô hạn: 1, 2, 4, 8,... Với mỗi số hạng (trừ số hạng đầu) hãy nhận xét mối liên hệ giữa nó với 2 số hạng đứng kề nó trong dãy. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 12 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Định lí 1 1 Nếu (un) là một cấp số nhân thì kể từ số hạng thứ 2, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp số nhân hữu hạn) bằng tích của 2 số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là (uk) 2 = uk−1.uk+1 với k ≥ 2 ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 13 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Chứng minh định lí 1 1 Nếu (un) là cấp số nhân hữu hạn ta có u1, u2, ..., uk−1, uk , uk+1, ..., um với 1 < k < m Nếu (un) là cấp số nhân vô hạn ta có u1, u2, ..., uk−1, uk , uk+1, ..., un, ... với k ≥ 2 2 Với q = 0 thì uk = uk+1 = 0 nên (uk)2 = uk−1.uk+1 với k ≥ 2 đúng 3 Với q 6= 0 ta có uk = uk−1.q và uk = uk+1q . Nhân các vế tương ứng ta được đẳng thức cần chứng minh. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 14 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Chứng minh định lí 1 1 Nếu (un) là cấp số nhân hữu hạn ta có u1, u2, ..., uk−1, uk , uk+1, ..., um với 1 < k < m Nếu (un) là cấp số nhân vô hạn ta có u1, u2, ..., uk−1, uk , uk+1, ..., un, ... với k ≥ 2 2 Với q = 0 thì uk = uk+1 = 0 nên (uk)2 = uk−1.uk+1 với k ≥ 2 đúng 3 Với q 6= 0 ta có uk = uk−1.q và uk = uk+1q . Nhân các vế tương ứng ta được đẳng thức cần chứng minh. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 14 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Chứng minh định lí 1 1 Nếu (un) là cấp số nhân hữu hạn ta có u1, u2, ..., uk−1, uk , uk+1, ..., um với 1 < k < m Nếu (un) là cấp số nhân vô hạn ta có u1, u2, ..., uk−1, uk , uk+1, ..., un, ... với k ≥ 2 2 Với q = 0 thì uk = uk+1 = 0 nên (uk)2 = uk−1.uk+1 với k ≥ 2 đúng 3 Với q 6= 0 ta có uk = uk−1.q và uk = uk+1q . Nhân các vế tương ứng ta được đẳng thức cần chứng minh. ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 14 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 5 1 Có hay không một cấp số nhân (un) mà u99 = −99 và u101 = 101 ? Vì sao? 2 Cho 1 cấp số nhân (un) có công bội q > 0. Biết u4 = 2 và u6 = 18, hãy tìm u7 ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 15 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Hoạt động 5 1 Có hay không một cấp số nhân (un) mà u99 = −99 và u101 = 101 ? Vì sao? 2 Cho 1 cấp số nhân (un) có công bội q > 0. Biết u4 = 2 và u6 = 18, hãy tìm u7 ĐOÀN TRƯƠNG (Giáo viên) Trường THPT Trần Quý Cáp, Hội An Ngày 7 tháng 2 năm 2012 15 / 19 university-logo Kiểm tra bài cũ Định nghĩa HĐ1 HĐ2 HĐ3 HĐ4 HDTC Tính chất HĐ5 Cũng cố Bài tập Giải thích hoạt động 5 1 Không có cấp số nhân (un) nào mà u99 = −99 và u101 = 101, vì (u100)2 = u99.u101 = −99.101 < 0 2 Vì q > 0 và u4 > 0 nên u5 > 0, (u5) 2 = u4.u6 = 2.18 = 3
File đính kèm:
- cap so nhan.pdf