Bài giảng Đại số 10 tiết 48: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt

Để thu hút các thông tin quan trọng từ các số liệu thống kê, người ta sử dụng những số đặc trưng như số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. Các số đặc trưng này phản ánh những khía cạnh khác nhau của dấu hiệu điều tra.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đại số 10 tiết 48: Số trung bình cộng. Số trung vị. Mốt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ - thăm lớp “10 D4” Giáo Viên : Đinh Gia Long Giới Thiệu Để thu hút các thông tin quan trọng từ các số liệu thống kê, người ta sử dụng những số đặc trưng như số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn. Các số đặc trưng này phản ánh những khía cạnh khác nhau của dấu hiệu điều tra.§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT Tiết 48 I - SỐ TRUNG BÌNH CỘNG( HAY SỐ TRUNG BÌNH) Cho bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp về chiều cao của 36 học sinh (đã có trong bảng 4 của bài 1 Lớp số đo chiều cao (cm)Tần sốTần suất (%)[150;156)[156;162)[162;168)[168;174]61213516,733,336,113,3 Cộng36100%Yêu cầu: Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh Ta sẽ thực hiện theo hai cách Cách 1: Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần số của lớp đó, cộng các kết quả lại rồi chia cho 36.Trước hết, hãy tính giá trị đại diện cho từng lớp Kết quả : Giá Trị Đại Diện 153159165171Lớp số đo chiều cao (cm) [150;156)[156;162)[162;168)[168;174]Cộng Tần Số Tần Suất (%)616,71233,31336,1513,936100%Như vậy là chiều cao trung bình của 36 học sinh ; Ta cũng nói 162 cm là số trung bình cộng của bảng 4 Cách 2: Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần suất của lớp đó rồi cộng các kết quả lại với nhau Giá Trị Đại Diện 153159165171Kết quả : Lớp số đo chiều cao (cm) [150;156)[156;162)[162;168)[168;174]Cộng Tần Số Tần Suất (%)616,71233,31336,1513,936100%Vậy ta có thể tính số trung bình cộng của các số liệu thống kê theo các công thức sau đây: Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất Trong đó ni , fi lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi ; n là số các số liệu thống kê ( n1+n2++nk = n ) Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp Trong đó ci, ni , fi lần lượt là giá trị đại diện, tần số, tần suất của giá trị xi ; n là số các số liệu thống kê ( n1+n2++nk = n ) BÀI TẬP 1Lớp số nhiệt độ (0C)Tần sốTần suất (%)[12;14)[14;16)[16;18)[18;20)[20;22]1312953,3310403016,67 Cộng30100%Hãy tính số trung bình cộng của bảng 8Bảng 8 Nhiệt độ trung bình vào tháng 2 tại Thành phố Vinh Giá Trị Đại Diện 13151719Kết quả : Lớp nhiệt độ (0C)[12;14)[14;16)[16;18)[18;20)[20;22]Cộng Tần Số Tần Suất (%)13,33310124093030100%21516,67Tính số trị trung bình cộng theo cách 1 Giá Trị Đại Diện 13151719Kết quả : Lớp nhiệt độ (0C)[12;14)[14;16)[16;18)[18;20)[20;22]Cộng Tần Số Tần Suất (%)13,33310124093030100%21516,67Tính số trung bình cộng theo cách 2 Giá Trị Đại Diện 16182022Kết quả : Lớp nhiệt độ (0C)[15;17)[17;19)[19;21)[21;23]Cộng Tần Suất (%)16,743,336,73,3100%Nhiệt độ trung bình vào tháng 12 tại Thành phố Vinh Từ đó, rút ra nhận xét gì về nhiệt độ ở Thành phố Vinh trong tháng 2 và tháng 12 Tại Thành phố Vinh: Tháng 2 nhiệt độ trung bình là 17,930C, còn nhiệt độ trung bình của tháng 12 là 18,530C. Tháng 2, nhiệt độ thấp hơn,Bài tập 2: Cho bảng phân bố tần số Mức thu nhập(triệu đồng) 44,555,5 66,57,513Cộng Tần Số 1134857231Số trung bình của các số liệu thống kê là : A/ 6,5 triệu B/ 6,6 triệu C/ 6,7 triệu D/ 6,0 triệu Giao nhiệm vụ về nhà:Học bàiLàm bài tập về nhà: 1,2 SGK/T122Xem trước phần II Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo đã đến tham dự tiết học này.See You Again!!!

File đính kèm:

  • pptBài 3_Số_Trung_Bình_Cộng_Số_Trung_Vị_Mốt_ĐS10_Chương V.ppt