Bài giảng Chươngn 1: Dung dịch và nồng độ dung dịch
- Khái niệm: Là hỗn hợp đồng nhất giữa dung môi và chất tan
- Chất tan: chất rắn, lỏng, khí.
- Dung môi: nước, xăng, dầu, cồn.
II. Dung dịch bão hoà
Là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan ở một nhiệt độ xác định.
III. Độ tan (S)
Là số gam chất tan có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
Hay: số mol chất tan có thể tan trong 1 lit dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà (SM).
liệu quan trọng trong xây dựng. Câu 21. Có những chất Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học. Viết các PTHH cho dãy chuyển đổi hoá học trên. II. Điền chất và hoàn thành phương trình phản ứng 1. Điền chất thích hợp vào chỗ “?” và lập PTHH. a. ? + ? CaCO3 + ? b. ? + ? ZnS + ? c. ? + ? Ca3(PO4)2 + ? d. ? + ? SO2 + H2O 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau: a. CO2 + ? Ba(HCO3)2 b. MnO2 + ? ? + ? + ? c. FeS2 + ? SO2 + ? d. Cu + ? CuSO4 + ? + ? 3. Điền chất thích hợp vào chỗ “?” rồi viết các PTHH của các sơ đồ phản ứng sau: a. Cu + ? CuSO4 + H2O + ? b. Cu + ? CuSO4 + ? c. KHS + ? H2S + ? d. Ca(HCO3)2 + ? CaCO3 + ? e. CuSO4 + ? FeSO4 + ? f. Fe2(SO4)3 + ? Fe(NO3)3 + ? g. AlCl3 + ? Al2(SO4)3 + ? h. NaCl + ? NaOH + ? + ? + ? i. Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ? k. KHCO3 + Ca(OH)2 ? + ? + ? 4. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng BaCl2 + ? NaCl + ? 5. Chọn chất thích hợp điền vào A, B, C và viết PTHH thực hiện sơ đồ: FeS2 + O2 A + B A + O2 C C + D axit E E + Cu F + A + D A + D axit G 6. Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ sau: Fe(nung đỏ) + O2 A A + HCl B + C + H2O B + NaOH D + G C + NaOH E + G Xác định A, B, C, D, E, G. Làm thế nào để chuyển E về Fe? Viết PTHH. III. Điều chế một chất từ nhiều chất bằng nhiều cách 1. Điều chế oxit. Phi kim + oxi Nhiệt phân axit N (axit mất nước) Kim loại K + oxi OXIT Nhiệt phân muốiN Oxi + hợp chất Nhiệt phân bazơ không tanN Kim loại mạnh K+ oxit kim loại yếu Ví dụ: 2N2 + 5O2 2N2O5 H2CO3 CO2 + H2O 3Fe + 2O2 Fe3O4 CaCO3 CaO + CO2 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Cu(OH)2 CuO + H2O 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 2. Điều chế axit. Oxit axit + H2O Phi kim + Hiđro AXIT Muối + axit mạnh Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 H2 + Cl2 2HCl 2NaCl + H2SO4 Na2SO4 + 2HCl 3. Điều chế bazơ. Kim loại + H2O Kiềm + dd muối BAZơ Oxit bazơ + H2O Điện phân dd muối (có màng ngăn) Ví dụ: 2K + 2H2O 2KOH + H2 Ca(OH)2 + K2CO3 CaCO3 + 2KOH Na2O + H2O 2NaOH 2KCl + 2H2O 2KOH + H2 + Cl2 4. Điều chế hiđroxit lưỡng tính. Muối của nguyên tố lưỡng tính + NH4OH (hoăc kiềm vừa đủ) Hiđroxit lưỡng tính + Muối mới Ví dụ: AlCl3 + NH4OH 3NH4Cl + Al(OH)3 ZnSO4 + 2NaOH (vừa đủ) Zn(OH)2 + Na2SO4 5. Điều chế muối. a) Từ đơn chất b) Từ hợp chất Axit + Bzơ Kim loại + Axit Axit + Oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ Kim loại + Phi kim MUốI Muối axit + Oxit bazơ Muối axit + Bazơ Kim loại + DD muối Axit + DD muối Kiềm + DD muối DD muối + DD muối * Bài tập: Câu 1: Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp FeCl2 từ Fe, từ FeSO4, từ FeCl3. Câu 2: Viết phướng trình phản ứng biểu diễn sự điều chế trực tiếp FeSO4 từ Fe bằng các cách khác nhau. Câu 3: Viết các phương trình điều chế trực tiếp: Cu CuCl2 bằng 3 cách. CuCl2 Cu bằng 2 cách. Fe FeCl3 bằng 2 cách. Câu 4: Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2 và H2O, có chất xúc tác thích hợp. Hãy viết phương trình phản ứng điều chế muối sắt (III) sunfat. Câu 5: Chỉ từ Cu, NaCl và H2O, hãy nêu cách điều chế để thu được Cu (OH)2. Viết các PTHH xảy ra. Câu 6: Từ các chất KCl, MnO2, CaCl2, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPư điều chế: Cl2, hiđroclorua. Câu 7: Từ các chất NaCl, KI, H2O. Hãy viết PTPư điều chế: Cl2, nước Javen, dung dịch KOH, I2, KClO3. Câu 8: Từ các chất NaCl, Fe, H2O, H2SO4 đặc. Hãy viết PTPư điều chế: FeCl2, FeCl3, nước clo. Câu 9: Từ Na, H2O, CO2, N2 điều chế xođa và đạm 2 lá. Viết phương trình phản ứng. Câu 10: Phân đạm 2 lá có công thức NH4NO3, phân đạm urê có công thức (NH2)2CO. Viết các phương trình điều chế 2 loại phân đạm trên từ không khí, nước và đá vôi. Câu 11: Hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3. Chỉ dùng Al và HCl hãy nêu 2 cách điều chế Cu nguyên chất. Câu 12: Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4. Câu 13. Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. Hãy viết các PTHH điều chế: a. Các dung dịch bazơ b. Các bazơ không tan Câu 14. Trong phòng thí nghiệm có những chất sau: vôi sống, sô đa và nước. Hãy viết các PTHH điều chế NaOH. Câu 15. Từ Cu, NaCl, H2O. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2 Câu 16. Từ NaCl, MnO2, H2SO4(đ), Fe, Cu, H2O. Viết phương trình hoá học điều chế: FeCl2, FeCl3, CuSO4. Câu 17. Từ các chất FeS2, NaCl, H2O, O2 và các chất xúc tác, thiết bị cần thiết có đủ. Viết các phương trình phản ứng điều chế FeSO4 và FeCl2. Câu 19. Từ những nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, H2O, không khí, muối ăn và những phương tiện cần thiết khác. Viết các PTHH điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3. Câu 20. Từ quặng pyrit sắt, nước biển, không khí, hãy viết PTHH điều chế các chất FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO3, NaHSO4. Dạng 3: Câu hỏi phân biệt và nhận biết I. Lý thuyết cơ bản về thuốc thử 1. Một số thuốc thử thông dụng Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tượng 1 Quì tím - Axit - Kiềm - Quì hoá đỏ - Quì hoá xanh 2 Phenolphtalein - Kiềm - Hoá hồng 3 H2O - Các kim loại mạnh: Na, K, Ca, Ba - Các oxit kim loại mạnh: Na2O, K2O, CaO, BaO - P2O5 - Các muối Na, K, -NO3 - CaC2 - H2. Riêng Ca còn tạo ra dd đục Ca(OH)2 - Tan, tạo dd làm hồng pp. Riêng CaO dd đục - Tan, dd thu đc làm đỏ quì - Tan - Tan, C2H2 bay lên 4 Dung dịch kiềm - Kim loại Al, Zn - Al2O3, ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2 - Tan, H2 - Tan 5 Dung dịch axit - HCl, H2SO4(l) - HNO3, H2SO4(đ,n) - HCl - H2SO4 - HNO3 - Muối =CO3, =SO3, =S - Kim loại đứng trước H - Hầu hết kim loại kể cả Cu, Hg, Ag - MnO2 - Ag2O - CuO - Ba, BaO, muối Ba - Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeCO3, CuS, Cu2S - Tan. Khí CO2, SO2, H2S bay lên. - Tan, H2 - Tan, khí NO2, SO2 bay lên. Riêng Cu còn tạo dd muối đồng màu xanh. - Khí Cl2 - AgCl - Dung dịch màu xanh - BaSO4 - Khí NO2, SO2, CO2 bay lên 6 Dung dịch muối - BaCl2, Ba(NO3)2, (CH3COO)2Ba - AgNO3 - Cd(NO3)2, Pb(NO3)2 - Hợp chất có gốc =SO4 - Hợp chất có gốc – Cl - Hợp chất có gốc =S - BaSO4trắng - AgCltrắng - CdSvàng, PbSđen 2. Thuốc thử cho một số loại chất Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tượng 1 Các kim loại Na, K (kim loại kiềm, hoá trị I) + H2O + Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa tan + dd trong + H2 Na: màu vàng K: màu tím Ca, Ba (hoá trị II) + H2O + Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa Ca: tan + dd đục + H2 Ba: tan + dd trong + H2 Ca: màu đỏ Ba: màu lục Al, Zn Phân biệt Al và Zn + dd kiềm: NaOH, Ba(OH)2 + HNO3 đặc, nguội tan + H2 Al: không tan Zn: tan + NO2(nâu) Các kim loại từ Mg đến Pb + dd HCl Tan + H2. Riêng Pb có kết tủa trắng PbCl2 Cu + HNO3 đặc + AgNO3 Tan + dd xanh + NO2(nâu) Tan + dd xanh +trắng bạc Ag + HNO3, sau đó cho NaCl vào dd Tan + NO2(nâu),trắng Hg + HNO3 đặc, sau đó cho Cu vào dd Tan + NO2(nâu), kết tủa trắng bạc bám lên đồng. 2 Một số phi kim I2 (màu tím đen) + Hồ tinh bột. Đun nóng mạnh Màu xanh. Thăng hoa hết S (màu vàng) + Đốt trong O2, KK SO2(mùi hắc) P (màu đỏ) + Đốt cháy P2O5 tan trong nước + dd làm quì tím hoá đỏ C (màu đen) + Đốt cháy CO2, đục nước vôi trong 3 Một số chất khí NH3 + Quì tím ướt Mùi khai, quì hoá xanh NO2 Có màu nâu NO + Không khí hoặc O2 (trộn) NO2(màu nâu) H2S + dd Pb(NO3) Mùi trứng thối PbSđen O2 + Tàn đóm Bùng cháy CO2 + Nước vôi trong Vẫn đục CO + Đốt trong KK CO2 SO2 + Nước vôi trong + Nước Br2 Vẩn đục CaSO3 Mất màu nước Br2 SO3 + dd BaCl2 BaSO4trắng Cl2 + dd KI và hồ tinh bột + dd AgNO3 I2+ màu xanh AgCl HCl + dd AgNO3 AgCl H2 + Đốt cháy Giọt nước 4 Oxit Na2O, K2O, BaO + H2O Dung dịch trong suốt làm xanh quì tím CaO + H2O + dd Na2CO3 Tan + dd đục CaCO3 P2O5 + H2O Dung dịch làm đỏ quì SiO2 + dd HF (không tan trong các axit khác) Tan tạo SiF4 Al2O3 + Tan cả trong axit và kiềm CuO + dd HCl, HNO3, H2SO4(l) Dung dịch màu xanh Ag2O + dd HCl đun nóng AgCltrắng MnO2 + dd HCl đun nóng Cl2màu vàng 5 Các dd muối Nhận gốc axit - Cl + AgNO3 AgCl đen - Br + Cl2 Br2 lỏng màu nâu - I + Br2 + tinh bột Màu xanh do I2 =S + Pb(NO3)2 PbSđen =SO4 + BaCl2, Ba(NO3)2 BaSO4trắng =SO3 + dd HCl, H2SO4, HNO3 SO2có mùi hắc =CO3 + dd HCl, H2SO4, HNO3 CO2, đục nước vôi trong PO4 + dd AgNO3 Ag3PO4vàng - NO3 + Cu hoặc H2SO4 dung dịch xanh + NO2 Nhận biết KL Muối kim loại kiềm + Đốt cháy và quan sát màu ngọn lửa Muối Na: màu vàng Muối K: màu tím Muối Mg + dd NaOH Mg(OH)2trắng Muối Fe(II) + dd NaOH Fe(OH)2trắng, để trong không khí hoá nâu đỏ (Fe(OH)3) Muối Fe(III) + dd NaOH Fe(OH)3nâu đỏ Muối Al + dd NaOH đến dư Al(OH)3trắng, tan Muối Ca + dd Na2CO3 CaCO3 Muối Pb(II) + dd Na2S hoặc H2S PbSđen I. Nhận biết các chất trong dung dịch. Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ - Axit -Bazơ kiềm Quỳ tím - Quỳ tím hoá đỏ - Quỳ tím hoá xanh Gốc nitrat Cu Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (không màu) 2NO + O2 2NO2 (màu nâu) Gốc sunfat BaCl2 Tạo kết tủa trắng không tan trong axit H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl Na2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2NaCl Gốc sunfit - BaCl2 - Axit - Tạo kết tủa trắng không tan trong axit. - Tạo khí không màu. Na2SO3 + BaCl2 BaSO3+ 2NaCl Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 + H2O Gốc cacbonat Axit, BaCl2, AgNO3 Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng. CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2CO3 + 2NaNO3 Gốc photphat AgNO3 Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 (màu vàng) Gốc clorua AgNO3, Pb(NO3)2 Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3 Muối sunfua Axit, Pb(NO3)2 Tạo khí mùi trứng ung. Tạo kết tủa đen. Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S Na2S + Pb(NO3)2 PbS+ 2NaNO3 Muối sắt (II) NaOH Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Muối magie
File đính kèm:
- GIAO AN BD HSG .doc