Bài giảng Chương II: Cacbohi đrat glucoz ơ

. Kiến thức:

- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.

- Công thức phân tử dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan) của glucozơ

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương II: Cacbohi đrat glucoz ơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n loại cacbohiđrat.
- Công thức phân tử dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan) của glucozơ 
*Hiểu được:
- Tính chất hoá học của glucozơ: Tính chất ancol đa chức, anđehit đơn chức
2. Kĩ năng:
- Viết được công thức cấu tạo û dạng mạch hở của glucozơ 
- Dự đoán tính chất hoá học 
-Viết được các phản ứng HH minh hoạ tính chất hoá học của glucozơ
- Phân biệt glucozơ và glixerol bằng phương pháp hoá học 
- Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng
3. Thái độ :
- Vai trị của glucozơ t ừ đĩ gây hứng thú cho hs muốn tìm tịi, nghiên cứu 
II. Chuẩn bị:
1. GV: 
Dụng cụ: kẹp gỗ, ống nghiệm, đũa thủy tinh, đèn cồn, thìa, ống nhỏ giọt, ống thí nghiệm nhỏ.
Hóa chất: glucozơ, các dung dịch: AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH.
Mô hình, hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.
2. HS:
- Đọc bài trước khi đ ến lớp
III.Tiến trình các bước lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ:
Nhắc lại tính chất hố học đặc trưng của anđehit và ancol đa chức?
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1
GV cho hs nghiên cứu SGK trình bày khái niệm cacbohiđrat, ba nhĩm cacbohiđrat quan trọng 
Hoạt động 2:
GV: Cho hs quan sát mẫu glucozơ và tự nghiên cứu SGK.
Hs: Quan sát mẫu glucozơ và nghiên cứu sgk từ đó rút ra nhận xét . Trả lời
GV: Em hãy cho biết những tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên của glucozơ?
Mở đầu về cacbohiđrat
 ( SGK)
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN:
- Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu , nóng chảy ở 1460C ( dạng α) và 1500C ( dạng ) dễ tan trong nước.
- Có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận của cây ( lá, hoa, rễ)
- Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ, tỉ lệ hầu như không đổi là 0,1%
Hoạt động 3:
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu kĩ sgk 
 Cho biết để xác định được CTCT của glucozơphải tiến hành các thí nghiệm nào?
Hs: Trả lời:
- Khử hoàn toàn phân tử glucozơ thu được n - hexan. Vậy 6 nguyên tử C của phân tử glucozơ tạo thành một mạch không phân nhánh.
- Glucozơ có phản ứng tráng bạc, vậy trong phân tử glucozơ có nhóm – CHO.
- Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, vậy trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.
- Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit vậy trong phân tử có 5 nhóm –OH .
GV giới thiệu dạng mạch vịng và yêu cầu hs đọc tư liệu 
HS: Hãy nhắc lại khái niệm đồng phân
GV: Các đồng phân có tính chất khác nhau.(nhiệt độ nóng chảy và nhiều tính chất vật lí khác)
HS: Nghiên cứu SGK cho biết hiện tượng đặc biệt về nhiệt độ nóng chảy của glucozơ.
GV: Nêu
* Hiện tượng glucozơ có 2 nhiệt độ nóng chảy khác nhau như vậy glucozơ có 2 đồng phân.
* nguyên nhân do nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon số 5 cộng vào nhóm C=O tạo ra 2 dạng vòng 6 cạnh là α và .
* Viết sơ đồ biến hoá giữa dạng mạch hở và 2 đồng phân mạch vòng α và của glucozơ..
II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ:
1, Dạng mạch hở
- CTPT: C6H12O6
Phân tử glucozơ có CTCT dạng mạch hở thu gọn là:
CH2OH- CHOH- CHOH- CHOH- CHOH-CH=O
- Vi ết g ọn: HOCH2(CHOH)4CH=O
2. Dạng mạch vòng:
- Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng là α và .
- Nếu nhóm –OH đính với C số 1 nằm dưới mặt phẳng của vòng 6 cạnh là là α- glucozơ , ngược lại nằm trên mặt phẳng vòng 6 cạnh là là - glucozơ.
Hoạt động 4:
- GV yªu cÇu hs rĩt ra tÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucoz¬ tõ dỈc ®iĨm cÊu t¹o ?
GV: Yêu cầu học sinh viết phương trình hoá học của phản ứng giữa dung dịch glucozơ và Cu(OH)2 dưới dạng phân tử.
HS: Nghiên cứu SGK cho biết đặc điểm cấu tạo của este được tạo ra từ glucozơ. Kết luận rút ra về đặc điểm cấu tạo của glucozơ
GV: Biểu diễn thí nghiệm oxihoá glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 ( chú ý ống nghiệm phải sạch và đun nhẹ hỗn hợp phản ứng )
HS: Theo dõi gv làm thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng.
GV: Biểu diễn thí nghiệm oxihoá glucozơ bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH .
HS: Theo dõi gv làm thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình phản ứng.
GV: yêu cầu học sinh viết phương trình hoá học của phản ứng khử glucozơ bằng hiđro.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:
1. Tính chất của ancol đa chức (poliol)
a) Tác dụng với Cu(OH)2 dd xanh lam
 t th­êng
2C6H12O6 + Cu(OH)2 ( C6H11O6)2Cu +2 H2O
b) phản ứng tạo este:
-Glucoz¬ cã thĨ t¹o este chưa 5 gèc axit axetic trong ph©n tư khi p/­ víi anhi®rit axetic
* Kết luận: trong phân tử glucozơ chứa 5 nhóm –OH, các nhóm –OH ở vị trí liền kề.
2. Tính chất của nhóm anđehit:
 a) oxihoa glucozơ b»ng dd AgNO3 trong amoniac( p/­ tr¸ng b¹c)
 HOCH2(CHOH)4CHO+ 2AgNO3 +3NH3 + H2O 
 HOCH2(CHOH)4COONH4+2Ag +2NH4NO3 
 Amoni gluconat
AgNO3 + NH3 + H2O→ [Ag(NH3)2]OH
RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → RCOONH4 + 3NH3 + 2Ag
b. Oxy ho¸ glucoz¬ b»ng Cu(OH)2
HOCH2(CHOH)4CHO+ 2Cu(OH)2 + NaOH 
 HOCH2(CHOH)4COONa + Cu2O +3H3O 
 ®á g¹ch 
RCHO + Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + H2O
c) Khử glucozơ bằng hiđro:
CH2OH – (CH2OH)4 – CHO + H2 Ni, t CH2OH – (CH2OH)4 –CH2OH
* Kết luận:
Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm chức anđehit –CH=O.
3. Cđng cè:
GV hƯ thèng bµi , cho hs lµm bµi tËp 2,6 SGK 
 - Nêu nội dung chính của bài.
 - Làm bài tập : 
 1, P.ứng h.học nào sau đây cĩ thể CM được đ.điểm cấu tạo mạch hở của glucozơ ?
 A. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng. B. điều chế este cĩ 5 gốc axit
 C. phản ứng tráng bạc	 D. cả 3 phản ứng trên.
 2, Để xác định glucozo cĩ 5 nhĩm –OH người ta thường tiến hành 
 A. cho glucozo tác dụng với Na dư, từ số mol H2 xác định số nhĩm -OH
 B. tiến hành phản ứng este hĩa, xác định số nhĩm chức este trong sản phẩm
 C. cho glucozo phản ứng tạo phức với Cu(OH)2.
 D. khử hồn tồn glucozo thành n-hexan. 
 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Häc sinh häc vµ lµm bµi tËp . Chuẩn bị tiếp bài : Glucozơ
 _____________________________________________________
Ngày dạy 
Tiết
Lớp
Sĩ Số
Học sinh vắng mặt
12C1
12C2
12C3
12C4
Tiết 7
Chương II. CACBOHI ĐRAT
GLUCOZƠ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:	
* Biết đđược:
- Công thức phân tử dạng mạch hở, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng chảy, độ tan) của fructozơ, ứng dụng của glucozơ và fructozơ
* Hiểu được:
- Tính chất hoá học của glucozơ: Phản ứng lên men rượu
- Tính chất hoá học của fructozơ 
2. Kĩ năng:
- Dự đoán tính chất hoá học 
-Viết được các phản ứng HH minh hoạ tính chất hoá học của glucozơ, frutozơ
- Phân biệt fructozơ và glixerol bằng phương pháp hoá học 
- Tính khối lượng glucozơ, fructozơ trong phản ứng
3. Thái độ :
- Vai trị của glucozơ và fructozơ từ đĩ gây hứng thú cho hs muốn tìm tịi, nghiên cứu 
- Cĩ ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên, mơi trường.
II. Chuẩn bị:
1. GV: 
Mô hình, hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.
2. HS:
- Đọc bài trước khi đến lớp
III.Tiến trình các bước lên lớp 
 1. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu tính chất ancol đa chức , an đehit đơn chức của glucozơ 
2.Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß
Néi dung
Ho¹t ®éng 1 : n/c vỊ p/­ lªn men r­ỵu 
-GV y/c hs nghiªn cøu SGK vµ cho biÕt s¶n phÈm cđa p/­ lªn men glucoz¬? 
-HS viÕt pthh cđa p­?
* GV: yc hs kÕt luËn vỊ tÝnh chÊt cđa glucoz¬?
Ho¹t ®éng 2: NC vỊ pp ®iỊu chÕ vµ øng dơng 
- YC hs nc SGK vµ cho biÕt pp ®iỊu chÕ glucoz¬ trong CN vµ cho biÕt nh÷ng øng dơng cđa nã?
Ho¹t ®éng 3: NC vỊ ®ång ph©n cđa glucoz¬
* GV yc hs:
+ nc sgk cho biÕt CTCT cđa fructoz¬? Vµ nh÷ng ®Ỉc ®iĨm cÊu t¹o cđa nã?
+ hs nc sgk cho biÕt nh÷ng tc ho¸ häc ®Ỉc t­ng cđa glucoz¬?viÕt ptp­?
3. Ph¶n øng lªn men 
 Enzim,30-320c
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
IV. §iỊu chÕ vµ øng dơng:
1.§iỊu chÕ: (SGK)
Thủ ph©n tinh bét hoỈc xenluloz¬
 Enzim(HCl lo·ng)
 (C6H10O5)n +n H2O n C6H12O6
 Tinh bét HCl ®Ỉc
(C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 
Xenluloz¬
2. øng dơng:(SGK)
V. fructoz¬: (®ång ph©n cđa glucoz¬)
C«ng thøc cÊu t¹o m¹ch hë:
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH- CO-CH2OH
TÝnh chÊt vËt lÝ:(SGK)
TÝnh chÊt ho¸ häïc
 Fructoz¬ cã tÝnh chÊt ho¸ häc t­¬ng tù glucoz¬
1. TÝnh chÊt cđa ancol ®a chøc
2C6H12O6+Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu +2H2O
 dd mµu xanh lam
2.TÝnh chÊt cđa nhãm cacbonyl
( céng H2 poliancol)
 Ni, t0
CH2OH-(CHOH)3 –CO- CH2OH +H2 CH2OH-(CHOH)4-CH2OH
* gv gi¶i thÝch t¹i sao glucoz¬ cã tham gia p/­ tr¸ng g­¬ng mỈc dï k cã nhãm -CH=O
Fructoz¬ bÞ oxiho¸ bëi dd AgNO3 trong NH3 vµ bëi Cu(OH)2 trong m«i tr­êng kiỊm( do fructoz¬ chuyĨn ho¸ thµnh glucoz¬)
 OH-
Fructoz¬ glucoz¬
3.Cđng cè
GV hƯ thèng bµi 
- Nêu nội dung chính của bài.
- Làm bài tập : 1 trong SGK (25) (BT: 1,A)
- Thảo luận nhĩm bài tập 5 : (Nhĩm 1,2 : a, nhĩm 3,4 : b, nhĩm 5,6 : c)
(5,a) Dùng quỳ tím → Axit axetic, Cu(OH)2 lắc nhẹ → Etanol, Cu(OH)2 trong mt kiềm và đun nĩng → Glucozơ cịn lại khơng phản ứng là glixerol.
b) Dùng Cu(OH)2 lắc nhẹ → Etanol, Cu(OH)2 trong mt kiềm và đun nĩng →Fructozơ cịn lại khơng phản ứng là glixerol.
c) Dùng quỳ tím → Axit axetic, Cu(OH)2 lắc nhẹ → Glucozơ, Cu(OH)2 trong mt kiềm và đun nĩng → Fomanđehit cịn lại khơng phản ứng là etanol.)
- Làm bài tập : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu xuất 75%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. Tìm giá trị m.
(PT : C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2↑ (1)
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (2)
 Theo PT (2) 
 Theo PT (1) 
 Vì hiệu xuất lên men thành ancol etylic là 75% nên :
 )
 : - Học thuộc lí thuyết.
 - Đọc bài : Tư liệu : Cấu trúc phân tử glucozơ và fructozơ trong SGK (26).
 - Làm bài tập : 2.1 – 2.8 trong SBT.
 - Chuẩn bị bài : Sacarozơ,tinh bột và xenlulozơ.
4. Hướng dẫn học ở nhà 
- Học thuộc lí thuyết.
- Đọc bài : Tư liệu : Cấu trúc phâ

File đính kèm:

  • docGiao an 12 tiet 6,7.doc