Bài giảng Chương I : Rượu (ancol) – phênol – amin (tiếp)
Câu1: Câu nào sau đây là đúng?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - OH
B. Hợp chất CH3 -CH2 -OH là ancol etylic
C. Hợp chất C6H5 -CH2-OH là phenol
D. Oxi hoá hoàn toàn ancol thu được anđehit
à đúng? A. X < Y < Z < T B. T < X < Y < Z C. Z < T < X < Y D. Y < T < X < Z Câu3: Trong công nghiệp, anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào trong các chất sau? A. rượu etylic B. axit fomic C. rượu metylic D. metyl axetat Câu4:Cho 4 chất: bezen; metanol; phenol; anđehit fomic. Thứ tự các hoá chất được dùng để phân biệt 4 chất trên được sắp xếp ở dãy nào cho đúng? A. Nước brom; dung dịch AgNO3/NH3; Na B. Dung dịch AgNO3/NH3; Na; nước brom C. Dung dịch AgNO3/NH3; nước brom; Na D. Na; nước brom dung dịch AgNO3/NH3; Na Câu5: Cho sơ đồ sau: XYZTG (axit acrylic) Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây? A. C3H8 và CH3- CH2- CH2- OH B. C2H6 và CH2= CH- CHO C. C3H6 và CH2= CH- CHO D. C3H6 và CH2= CH- CH2OH Câu6:Đốt cháy một hõn hợp các đồng đẳng của anđêhit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O. Các chất đó thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng no C. Anđehit hai chức no D. Anđehit không no đơn chức. Câu7: Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của hai anđehit lần lượt là ở đáp án nào sau đây? A. CH3CHO và HCHO B. C2H5CHO và C3H7CHO C. CH3CHO và C2H5CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO Câu8: dẫn hỗn hợp gồm H2 và 3,92 lít (đktc) hơi anđehit axetic qua ống chứa Ni nung nóng. Hỗn hợp các chất sau phản ứng được làm lạnh và cho tác dụng hoàn toàn với Na thấy thoát ra 1,84 lít khí ( 27oC và 1 atm). Hiệu xuất của phản ứng khử anđehit là bao nhiêu? A. 60,33% B. 82,44% C. 84,22% D. 75,04% Câu9: Cho 1,74 gam một anđehit no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO3 / NH3 sinh ra 6,48 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là ở đáp án nào sau đây? A. CH3 – CH = O B. CH3CH2 – CH = O C. CH3CH2CH2- CH = O D. (CH3)2CH- CH = O Câu10: Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 26,28% và 74,71% B. 28,26% và 71,74% C. 28,74% và 71,26% D. 28,71% và 74,26% Câu11: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X? A. CH3CCH3 O B. CH3CCH2CH3 O C. CH2 = CHCH = O D. CH3CH2CH2CH = O Câu12: Khi oxi hoá 2,2 g một anđehit đơn chức, ta thu được 3g axit tương ứng. biết hiệu xuất phản ứng là 100%, công thức cấu tạo của anđehit là công thức nào sau đây? A. H- CH = O B. CH3- CH = O C. CH3- CH2- CH = O D. CH2 = CH- CH = O Axit cacboxilic Câu1: số đồng phân ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là bao nhiêu? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu2: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic(1) , etyl clorua(2) , đietyl ete(3) và axit axetic(4). A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4) > (1) > (3) > (2) C. (1) > (2) > (4) > (3) Câu3: Sắp xếp các chất: CH3COOH (1) , HCOO- CH2CH3 (2) , CH3CH2COOH (3) , CH3COO- CH2CH3 (4) , CH3CH2CH2OH (5) theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. dãy nào có thứ tự sắp xếp đúng? A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu4: Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự nào? A. H2SO4 > CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH B. H2SO4 > C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH > H2SO4 D. CH3COOH > C6H5OH > C2H5OH > H2SO4 Câu5: Các hợp chất: CH3COOH , C2H5OH và C6H5OH xếp theo thứ tự tăng, tính axit ở dãy nào là đúng? A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C3H5OH C. CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH. Câu6: Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dảy nào sau đây? A. Mg , Cu , dung dịch NH3 , NaHCO3. B. Mg , Ag , CH3OH / H2SO4 đặc, nóng C. Mg , dung dịch NH3 , NaHCO3. D. Mg , sung dịch NH3 , dung dịch NaCl. Câu7: Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na , Cu , Br2 , dung dịch NH3 , dung dịch NaHCO3 , CH3OH (H2SO4 đặc) B. Mg , H2 , Br2 , dung dịch NH3 , dung dịch NaHCO3 , CH3OH (H2SO4 đặc) C. Ca , H2 , Cl2 , dung dịch NH3 , dung dịch NaCl , CH3OH (H2SO4 đặc) D. Ba , H2 , Br2 , dung dịch NH3 , dung dịch NaHSO4 , CH3OH (H2SO4 đặc) Câu8: Để điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng, người ta chọn một hiđro cacbon nào sau đây? A. CH4 B. CH3 – CH2 – CH3 C. CH3 – CH3 D. CH3 – CH2 –CH2 – CH3 Câu9: Để phân biệt hai dung dịch axit axetic và axit acrylic, ta dùng chất nào trong các chất sau? A. Quỳ tím B. Natri hiđroxit C. Natri hiđrocacbonat D. Nước brom Câu10: Khối lượng axit axetic cần để pha 500ml dung dịch 0,01 M là bao nhiêu gam? A. 3 gam B. 0,3 gam C. 0,6 gam D. 6 gam Câu11: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một axit cacboxilic no đơn chức X cần dùnh vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,5 M. tên gọi của X là gì? A. Axit fomic B. Axit propionic C. Axit acrylic D. Axit axetic Câu12: Trung hoà 16,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hiđroxit thu được 23,2 gam hỗn hợp hai muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng là ở đáp án nào sau đây? A. 27,71% và 72,29% B. 72,29% và 27,71% C. 66,67% và 33,33% D. 33,33% và 66,67% Câu13: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 100 lít rượu 8o thành giấm ăn là bao nhiêu gam? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g / ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu xuất 80%. A. 834,78 gam B. 677,83 gam C. 667,83 gam D. 843,78 gam Câu14: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxilic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit trên là công thức nào sau đây? A. H- COOH B. (CH3)2CH- COOH C. CH3CH2- COOH D. CH3CH2CH2- COOH Câu15: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69 gam rượu etylic (H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là bao nhiêu gam? A. 174,2 gam B. 87,12 gam C. 147,2 gam D. 78,1 gam Câu16: Cho các chất: axit fomic, anđehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt các chất trên ở dãy nào là đúng? A. Na , dung dịch NaOH , dung dịch AgNO3/ NH3 B. Quỳ tím , dung dịch NaHCO3 , dung dịch AgNO3/ NH3 C. Quỳ tím , 2 dung dịch AgNO3/ NH3 D. Dung dịch AgNO3/ NH3 , dung dịch NaOH Câu17: 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịchNaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt ghi ở đáp án nào là đúng? A. 25,00%, 25,00%, và 50,00% B. 19,04% , 35,24% và 45,72% C. 19,04% , 45,72% và 35,24% D. 45,71% , 35,25% và 19,04% Câu18: Hỗn hợp M có khối lượng 10 gam gồm axit axetic và anđehit axetic. cho M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thấy có 21,6 gam Ag kết tủa. để trung hoà X cần Vml dung dịch NaOH 0,2M. trị số của V bằng bao nhiêu? A. 50% và 50% B. 56% và 44% C. 54% và 46% D. 40% và 60% Câu19: Chia 0,6mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau. Phần (1) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đktc). để trung hoà hoàn toàn phần (2) cần 250 ml dung dịch NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của hai axit là công thức nào sau đây? A. CH3- COOH , CH2 = CH – COOH B. H – COOH , HOOC – COOH C. CH3 – COOH , HOOC – COOH D. CH3 – CH2 – COOH , H – COOH Câu20: Người ta điều chế axit axetic từ etilen với hiệu xuất phản ứng 96%. Thể tích etilen (đktc) cần dùng điều chế 1 tấn axit axetic 60% là bao nhiêu lít? A. 373333,00 lít B. 497777,33 lít C. 746666,00 lít D. 995554,66 lít Este Câu1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu2: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo như ở đáp án nào sau đây? A. CnH2n-1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1 Câu3: Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thưc cấo tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5 B. CH3COOH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu4: Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì? A. Metyl B. Axyl etylat C. Etyl axetat D. Axetyl etylat Câu5: Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì? A. Axit axetic và rượu vinylic A. Axit axetic và anđehit axetic C. Axit axetic và rượu etylic D. Axetat và rượu vinylic Câu6: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần? A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH Câu7: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu8: Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hoàn toàn thu được một este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử của rượu và axit là công thức nào cho dưới đây? A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 Câu9: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu xuất của phản ứng hoá este. A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH và hiệu xuất 80% B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH và hiệu xuất 80% C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH Và hiệu xuất 75% D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu xuất 60% Câu10: Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (
File đính kèm:
- Hoa hoc huu co Luyen thi dai hoc.doc