Bài giảng Chương I: Este- Lipit (tiết 8)
1. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men
òn vô trật tự. Câu 29: Tính chất dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên là A. Không tan trong xăng và benzen. B. Không dẫn điện và nhiệt. C. Không thấm khí và nước. D. Tính đàn hồi Câu 30: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của A. buta-1,4-đien. B. buta-1,3-đien. C. 3-metybuta-1,3-đien. D. 2-metybuta-1,3-đien. Câu 31: Bản chất của sự lưu hoá cao su là A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian. B. tạo loại cao su nhẹ hơn. C. giảm giá thành cao su. D. làm cao su dễ ăn khuôn. Câu 32: Phát biểu sau đây không đúng là: A. Cao su isopren tổng hợp là vật liệu polime có cấu tạo tương tự cao su thiên nhiên. B. Cao su thiên nhiên thuộc loại hợp chất hiđrocacbon. C. Cao su có tính đàn hồi, không dẫn điện và không dẫn nhiệt. D. Cao su lưu hóa có cấu tạo mạch hở không nhánh gồm nhiều sợi xen kẽ nhau. Câu 33: Loại cao su dưới đây được sản xuất từ polime của phản ứng đồng trùng hợp là A. cao su Buna B. cao su Buna-S C. cao su isopren D. cao su cloropren. Câu 34: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren. Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 36: Tơ gồm 2 loại là A. tơ hóa học và tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. Câu 37: Trong các chất sau, chất không phải sợi nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ đồng amoniac. Câu 38: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 39: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 40: Theo nguồn gốc, loại tơ dưới đây cùng loại với len là A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat. Câu 41: Loại tơ dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron. Câu 42: Tơ sợi axetat được sản xuất từ A. visco. B. sợi amiacat đồng. C. poli(vinylaxetat). D. xenlulozơđiaxetat và xenlulozơtriaxetat. Câu 43: Tơ nilon- 6,6 được sản xuất từ A. hexacloxiclohexan. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. poliamit của axit e- aminocaproic. D. polieste của axit ađipic và etylen glicol. Câu 44: Tơ lapsan được sản xuất từ A. polieste của axit ađipic và etylen glicol. B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin. C. poliamit của axit e- aminocaproic. D. polieste của axit terephtalic và etylen glicol. Câu 45: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bông, len, tơ enan, tơ visco, sợi đay, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6. B. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco. C. sợi bông, len, tơ enan, nilon-6,6. D. tơ visco, sợi bông, sợi đay, tơ axetat. Câu 46: Phát biểu sai là A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt. Câu 47: Phát biểu sau đây không đúng là A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét. D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. Câu 48: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 49: Phát biểu sau đây đúng là A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). Câu 50: Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng: A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Nilon - 6,6 thuộc loại tơ tổng hợp C. Vật liệu compozit có thành phần chính là các polime D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên Câu 51: Số dạng cấu trúc của polime là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ. Câu 53: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá .B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ. C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ. D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ. Câu 54: Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnyl clorua), glicozen, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl axetat) C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) D. amilopectin, glicozen. Câu 55: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là A. nhựa rezit, cao su lưu hóa. B. amilopectin, glicozen. C. nhựa rezol, nhựa rezit. D. cao su lưu hóa, keo dán epoxi. Câu 56: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó khoảng A. 920. B. 1230. C. 1529. D. 1786 Câu 57: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 (u) và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 (u). Số lượng mắt xích trong một đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. Câu 58: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là A. PE. B. PP. C. PVC. D. Teflon. Câu 59: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :1. Vậy Y là A. poli(vinyl clorua). B. polistiren. C. polipropilen. D. xenlulozơ. Câu 60: Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủ với 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được là A. 80% ; 22,4 gam. B. 90% ; 25,2 gam. C. 20% ; 25,2 gam. D. 10%; 28 gam. Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ® C2H2 ® C2H3Cl ® PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên, hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4. Câu 62: Cao su Buna không tham gia phản ứng A. cộng H2. B. tác dụng với dd NaOH. C. tác dụng với Cl2 khi chiếu sáng. D. cộng brôm. Câu 63: Polime sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. polistiren. B. poli(metyl metacrylat). C. xenlulozơ. D. amilopectin. Câu 64: Dựa trên nguồn gốc thì trong bốn loại polime dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan A. tơ tằm B. xenlulozơ axetat C. poli(vinyl clorua) D. cao su thiên nhiên Câu 65: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime A. poli(vinyl clorua) + Cl2 B. cao su thiên nhiên + HCl C. poli(vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O Câu 66: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime A. cao su buna + HCl B. polistiren C. Nilon-6 + H2O D. rezol Câu 67: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC. Câu 68: Mô tả của polime nào sau đây là không đúng ? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa C. Polimetylmetacrylat được dùng để làm kính máy bay, ôtô, răng giả D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng trong gia đình, vỏ máy, dụng cụ điện Câu 69: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit : Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ...(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà...(2)... A. (1) hai ; (2) không tan vào nhau B. (1) hai ; (2) tan vào nhau C. (1) ba ; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau Câu 70: Theo nguồn gốc, loại tơ nào cùng loại với len ? A. bông B. visco C. Capron D. xenlulozơ axetat Câu 71: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để may quần áo ấm hoặc bền thành sợi “len” đan áo rét? A. tơ capron B. tơ lapsan C. tơ nilon-6,6 D. tơ nitron CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Câu 1: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,4 gam. B. 2,16 gam C. 12,64 gam. D. 11,12 gam Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 42 gam B. 34 gam C. 24 gam D. Kết quả khác. Câu 3: Thứ tự hoạt động của 1 số kim loại: Mg > Zn > Fe > Pb > Cu > Hg. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Nguyên tử Mg có thể khử ion kẽm trong dung dịch. B. Nguyên tử Pb có thể khử ion kẽm trong dung dịch. C. Nguyên tử Cu có thể khử ion kẽm trong dung dịch. D. Nguyên tử Fe có thể khử ion kẽm trong dung dịch. Câu 4: Trong sự ăn mòn tấm tôn (lá sắt tráng kẽm) khi để ngoài không khí ẩm thì A. Sắt bị ăn mòn, kẽm được bảo vệ. B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoá. C. Kẽm là cực âm, sắt là cực dương. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoá. Câu 5: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọ
File đính kèm:
- Ôn thi Tốt nghiệp Hóa học.doc