Bài giảng Chương I: Chất, nguyên tử, phân tử (tiếp)
I.1. Câu đúng là câu C.
I.2. Công thức hoá học đúng là công thức B.
I.3. Hiện tượng vật lí là các hiện tượng ở câu B, C.
Hiện tượng hoá học là các hiện tượng ở câu A, D, E.
I.4. Câu trả lời đúng là câu D.
I.5. Các nguyên tố tạo nên chất là K, Mn, O.
= 15. Vậy X là Si hoặc P. I.20. a) Khối lượng của nguyên tử : + Na : 11 . 1,6726 . 10–24 + 12 . 1,6748 .10–24 = 38,4962 . 10–24 (g) + N : 7 . 1,6726 . 10–24 + 7 . 1,6748 . 10–24 = 23,4318 . 10–24 (g) + S : 16 . 1,6726 . 10–24 + 16 . 1,6748 . 10–24 = 53,5584 . 10–24 (g) b) 1 đvC = = = 1,66 . 10–24 (g) I.21. Dùng kí hiệu hoá học để biểu diễn a) Na ; b) N ; c) 2Cl ; d) Cl2 ; e) Fe. I.22. 1. nguyên tố 3. proton 5. khối lượng 2. Hạt nhân 4. electron I.23. a) nước đá ; b) nước lỏng ; c) hơi nước. I.24. – Đơn chất : than chì, ozon, sắt. – Hợp chất : muối ăn, đá vôi, nước đá. – Hỗn hợp : nước muối. I.25. H2SO4 có PTK = 98 đvC. Cu(OH)2 có PTK = 98 đvC. Al2O3 có PTK = 102 đvC. I.26. Tính ra gam khối lượng của 1 phân tử H2SO4 : 98 ´ 1,66.10–24 = 1,63.10–22 (g). MgCO3: 84 ´ 1,66.10–24 = 1,39.10–22 (g). SiO2 : 60 ´ 1,66.10–24 = 9,96.10–23 (g). I.27. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử kali. I.28. CTPT của glucozơ là C6H12O6. C6H12O6 có PTK là 180 đvC. CH3COOH có PTK là 60 đvC. Phân tử glucozơ nặng hơn phân tử axit axetic 3 lần. I.29. Các khái niệm (I) Các thí dụ (II) A 6 B 5 C 2, 5, 6 D 1,4 E 5 I.30. Công thức hoá học của urê : CO(NH2)2 – PTK của urê là 60 đvC. Tỉ lệ số nguyên tử của từng nguyên tố trong phân tử : C: H : O : N = 1: 4 : 1 : 2 – Phần trăm theo khối lượng: I.31. Số nguyên tử C : ; Số nguyên tử H : ; Số nguyên tử O : ; Vậy, công thức phân tử của X là C3H8O. I.32. a) Al2O3 ; b) Ca3(PO4)2 ; c) NH3. I.33. a) Fe2O3 : Fe có hoá trị III. FeO : Fe có hoá trị II. Fe3O4(Fe2O3 . FeO) : Fe có hoá trị II và III. b) H2S : S có hoá trị II. SO2 : S có hoá trị IV. SO3 : S có hoá trị VI. c) H2SO3 : nhóm nguyên tử (SO3) có hoá trị II. d) Ca3(PO4)2 : nhóm nguyên tử (PO4) có hoá trị III. I.34. CTPT của hợp chất đã cho là KxMnyOz. Ta có tỉ lệ : x: y: z = = 0,633 : 0,633 : 2,53 » 1 : 1 : 4 Vởy, CTPT là KMnO4. I.35. a) CxHyOz ; b) CxH2xO2 ; c) CxHy d) Þ x : y = 1 : 2 ; CTPT là (CH2)n hay CnH2n. I.36. Nhóm nguyên tử Hiđro và các kim loại H(I) K(I) Ag(I) Mg(II) Fe(III) Al(III) OH(I) HOH KOH AgOH Mg(OH)2 Fe(OH)3 Al(OH)3 Cl(I) HCl KCl AgCl MgCl2 FeCl3 AlCl3 NO3(I) HNO3 KNO3 AgNO3 Mg(NO3)2 Fe(NO3)3 Al(NO3)3 SO3(II) H2SO3 K2SO3 Ag2SO3 MgSO3 Fe2(SO4)3 Al2(SO3)3 SO4(II) H2SO4 K2SO4 Ag2SO4 MgSO4 Fe2(SO4)3 Al2(SO4)3 PO4(III) H3PO4 K3PO4 Ag3PO4 Mg2(PO4)3 Fe2(PO4)3 Al2(PO4)3 I.37. P2O5 : P hoá trị V. Mn2O7 : Mn hoá trị VII. NxOy : N có hoá trị CaCO3 : Nhóm (CO3) hoá trị II. H2SO4 : Nhóm (SO4) có hoá trị II. H2SO3 : Nhóm SO3 có hoá trị II. I.38. a) SiO2 ( = 60) b) % mSi = = 46,67% % mO = 100% – 46,67% = 53,33% I.39. Chiếc bút mực được tạo bởi các vật liệu cơ bản : Nhựa (vỏ bút), kim loại (ngòi bút), cao su (bầu mực) I.40. Câu đúng : Câu C. I.41. Câu đúng : Câu C. I.42. a) Cách viết đúng : D ; b) Cách viết đúng : C ; c) Cách viết đúng : A ; d) Cách viết đúng : B. I.43. a) Mg ; b) S ; c) Cu. I.44. Đáp số : a) 45,191.10–24 g ; b) 166.10–24 g. I.45. Đặt số hạt proton là Z ; số hạt nơtron là N ; Theo đầu bài : 2Z + N = 40 Þ Mặt khác : Þ Vậy : 11,42 £ Z £ 13,33. Z = 12 : Nguyên tố Mg (Magie). Z = 13 : Nguyên tố Al (Nhôm). I.46. Các nguyên tử : và ; và ; và . thuộc về một nguyên tố hoá học vì có cùng số hạt proton và do đó có cùng điện tích hạt nhân nguyên tử. I.47. Công thức hoá học Đơn chất hay hợp chất Số nguyên tử từng nguyên tố Phân tử khối C6H12O6 Hợp chất C: 6 ; H:12 ; O : 6 180 đvC CH3COOH Hợp chất C : 2 ; H : 4 ; O : 2 60 đvC O3 Đơn chất O : 3 48 đvC Cl2 Đơn chất Cl : 2 71 đvC Ca3(PO4)2 Hợp chất Ca : 3 ; P : 2 ; O : 8 310 đvC I.48. Lập công thức của các chất : a) NH3 ; b) SO2 ; c) CnHn. I.49. Hoá trị được ghi bằng chữ số La Mã phía trên kí hiệu nguyên tố trong công thức : a). c) b) . d) . I.50. Câu trả lời đúng là câu B. C. đề kiểm tra 1. Đề 15 phút Đề số 1 Câu 1 (1điểm). Đáp án đúng là câu B. Câu 2 (3 điểm) : Đáp án đúng là câu B. Câu 3 (6 điểm) : a) % C trong C2H6 : . % C trong CaC2 : . Đề số 2 Câu 1 (2 điểm) : a) 1,66 . 10–24 g ; b) 51,89. 10–24 g Câu 2 (2 điểm) : Đáp án đúng là câu B. Câu 3 (6 điểm) : a) b) % khối lượng của S trong H2SO4 : Đề số 3 Câu 1 (2 điểm) : Câu trả lời đúng là câu C. Câu 2 (3 điểm) : a) Thông tin đúng là câu A. b) Câu trả lời đúng là câu : D. Câu 3 (5 điểm) : a) Ca3(PO4)2 b) X2O5 Đề số 4 Câu 1 (6 điểm) : Điền mỗi từ, cụm từ đúng được 1 điểm : “Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện. Từ nguyên tử tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những electron mang điện tích âm. Hạt nhân được tạo bởi proton và nơtron. " Câu 2 (3 điểm) : Khoanh đúng chữ Đ hoặc S ứng với mỗi câu : 0,5 điểm 1 ; 4 ; 6 khoanh chữ Đ ; 2 ; 3 ; 5 khoanh chữ S Câu 3 (1 điểm) : B 2. Đề 45 phút Đề số 1 Câu 1 (2 điểm) : a) Câu đúng : Câu C b) Câu đúng : Câu B. Câu 2 (2 điểm) : a) (1) hạt nhân ; (2) proton ; (3) nơtron ; (4) electron ; (5) proton ; (6) electron ; (7) trung hoà về điện . b) Khái niệm (I) Thí dụ (II) A) 3 B) 4 C) 5 D) 2,4,5 Câu 3 (6 điểm) : b) % khối lượng của K trong K2O : 82,98% ; KCl : 52,35% ; KClO3 : 31,84%. c) Al2(SO4)3 và SO3 . Đề số 2 Câu 1 (2 điểm) : a) Câu trả lời đúng : câu A. b) Câu trả lời đúng : câu B. Câu 2 (4 điểm) : a) Câu trả lời đúng : câu A ; B ; E. Câu trả lời sai : câu C ; D. b) Na(I) Mg(II) Al(III) Cu(II) H(I) Ag(I) OH(I) NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 Cu(OH)2 HOH AgOH SO4(II) Na2SO4 MgSO4 Al2(SO4)3 CuSO4 H2SO4 Ag2SO4 PO4(III) Na3PO4 Mg3(PO4)2 AlPO4 Cu3(PO4)2 H3PO4 Ag3PO4 Cl(I) NaCl MgCl2 AlCl3 CuCl2 HCl AgCl Câu 3 (4 điểm) : M có công thức phân tử là : (CH2O)n. Theo đầu bài phân tử khối của M = 60. Vậy (12 + 2 + 16)n = 60 => n = 2. Công thức phân tử của M là C2H4O2. Đề số 3 I- Phần trắc nghiệm (3,5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) : Điền đúng mỗi từ, số vào chỗ trống : 0,5 điểm. Hạt nhân nguyên tử natri gồm các hạt proton và các hạt nơtron trong đó số hạt proton là 11. Vỏ nguyên tử được cấu tạo thành từ các hạt electron và sắp xếp thành ba lớp. Câu 2 (1 điểm) : C) XY3. II- Phần tự luận (6,5 điểm) Câu 3 (1,5 điểm) : Viết đúng công thức hoá học của mỗi đơn chất : 0,25 điểm. Các đơn chất : K, Ag, Zn, H2, N2, Cl2. Câu 4 (3 điểm) : Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất được 0,25 điểm. Tính đúng phân tử khối của mỗi hợp chất được 0,25 điểm. 1) H2SO4 98 đvC ; 4) CaCO3 100 đvC ; 2) NaNO3 85 đvC ; 5) Cu(OH)2 98 đvC ; 3) Al2O3. 102 đvC ; 6) FeCl3 162,5 đvC ; Câu 5 (2 điểm) : Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố, nhóm nguyên tử các nguyên tố được 0,25 điểm. 1) Fe(OH)3 Fe hóa trị III (OH) hóa trị I 2) Ca(HCO3)2 Ca hóa trị II (HCO3) hóa trị I 3) AlCl3 Al hóa trị III (Cl) hóa trị I 4) H3PO4 H hóa trị I (PO4) hóa trị III Chương II phản ứng hoá học B. Câu hỏi và bài tập kiểm tra II.1. Phương trình hoá học : A + B2 AB2 II.2. Câu trả lời đúng là câu C. II.3. Câu trả lời đúng là câu B. II.4. Câu trả lời đúng là câu B. II.5. Hiện tượng hoá học : b, d. Hiện tượng vật lí : a, c, e. II.6. A) Sai ; B) Đúng ; C) Đúng ; D) Sai ; E) Sai. II.7. 2CO + O2 2CO2 II.8. Câu đúng : b và c ; Câu sai : a và d. II.9. a) Phun nước vào đám cháy làm hạ nhiệt độ của đám cháy (thường dùng cho đám cháy thông thường). b) Trùm kín vật đang cháy : cách li vật cháy tiếp xúc với oxi để phản ứng cháy không xảy ra, thường dùng cho đám cháy : xăng dầu, cháy hoá chất. c) Phun khí CO2 vì CO2 nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy và ngăn không cho đám cháy tiếp xúc với oxi. Đây là phương pháp phổ biến để chữa cháy. d) Phủ cát lên đám cháy, cách li đám cháy không cho tiếp xúc với khí oxi. Phương pháp này dùng để dập tắt đám cháy xăng, dầu, hoá chất. II.10. Câu đúng là câu D. II.11. Phương trình hoá học : 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Theo ĐLBTKL : mNa + = mdd NaOH + . a = mdd NaOH + m – m = 102,2 + 0,1 – 100 = 2,3 (g) II.12. Câu trả lời đúng là câu C. II.13. Câu hỏi Thông tin trả lời a) b) c) d) NH3 ; CO2 CO(NH2)2 ; H2O p = 200 atm ; to = 200oC 2 : 1 II.14. – Khối lượng trước phản ứng = khối lượng axit sunfuric + khối lượng nước + + khối lượng dung dịch bari clorua + khối lượng kẽm = 10 + 100 + 20 + 0,65 = 130,65 (g) – Khối lượng các chất sau phản ứng = khối lượng hiđro + khối lượng kết tủa + + khối lượng dung dịch = 0,02 + 2 + khối lượng dung dịch. – Theo ĐLBTKL : khối lượng trước phản ứng = khối lượng sau phản ứng. Þ khối lượng dung dịch = 130,65 – 2,02 = 128,63 (g) II.15. Hiện tượng hoá học là hiện tượng có sự biến đổi chất này thành chất khác. Hiện tượng vật lí chỉ biến đổi dạng ngoài, không có sự biến đổi về chất. Thí dụ : – Nhôm cán mỏng thành lá nhôm, cả tấm nhôm và lá nhôm đều vẫn được tạo lên từ đơn chất nhôm. Đó là hiện tượng vật lí. – Nhôm tác dụng với oxi được chất nhôm oxit. Nhôm và nhôm oxit là hai chất khác nhau. Nhôm dẫn điện còn nhôm oxit không dẫn điện. II.16. – Hiện tượng vật lí : b, c. – Hiện tượng hoá học : a, d, e. II.17. Sơ đồ được biểu diễn bằng phản ứng B. II.18. A) Đ ; B) Đ ; C) S ; D) S. II.19. a) Phương trình hoá học: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) Theo định luật bảo toàn khối lượng II.20. a) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 b) 3Mg + 8HNO3 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O c) 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 d) 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl II.21. a) Phương trình hoá học Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O b) Theo định luật bảo toàn khối lượng : II.22. a) Phương trình hoá học : Fe + S FeS b) II.23. a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 b) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 c) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O II.24. CnH2n+2 + O2 ® nCO2 + (n+1)H2O II.25. a) 6nCO2 + 5nH2O(C6H10O5)n + 6nO2 Tinh bột b) Tỉ lệ số phân tử khí CO2 và phân tử hơi nước là : . II.26. Khái niệm (I) Nội dung (II) A) 2, 3, 6 B) 1, 4, 5 C) 2, 3, 6 D) 3 C. Đề kiểm tra 1. Đ
File đính kèm:
- giai bt chuong 12.doc