Bài giảng Chương 6: Kim loại kiềm - Kim loại kiềm thổ -nhôm (tiết 6)

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây khônglà đ ặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?

A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất

C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử

Câu 2: Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về

A. số electron lớp ngoài cùng của nguy ên tử B. cấu hình electron nguyên tử

C. số oxi hoá của nguy ên tử trong hợp chất D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất

pdf4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 6: Kim loại kiềm - Kim loại kiềm thổ -nhôm (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất 
Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là 
 A. Li B. Na C. K D. Cs 
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 
(đktc). Hai kim loại đó là 
 A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs 
Câu 5: Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do muối phân li ra là 
 A. 0,2 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol 
Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào 
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là 
 A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g 
Câu 7: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng 
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó 
là 
 A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba 
Câu 8: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng 
dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là 
 A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol 
Câu 9: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có 
thể nhận biết được mỗi chất ? 
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH 
Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra 
 A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+ 
 C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O 
Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ? 
 A. Ion Br - bị oxi hoá B. Ion Br - bị khử 
 C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion Br - bị khử 
Câu 12: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có 
 A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn 
 C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn 
Câu 13: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, quá trình nào xảy ra ở catot 
(cực âm) ? 
A. Mg  Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e  Mg C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e  2Cl- 
Câu 14: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ ? 
 A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hoá 
 B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hoá 
 C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn 
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
Hoùa hoïc 12BT 2 
 D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện 
Câu 15: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ? 
 A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2 
Câu 16: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm 
thời ? 
 A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42- 
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ D. HCO3-, Ca2+, Mg2+ 
Câu 17: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan 
những hợp chất nào sau đây ? 
 A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 
C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4 
Câu 18: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy, 
 A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử 
 C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử 
Câu 19: 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của chất trong dung dịch 
là 
 A. 0,04M B. 0,02M C. 0,4M D. 0,2M 
Câu 20: Cho Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 
tạo muối nitrat trong phản ứng là 
 A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 4 
Câu 21: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá 
học xảy ra khi pin hoạt động là 
 A. 2Al + 3Cu  2Al3+ + 3Cu2+ B. 2Al3+ + 3Cu  2Al + 3Cu2+ 
 C. 2Al + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu D. 2Al3+ + 3Cu2+  2Al + 3Cu 
Câu 22: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm 
Na[Al(OH)4] ? 
 A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3 
Câu 23: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch 
kiềm? 
 A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 
 C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3 
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là 
 A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy 
Câu 25: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ? 
 A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+ 
Câu 26: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39g kali kim loại vào 362g nước là 
kết quả nào sau đây ? 
 A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04% 
Câu 27: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ? 
 A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr 
Câu 28: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, thì 
 A. bán kính nguyên tử giảm dần B. năng lượng ion hoá giảm dần 
 C. tính khử giảm dần D. khả năng tác dụng với nước giảm dần 
Câu 29: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
Hoùa hoïc 12BT 3 
 A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra 
 C. có kết tủa trắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì 
Câu 30: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí 
CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là 
 A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% 
 C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4% 
Câu 31: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối 
clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? 
 A. Be B. Mg C. Ca D. Ba 
Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-; 
0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ? 
 A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu 
 C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm 
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? 
 A. Nhôm là kim loại lưỡng tính B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính 
 C. Al2O3 là oxit trung tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính 
Câu 34: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? 
 A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3 
Câu 35: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân 
biệt được tối đa là bao nhiêu ? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 36: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu 
được 2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là 
 A. 60% B. 70% C. 80% D. 90% 
Câu 37: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15g hỗn hợp muối 
clorua. Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là 
 A. 1,17g và 2,98g B. 1,12g và 1,6g C. 1,12g và 1,92g D. 0,8g và 2,24g 
Câu 38: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là 
 A. 10gam B. 15 gam C. 20 gam D. 25 gam 
Câu 39: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ? 
 A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy 
 C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao 
Câu 40: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch 
còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là 
 A. 0,05mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol 
Câu 41: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do 
A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ 
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước 
Câu 42: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ? 
 A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3 
Câu 43: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 
(đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là 
 A. 16,2g và 15g B. 10,8g và 20,4g C. 6,4g và 24,8g D. 11,2g và 20g 
Câu 44: Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự 
tăng dần của 
Trung taâm GDTX Bình Taân 
Hoùa hoïc 12BT 4 
 A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng 
 C. nhiệt độ sôi D. số oxi hoá 
Câu 45: Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH 
thu được là 
 A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M 
Câu 46: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot 
và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là 
 A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl 
Câu 47: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là 
 A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e 
Câu 48: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung 
dịch: H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ? 
A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3 
Câu 49: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? 
 A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3 
Câu 50: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, 
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các 
muối trên ra khỏi nước ? 
 A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch K2SO4 
 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch NaNO3 
Câu 51: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? 
 A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat 
 B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat 
 C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 
 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước 
Câu 52: Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? 
 A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl2 
Câu 53: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng 
dung dịch của chất nào sau đây ? 
 A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 
Câu 54: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự 
thuỷ phân của muối) là 
 A. 0,15 mol B. 0,3 mol C. 0,45 mol D. 0,75 mol 
Câu 55: Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích 
khí H2 (đktc) thu được là 
 A. 4,48 lít B. 0,448 lít C. 6,72 lít D. 0,224 lít 
Câu 56: Có 3 

File đính kèm:

  • pdfOn tap C6 Kim loai kiem kiem tho Al.pdf