Bài giảng Chương 4: Polime – và vật liệu polime (tiết 2)
1/. POLIME.
* Kn: Polime là hợp chất cĩ phn tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sỡ (gọi l mắc xích) lin kết với nhau tạo nn
*Tên polime = poli + tên monome tương ứng . vd: (-CH2 – CH2 - )n polietilen.
+ Nếu tên monome gồm 2 cụm từ trở leân ta đđặt trong dấu ngoặc đơn. Vd: (- CH2 – CHCl -)n poli(vinyl clorua)
* Lí tính: các polime hấu hết chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Chất nhiệt dẻo: polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại
[-NH-(CH2)6-CO-]n .Giá trị n trong cơng thức này khơng thể gọi là gì? A. Hệ số polime hĩa B. Độ polime hĩa C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng. 3/. Chỉ ra đâu không phải là polime : A. Amilozơ B. Xenlulozơ C. Thủy tinh hữu cơ D. Lipit 4/. Chất nào sau đây khơng phải là polime thiên nhiên: A. sợi bơng B. cao su butadien-1,3 C. Protit D. tinh bột 5/. Chất nào sau là polime tổng hợp: I/ Nhựa bakelit; II/ polietilen; III/ tơ capron; IV/ PVC, V/ xenlulozơ A. I, II, III, V B. I, II, IV, V C. I, II, III, IV D. II, III, IV, V 6/. Chất nào sau đây là tơ hố học: I/ TƠ TẰM; II/ TƠ VISCO; III/ TƠ CAPRON; IV/ TƠ NILON A. I, II, III B. I, II, IV C. I, II, III, IV D. II, III, IV 7/. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ Capron? A. Tơ tằm B. Tơ nilon- 6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên. 8/. Polime nào dưới đây cĩ cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit ( mạng khơng gian)? A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hĩa D. Xenlulozơ. 9/. Cho các Polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hố. Các Polime cĩ cấu trúc mạch thửng là các chất ở dãy nào sau đây? A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hố B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su hố C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ 10/. Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây khơng đúng? A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi. B. Đa số nĩng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nĩng chảy mà bị phân hủy khi đun nĩng. C. Đa số khơng tan trong các dung mơi thơng thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch nhớt. D. Hầu hết Polime đều đồng thời cĩ tính dẻo, tính đàn hồi và cĩ thể kéo thành sợi dai, bền. 11/. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới dây, phản ứng nào làm giảm mạch Polime? A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Cao su thiên nhiên + HCl C. Poli(vinyl axetat) + H2O D. Amilozơ + H2O 12/. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới dây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime A. nilon-6,6 + H2O B. Cao su Buna + HCl C. Polistiren D. Rezol 13/. Polime (- CH2- CH(CH3)-CH2-CH(CH3)=CH-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CH(CH3)-CH-CH2 C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH(CH3)- CH2 -CH-CH2 D. CH2=CH-CH3 và CH2=CH(CH3)- CH-CH2 14/. Phản ứng trùng hợp là phản ứng: A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime) B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phĩng phân tử nhỏ (thường là nước). C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phĩng phân tử nhỏ (thường là nước) D. Cộng hợp liên hợp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime). Hãy chọn đáp án đúng 15/. Đặc điểm cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. Có liên kết kép. B. Có sự liên hợp giữa các liên kết kép C. Có từ hai nhóm chức trở lên D. Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng với nhau. 16/. Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời cĩ loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, hiđro clorua) được gọi là gì? A. Sự peptit hố B. Sự tổng hợp C. Sự polime hố D. Sự trùng ngưng 17/. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit w- aminocaproic C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terphtalic. 18/. Hợp chất nào dưới dây khơng thể tham gia phả ứng trùng hợp? A. Axit w- aminocaproic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butađien-1,3. 19/. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(metyl metacrylat) B. Poliacrilonitrin C. Polistiren D. polipeptit 20/. Điền từ thích hợ vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit. “Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ....(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà........(2).... A. (1) hai; (2) khơng tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau C. (1) ba; (2) khơng tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau 21/. Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây: A. Vinyl clorua B. Stiren C. Propilen D. Metyl metacrylat. 22/. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai : A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất. B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác. C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác. 23/. Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây: A. Isopren B. Butadien-1,3 C. Butilen D. Propilen 24/. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su Buna B. Cao su Buna-S C. Cao su isopren D. Cao su clopren. 25/. Polime nào dưới dây thực tế khơng sử dụng làm chất dẻo? A. Polimetacrylat B. Poliacrilonitrin C.Poliphenol fomanđehit. D. Poli(vinyl clorua) 26/. Mơ tả ứng dụng của polime nào dưới đây là khơng đúng? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện. B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa.. C. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ơ tơ, đồ dân dụng, răng giả. D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện... 27/. Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len? A. Bơng B. Capron C. Visco D. Xenlulozơ axetat. 28/. Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên? A. Khơng tan trong xăng và benzen. B. Khơng dẫn điện và nhiệt. C. Khơng thấm khí và nước. D. Tính đàn hồi 29/. Khi điều chế cao su Buna, người ta cịn thu được một số sản phẩm phụ là polime cĩ nhánh nào sau đây? A. (-CH2- CH(CH3)-CH2 -)n B. (-CH2- C(CH3)-CH)n C. (-CH2- CH- )n D. (-CH2- CH(CH3))n CH=CH2 30/. Tìm câu sai? A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp 2- metylbutađien-1,3 đựơc cao su Buna C. Cao su isopren cĩ thành phần giống cao su thiên nhiên. D. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nĩng phenol với fomanđehit lấy dư, xúc tác bằng bazơ. 31/. Chỉ ra điều sai: A. Bản chất cấu tọ hĩa học của sợi bơng là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hĩa học của tơ nilon là poliamit. C. Quần áo nilon, len, tơ tằm khơng nên giặt với xà phịng cĩ độ kiềm cao. D. Tơ nilon, tơ tằm, lên rất bền vững với nhiệt độ. 32/. Tơ nilon- 6,6 là chất nào sau đây? A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametileddiamin C. Poliamit của axit e- aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etilien glucol 33/. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa cặp chất nào sau đây? A. HOOC- (CH2)4-COOHvà H2N-(CH2)4- NH2 B. HOOC- (CH2)4-COOHvà H2N-(CH2)6- NH2 C. HOOC- (CH2)6-COOHvà H2N-(CH2)6- NH2 D. HOOC- (CH2)4- NH2 và H2N-(CH2)6- COOH. 34/. Câu nào sau đây là khơng đúng? A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ cĩ thể kéo sợi, cịn tinh bột thì khơng. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng khơng bị thuỷ phân bởi mơi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét D. Đa số các polime đều khơng bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. 35/. Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế theo sơ đồ. X ® Y ® Z ® PVC. X là chất nào trong các chất sau? A. etan B. butan C.metan D. propan 36/. Chất nào sau đây cĩ thể trùng hợp thành cao su? A. CH2 = C(CH3)- CH = CH2 B. CH3 - CH = C = CH2 C. CH3 - CH = C = CH2 D. CH3-CH2-C º CH 37/. Cho các polime, polietilen, xenlulozơ, amilo, amilopectin, poli (vnyl clorua), tơ nilon-6,6; poli (vinyl axetat). Những phân tử cĩ cấu tạo mạch phân nhánh thuộc dãy chất nào sau đây ? A. xenlulozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), poli (vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli (vinyl axetat) C. amilopectin, poli (vinyl clorua), poli (vinyl axetat) D. amilopectin, xenlulozơ 38/. Polime thiên nhiên nào sau đây cĩ thể là sản phẩm trùng ngưng: tinh bột (C6H10O5)n; cao su isopren (C5H8)n; tơ tằm (-NH-R-CO)n? A. tinh bột (C6H10O5) B. cao su isopren (C5H8)n C. tinh bột (C6H10O5); cao su isopren (C5H8)n D. tinh bột (C6H10O5); tơ tằm (-NH-R-CO-)n 39/. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietilen; đất sét ướt; plistiren; nhơm; bakelit (nhựa đui đèn); cao su? A. Polietilen; đất sét ướt B. Polietilen; đất sét ướt; cao su? C. Polietilen; đất sét ướt; plistiren D. Polietilen; plistiren; bakelit (nhựa đui đèn) 40/. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng? A. CH2 = CH-Cl và CH2 = CH-OCO - CH3 B. CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5-CH=CH2 C. CH2 = CH-CH=CH2 và CH2 = CH-CN D. H2N-CH2- NH2 và HOOC-CH2-COOH 41/. Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợ bơng, len, tơ enan, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loịa tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là loại nào? A. tơ tằm, sợi bơng, nilon-6,6 B. sợi bơng, len, tơ axetat C. sợi bơng, len, nilon-6,6 D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat 42/. Qua nghiên cứu thực nghiệm, cho thấy cao su thiên nhiên là polime của momome nào? A. Butađien -1,4 B. Butađien-1,3 C. Butađien-1,2 D. 2-Metybutađien-1,3 43/. Bản chất của sự lưu hố cao su là: A. Tạo cầu nối đinunfua giúp cao su cĩ cấu tạo mạng khơng gian B. Tạo loại cao su nhẹ hơn C. Giảm giá thành cao su D. Làm cao su dễ ăn khuơn 44/. X ® Y ® cao su Buna. X là chất nào sau đây? A. CHºC-CH2-CH=O B. CH2=CH-CH2-CH=O C. CH2=CH-CH=O D. CH3-CH2-OH 45/. Sản phẩm trùng hợp của butađien -1,3 với CN-CH=CH2 cĩ tên gọi thơng thường là gì? A. Cao su Buna B. Cao su Buna - S C. Cao su Buna- N D. Cao su 46/. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp cĩ tên gọi là polipropilen (PP) trong các chất sau: A. (-CH2-CH2-)n B. (-CH2-CH(CH3)-)n C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH-CH3 47/. Dãy gồm các chất được dùng để tổng
File đính kèm:
- Hoa hoc 12(2).doc