Bài giảng Chương 4 : Polime và vật liệu polime (tiếp)

Câu 1: Cho các phản ứng sau

 (1) caprolactam  tơ capron

 (2) axit w – amino caproic tơ capron

Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A.(1) và (2) đều là phản ứng trùng ngưng.

B.(1) và (2) đều là phản ứng trùng hợp.

C.(1) là phản ứng trùng ngưng, (2) là phản ứng trùng hợp

D.(1) là phản ứng trùng hợp, (2) là phản ứng trùng ngưng.

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 4 : Polime và vật liệu polime (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là phản ứng trùng hợp
D.(1) là phản ứng trùng hợp, (2) là phản ứng trùng ngưng.
Câu 2: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A.Tơ nilon-6,6 từ hexametylen diamin và axit adipic.	B.Tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic.
C.Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.	D.Tơ capron từ axit w-aminocaproic.
Câu 3: Chọn câu sai trong những mệnh đề sau:
A.Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.
B.Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomandehit lấy dư, xúc tác bằng axit
C.Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
D.Trùng hợp 2-metylbuta-1,3-dien được cao su buna
Câu 4: Điển giống nhau giữa polime và vật liệu polime tương ứng:
A. Trạng thái	B.Thành phần nguyên tố	C. Tính chất cơ lí	khó nóng chảy.
Câu 5: Nhóm các vật liệu đượa chế tạo bằng cách trùng ngưng polime là:
A.Cao su, tơ nilon -6,6, tơ nitrin.	B. Tơ axetat, nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6, tơ lapsan, capromit	D. Tơ nilon-6,6, tơ lapsan, tơ nilon 6.
Câu 6: Trùng hợp etilen thu được PE nếu đốt toàn bộ m etilen vào đó sẽ thu được 4400g CO2, hệ số polime hoá là:
A.50	 B.100	 C.60	 D.40
Câu 7: Khi đốt 1V hidrocacbon X cần 6V khí O2 và tạo ra 4V khí CO2. Số polime được tạo ra từ hidrocacbon X là:
A.5	B.4	C.3	D.2
Câu 8: PVC từ 100 lít dung dịch ancol etylic 400 ( D = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna ( H= 75%)?
A.14,087kg	B.18,783kg	C.28,174kg	D.kết quả khác.
Câu 9: Polime X có phân tử khối M = 280000 dvC và hệ số trùng hợp n = 10000. X là:
A.PE	B.polisaccarit	C.PVC	D.polipropilen.
Câu 10: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000dvC. Hệ số trùng hợp của loại polietilen là:
 A. 920 B.1230 C.1529 D.1786
Câu 11: 	(1) tơ enang	(4) sợi bông	(7) len
	(2) tơ tằm	(5) tơ visco	(8) tơ nitron
	(3) tơ axetat	(6) tơ lapsan.
 Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozo là:
 A. 1,3,5,7	B.2,3,4	C. 2,3,6,7,8	D. 3,4,5.
Câu 12: Có thể phân biệt da thật với da nhân tạo nhờ tính chất:
	 A.Đem đốt , da thật cháy không có mùi khét, da nhân tạo cháy có mùi khét.
 B.Đem đốt da thật cháy có mùi khét, da nhân tạo cháy không có mùi khét.
 C.Đem đốt, da thật không cháy, da nhân tạo cháy.
 D. Da nhân tạo mỏng, da thật dày.
Câu 13: Điều kiện để monome có thể điều chế polime
	 A. Có liên kết đơn	B. có liên kết đôi	C.có liên kết 3	D. Có liên kết bội.
Câu 14: Tơ nilon-7 thuộc loại:
 A. tơ nhân tạo	B. tơ tổng hợp	 C. Tơ thiên nhiên D. Tơ este
Câu 15: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của cao su thiên nhiên.
 A. Tính đàn hồi	B. Không thấm khí và nước 
 C.Không tan trong xăng và benzen D. không dẫn nhiệt.
Câu 16: Polisaccarit( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 486000 đvC có hệ số trùng hợp là
	A. 1000	B.2000	C.3000	D.4000
Câu 17. Clo hoá PVC được một polime chứa 63,9% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo tác dụng được với k mắc xích trong mạch PVC. Gí trị của k là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
 Câu 18. Từ Al4C3 điều chế caosu buna- S qua ít nhất bao nhiêu phản ứng?
 A.8 B.9 C.12 D.15
 Câu 19. Cứ 5,668g caosu buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
 A. 2/3 B. ½ C.1/3 D.3/5
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,7g amino axit A (axit đơn chức) thì thu được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 lít (đktc) của một khí trơ. Công thức phân tử của A là:
 A.C3H7O2N B. C3H5O2N C.C2H5O2N	D. Kết quả khác
Câu 21.Tìm câu sai:
A.Tơ tằm là tơ tự nhiên.	B.Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ xenlulozo.
C.Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp	D.Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Câu 22.Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và PVC:
A.Đốt cháy 2 mẫu da, da thật có mùi khét, PVC thì không.
B.Da thật là protit. PVC là polime tổng hợp.
C.Da thật và PVC đều là xenlulozo.
D.Cả A,B đúng.
Câu 23.Polime nào có tính cách nhiệt tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa vật liệu điện:
A.Cao su thiên nhiên	B.Thủy tinh hữu cơ	C.Xenlulozo Trinitrat 	D.Nilon-6,6
Câu 24.Giải trùng hợp
ta được:
A.2-metyl-3-phenyl butan	B.2-metyl-3-phenyl but-2-en	
C.Isopren và Toluen 	D.Propilen và Stilen
Câu 26.Trùng hợp 5,6l C2H4. Hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng polime thu được là:
A.6,3g	B.5,3g	C.7,3g	D.4,3g
Câu 27.Cho glucozo lên men thành rượu etylic, dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. khối lượng glucozo đã cho lên men là:
A.56,25	B.5,25	C.4,25	D.4,56
Câu 28.Khối lượng phân tử cảu thủy tinh hữu cớ là 25000 đvC. Số mắt xích trong phân tử hữu cơ là:
A.66	B.250	C.83	D.173
Câu 29.Cho 5,668 Buna-S phản ứng hết với 3,662g Br2 trong CCl4. Tính tỉ lệ số mắc xích của Butađien và Stiren trong Buna-S?
A.~3	B.~1	C.~0,25	D.~0,5
Câu 30.Thực hiện phản ứng clo hóa Poli Vinyl Clorua thu được 1 loại tơ clorin chứa 66,7% Cl. Số mắc xích trung bình của đã tác dụng với 1 phân tử Clo là:
A.2	B.3 	C.4	D.1
Câu 31: Từ phenol và fomanđehit có thể tổng hợp được nhựa novolac. Vậy điều kiện để tạo thành nhựa Novolac là :
A.Dư phenol	B.dư fomanđehit
C.dư phenol và xúc tác axit	D.dư phenol và xúc tác bazơ
Câu 32 : Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là :
A.metyl metacrylat	B.axit acrylat	C.etilen	D.vinyl-clorua
Câu 33 : Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ 1 :1. Polime đó là :
A.PVC	B,.PE	C.Tinh bột	D.Prôtêin
Câu 34: khi thủy phân hoàn toàn amilozơ, ta thu được monome là :
A.α-glucozơ	B.β-glucozơ	C.α-fructozơ	D.β-fructozơ
Câu3 5 : Bản chất của tơ lapsan là :
A.Polieste	B.Poliamit	C.Protit	D.Xelulozơ
Câu 36 : Tính số mắc xích có trong đại phân tử xenlulôzơ của sợi đay có khối lượng 5900000đvC :
A.31212	B.36419	C.39112	D.37123
Câu 37 :Từ 1 tấn xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kilogam cao subuna. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 90%.
A.301	B.218.7	C.220.1	D.281.7
Câu 38 :xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Tính V axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 918,8g xenlulozo trinitrat (H=95%) 
Câu 41: Poli butadien không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
 A. Cộng hidro 	B. tác dụng với brom 	C. tác dụng với Cl/as 	D. Tác dụng với dd NaOH
Câu 42: Tơ có nguốn gốc từ xenlulozo?
 A. tơ visco, tơ capron, bông	B. Tơ visco, tơ nilon, tơ enang.
 C. tơ capron, tơ tằm, tơ axetat	D. Bông, tơ visco, tơ axetat.
Câu 43: Vật liệu compozit là:
A.Vật liệu polime, hình sợi sai và mảnh với độ bền nhất định.
B.Vật liệu polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ khác.
C.Những vật liệu polime có tính trơ.
D.Loại vật liệu polime có khả năng kết dính 2 mảnh vậ liệu giống nhau, hoặc khác nhau mà không làm biến đổibản chất các vật liệu kết dính.
Câu 44:Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A.Stiren, clobenzen, isoprene, but-1-en. 
B.1,2-diclopropan, vinylaxetilen, vinylbenzen, toluen.
C.Buta-1,3-dien, cumen, etieln.trans-but-2-en.
D. 1,1,2,2-tetrafloeten, propilen, stiren, vinyl clorua.
Câu 45: Trong thực tế, phenol được dung để sản xuất
A.poli(phenol-fomandehit), chất 2,4-D và axit adipic.
B.Nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu.
C.Nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
D.Nhựa PVC, nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
Câu 46:Một loại polipropilen có phân tử khối 85000. Hệ số trùng hợp của loại polipropilen đó xấp xỉ:
A.2024	 B.1875 C.1946 D,912
Câu 47: Cho sơ đồ CH4 ® C2H2 	 ® C2H3Cl ® PVC. Để tổng hợp 200kg PVC theo sơ đồ cần V m3 khí thiên nhiên (đktc). Tính V ( biết CH4 chiếm 50% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 40%).
	 A. 716,8 B. 28,67 C.179,2 D.114,69
Câu 48: Để sản xuất 100kg teflon cần bao nhiệu kg CHCl3 biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 70%?
	A. 281,3 B.696,68 C.81,977 D.128,23
 Câu 50: Khí đốt cháy 1 loại polime chỉ thu được khí CÒ và hơi nước với nCO2: nH2O= 1:1. polime đó có thể là:
	 A. polipropilen B.Polietien C. Tinh bột D.A và B
Câu 59: Có thể điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna từ 11,6 tấn butan. Hiệu suất của cả quá trình là 80%?
 A. 8,64 B. 6,9 C. 13,7 D. 16,875
A.52.53l	B.60.08l	C.54.08l	D.59.00l
Câu 59: Cho sơ đồ điều chế :
CH3COONa A B D E ® G Polime I
Hãy xác định I, trong số các chất sau :
Câu 60: Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O có bao nhiêu đồng phân X vừa không phản ứng với NaOH, vừa thoả mãn điều kiện :
X Y polime ?
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 61: phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dưới đây không đúng?
A.cao su thiên nhiên là polime của isopren1
B.các mắt xích của tự nhiên đều có cấu hình trans-
C.hệ số trùng hợ của cao su tự nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D.Các phân tử của cao su xoắn lại hoặc cuộn tròn vô trật tự.
Câu 62: tơ nilon 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 
 A. 
 B. và 
 C. 
 D. 
Câu 63: Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozo, cao su lưu hóa. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là 
A.PE, polibutadien, poliisopren, amilozo, xenlulozo, cao su lưu hóa.
B.PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozo, cao su lưu hóa.
C.PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozo, xenlulozo.
D.PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozo.
Câu 64: Cho (1): Etanol; (2): Vinyllaxetylen; (3): isopren; (4): 2-phenyletan-1-ol
Tập hợp nào có thể điều chế được poli(butadien-stiren) bằng 3 phản ứng:
 A. (1)+(3) B. (1)+(4) C. (2)+(3) D.(3)+(4)
Câu 65: Cho các polime sau: n , n n . 
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 66: PVC được điều chế theo sơ đồ: X là chất nào trong các chất sau:
 A. etan B. Metan C. Butan D. Propan
Câu 67: từ 100ml dung dịch ancol etylic 33,34% (D=0,69) có thể điều chế được bao nhiêu gam PE (coi H=100%)?
 A. 23 B. 14 C. 18 D. kết quả khác
Câu 6 8: Một polietylen có phân tử khối là 50000. hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xi
 A. 920 	B. 1230	C. 1529	D. 1786
Câu 69: Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suar61 quá trình hóa este là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì 

File đính kèm:

  • docON TAP CHUONG 4 HOA 12 NC.doc
Giáo án liên quan