Bài giảng Chương 2: Cacbohidrat (tiết 3)
Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn chức giản nhất, không thể thuỷ phân được.
Thí dụ: Glucozơ, fructozơ.
Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit
Thí dụ: Saccarozơ, mantozơ.
Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử đều sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
Thí dụ: Tinh bột, xenlulzơ
Ch¬ng 2: MỞ ĐẦU (5’) I – KHÁI NIỆM: KN: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chứa và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Thí dụ: Tinh bột: (C6H10O5)n hay [C6(H2O)5]n hay C6n(H2O)5n Glucozơ: C6H12O6 hay C6(H2O)6 II – PHÂN LOẠI: Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn chức giản nhất, không thể thuỷ phân được. Thí dụ: Glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit Thí dụ: Saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: Là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử đều sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Thí dụ: Tinh bột, xenlulzơ TiÕt 6, 7. Bµi 5 Glucoz¬ Ngµy so¹n: ...... / ...... / 20 ...... I. Mơc tiªu bµi häc: 1. KiÕn thøc: v HS biết: - Cấu trúc dạng mạch hở của glucozơ. - Tính chất các nhóm chức của glucozơ để giải thích các hiện tượng hoá học. v HS hiểu được phương pháp điều chế, ứng dụng của glucozơ và fructozơ. 2. Kü n¨ng: - Khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử và tính chất hoá học. - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm. - Giải các bì tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fructozơ. 3. T tëng: Vai trò quan trọng của glucozơ và fructozơ trong đời sống và sản xuất, từ đó tạo hứng thú cho HS muốn nghiên cứu, tìm tòi về hợp chất glucozơ, fructozơ. II. Ph¬ng ph¸p: Nêu vấn đề + đàm thoại + trực quan + hoạt động nhóm. III. §å dïng d¹y häc: 1. Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút nhỏ giọt, đèn cồn. 2. Hoá chất: Glucozơ, các dung dịch AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH. 3. Các mô hình : phân tử glucozơ, fructozơ, hình vẽ, tranh ảnh có liên quan đến bài học IV. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng: TiÕt 6: Gi¶ng ë c¸c líp: Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mỈt Ghi chĩ 12C2 12C3 12C4 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1') 2. KiĨm tra bµi cị: Trong giê häc 3. Gi¶ng bµi míi: Thêi gian Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc sinh Néi dung 5’ * Hoạt động 1: v GV cho HS quan sát mẫu glucozơ. Nhận xét về trạng thái màu sắc ? v HS tham khảo thêm SGK để biết được một số tính chất vật lí khác của glucozơ cũng như trạng thái thiên nhiên của glucozơ. I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. - Có trong hầu hết các bộ phận của cơ thể thực vật như hoa, lá, rễ, và nhất là trong quả chín (quả nho), trong máu người (0,1%). 15’ * Hoạt động 2: v Yªu cÇu HS nghiên cứu SGK và cho biết: Để xác định CTCT của glucozơ, người ta căn cứ vào kết quả thực nghiệm nào ? v Từ các kết quả thí nghiệm trên yªu cÇu HS rút ra những đặc điểm cấu tạo của glucozơ. v Yªu cÇu HS nêu CTCT của glucozơ: cách đánh số mạch cacbon. v HS nghiên cứu SGK và cho biết 4 thÝ nghiƯm. v HS rút ra những đặc điểm cấu tạo của glucozơ. v HS nêu CTCT của glucozơ: cách đánh số mạch cacbon. II – CẤU TẠO PHÂN TỬ * CTPT: C6H12O6 - Glucozơ có phản ứng tráng bạc, bị oxi hoá bởi nước brom tạo thành axit gluconic → Phân tử glucozơ có nhóm -CHO. - Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam → Phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH kề nhau. - Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO → Phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH. - Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexan → Trong phân tử glucozơ có 6 nguyên tử C và có mạch C không phân nhánh. * Kết luận: Glucozơ là hợp chất tạp chứa, ở dạng mạch hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol 5 chức. * CTCT: Hay CH2OH[CHOH]4CHO 15’ * Hoạt động 3: v GV ?: Từ đặc điểm cấu tạo của glucozơ, em hãy cho biết glucozơ có thể tham gia được những phản ứng hoá học nào ? v GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch glucozơ + Cu(OH)2. v Y/c HS nghiên cứu SGK và cho biét công thức este của glucozơ mà phân tử cho chứa 5 gốc axetat. Từ CTCT này rút ra kết luận gì về glucozơ v Ph¶n øng cđa ancol ®a chøc vµ cđa an®ehit. v HS quan sát hiện tượng, giải thích và kết luận về phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2. v HS nghiên cứu SGK và cho biét công thức este của glucozơ mà phân tử cho chứa 5 gốc axetat. Từ CTCT này rút ra kết luận gì về glucozơ III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tính chất của ancol đa chức a) Tác dụng với Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam. b) Phản ứng tạo este 4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3') Bµi 1/25. Bµi tËp: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. 5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1') Bµi 2; Bµi 3; Bµi 4/25. TiÕt 7: Gi¶ng ë c¸c líp: Líp Ngµy d¹y Häc sinh v¾ng mỈt Ghi chĩ 12C2 12C3 12C4 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc líp: (1') 2. KiĨm tra bµi cị: (5’) Bµi 4/25. 3. Gi¶ng bµi míi: Thêi gian Ho¹t ®éng cđa Gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa Häc sinh Néi dung * Hoạt động 4: v GV biểu diễn thí nghiệm dung dịch glucozơ + dd AgNO3/NH3, với Cu(OH)2 đun nóng. v Y/c HS viết PTTT của phản ứng khử glucozơ bằng H2. v GV giới thiệu phản ứng lên men v Hs quan sát hiện tượng, giải thích và viết PTHH của phản ứng. v HS viết PTTT của phản ứng khử glucozơ bằng H2. v Ghi TT. 2. Tính chất của anđehit đơn chức a) Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3 b) Oxi hoá bằng Cu(OH)2 c) c) Khử glucozơ bằng hiđro 3. Phản ứng lên men * Hoạt động 5 v Y/c HS nghiên cứu SGK và cho biết phương pháp điều chế glucozơ trong công nghiệp. v Y/c HS nghiên cứu SGK đ biết những ứng dụng của glucozơ. v HS nghiên cứu SGK và cho biết phương pháp điều chế glucozơ trong công nghiệp. v HS nghiên cứu SGK đ biết những ứng dụng của glucozơ. IV – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG 1. Điều chế - Thuỷ phân tinh bột nhờ xúc tác axit HCl loãng hoặc enzim. - Thuỷ phân xenlulozơ (vỏ bào, mùn cưa) nhờ xúc tác axit HCl đặc. 2. Ứng dụng: Dùng làm thuốc tăng lực, tráng gương ruột phích, là sản phẩm trung gian đ sản xuất etanol từ các nguyên liệu có chứa tinh bột hoặc xenlulozơ. * Hoạt động 6: v GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết: CTCT của fructozơ và những đặc điển cấu tạo của nó. v GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết những tính chất lí học, hoá học đặc trưng của fructozơ. v GV yêu cầu HS giải thích nguyên nhân fructozơ tham gia phản ứng oxi hoá bới dd AgNO3/NH3, mặc dù không có nhóm chức anđehit. v HS nghiên cứu SGK và cho biết: CTCT của fructozơ và những đặc điển cấu tạo của nó v HS nghiên cứu SGK và cho biết những tính chất lí học, hoá học đặc trưng của fructozơ. V – ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ – FRUCTOZƠ CTCT dạng mạch hở Hay CH2OH[CHOH]3COCH2OH Là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài,..Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozơ. Tính chất hoá học: - Tính chất của ancol đa chức: Tương tự glucozơ. - Phản ứng cộng H2 ³Trong môi trường bazơ fructozơ bị oxi hoá bởi dung dịch AgNO3/NH3 do trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. 4. Cđng cè bµi gi¶ng: (3') Bµi 5/25. Bµi tËp: a) Hãy cho biết công thức dạng mạch hở của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của nó (tên nhóm chức, số lượng , bậc nếu có). Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ? b) Hãy cho biết công thức dạng mạch vòng của glucozơ và nhận xét về các nhóm chức của nó (tên, số lượng, bậc và vị trí tương đối trong không gian). Những thí nghiệm nào chứng minh được glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ? c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở những dạng nào (viết công thức và gọi tên) ? 5. Híng dÉn häc sinh häc vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ: (1') Bµi 6/25; §äc bµi ®äc thªm; Xem tríc bµi Saccaroz¬ V. Tù rĩt kinh nghiƯm sau bµi gi¶ng: ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ ............................................................................................ chuyªn m«n duyƯt Ngµy ...... / ...... / 20 ......
File đính kèm:
- Tiet 6, 7 - HH 12 CB.doc