Bài giảng Chủ đề 1: Este – lipit

Kiến thức

- Biết đặc điểm cấu tạo của este, chất béo và ứng dụng của chất béo

- Hiểu tính chất của este, chất béo.

2. Kĩ năng

 Vận dụng các kiến thức để giải thích các hiện tượng liên quan đến đời sống.

II. CHUẨN BỊ

 - Hệ thống các bài tập nhằm củng cố kiến thức.

- Ôn tập các kiến thức có liên quan.

III.PP: Thảo luận, giải thích , nêu vấn đề.

 

doc32 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chủ đề 1: Este – lipit, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: (H2N)n RCOOH
Ở thí nghiệm sau số mol A bằng số mol NaOH = 0,02
Khối lượng phân tử A = 1,5 / 0,02 = 75
HĐ 4:Bài tập về nhà
1: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ cần thử với
 một trong các chất nào sau đây: A. NaOH B. HCl C. Qùy tím 	D. CH3OH/HCl 
2: Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và 1 nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây
 không đúng :.A.X không làm đổi màu quỳ tím; 	 B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 
 C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính 
3: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ cần thử với
 một trong các chất nào sau đây: A. NaOH B. HCl C. Qùy tím 	D. CH3OH/HCl 
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Tiết: 2
NS: 30/9/08
CHỦ ĐỂ 3: AMIN- AMINOAXIT VÀ PROTEIN
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt 
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
 Hoaït ñoäng cuûa thaày và trò
ND
HĐ 1: (43p)
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
GV: có thể chấm điểm cho HS nào giải nhanh và chính xác nhất. (3 em mỗi bài)
1: Đốt cháy hoàn toàn amol một Aminoaxit X được 2amol CO2 và 2,5 amol nước.X có CTPT là: 
 A. C2H5NO4	B. C2H5N2O2	C. C2H5NO2	D. C4H10N2O2
2: Đốt cháy hết amol 1Aminoaxit A bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5amol hỗn hợp CO2 và
 N2. Công thức phân tử của A là: A. C2H5NO2 B. C3H7NO2	C. C3H7N2O4	 D. C5H11NO2
3: 0,1mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác18g A cũng phản ứng
 vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là: A.120 B.90 C.60 D. 80
4: 0,01mol Aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M.Cô cạn dd sau phản ứng được1,835g muối khan. Khối lượng phân tử của A là : 
A. 89 	B. 103	 C. 117	D. 147
5: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ....... và nhóm chức ......... Chổ trống còn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
HD giải
Câu 1: C
Đặt CTTQ X : CXHYOZNt và viết phương trình phản ứng cháy ta có 
ax = 2a và ay / 2 = 2,5a => x = 2; y = 5
Chỉ có công thức C2H5NO2 là phù hợp với một Aminoaxit
Câu 2: A
Đặt CTTQ A là CxHYOZNt và viết PT phản ứng cháy ta có: 
ax + at /2 = 2,5a => 2x + t = 5 => t = 1; x = 2 là phù hợp 
Câu 3: B
Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH2- trong phân tử 
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 => Khối lượng phân tử A : 18/0,2 = 90 
Câu 4: D
Số mol HCl = 0,01 => A chứa một nhóm –NH2 có công thức là H2N-R-(COOH)n 
Căn cứ vào phản ứng: H2NR(COOH)n + HCl 	ClNH3R(COOH)n
Số mol A= số mol HCl => Khối lượng phân tử muối = 1,835 / 0,01 = 183,5
Khối lượng phân tử A là = 183,5 + 36,5 = 147
Câu 5.c
Dặn dò: về nhà giải lại các bài tập vào vỡ bt
BT về nhà
1: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng 	B. CaCO3 	C. C2H5OH 	D. NaCl 
2: Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptít
A.1 	B.2 	C.3 	D.4
3: Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit 
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH 	 B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
Câu 1: D (Glixin: H2NCH2COOH)
Câu 2: D (Glixin H2NCH2COOH, Alanin CH3CH (NH2)COOH
Câu 3: A 
Tiết: 3
NS: 5/10/08
CHỦ ĐỂ 3: AMIN- AMINOAXIT VÀ PROTEIN
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt 
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
 Hoaït ñoäng cuûa thaày và trò
ND
HĐ 1: (43p)
GV: tổ chức cho HS thảo luận giải bt
HS: thảo luận
GV: có thể chấm điểm cho HS 
( hình thức như kiểm tra 15 p)
GV: sửa sai cho HS ( nếu cần)
1: Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa đủ với 1 molHCl;
 0,5molA tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là: 
 A. C5H9NO4	B. C4H7N2O4	C. C5H25NO3	D. C8H5NO2
2: Cứ 0,01 mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5gAminoaxit A
 phản ứng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là : A. 150 B. 75 C. 105 D. 89
3: Đốt cháy hoàn toàn amol một Aminoaxit X được 2amol CO2 và 2,5 amol nước.X có CTPT là: 
 A. C2H5NO4	B. C2H5N2O2	C. C2H5NO2	D. C4H10N2O2
4: Đốt cháy hết amol 1Aminoaxit A bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5amol hỗn hợp CO2 và
 N2. Công thức phân tử của A là: 
A. C2H5NO2 B. C3H7NO2	C. C3H7N2O4	 D. C5H11NO2
5: 0,1mol Aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là:
 A.120 B.90 C.60 D. 80
6: 0,01mol Aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M.Côcạn dd sau phản ứng được1,835g muối khan
 . Khối lượng phân tử của A là : A. 89 	B. 103	 C. 117	D. 147
7: Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ....... và nhóm chức ......... Chổ trống còn thiếu là :
a. Đơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino
c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl
8: Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : 
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
9: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :
a.CH3CONH2 b.HOOCCH(NH2)CH2COOH c.CH3CH(NH2)COOH d. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH
10 Axit amino axetic không tác dụng với chất :
 a.CaCO3 b. H2SO4 loãng c.CH3OH d.KCl 
10: Axit α-amino propionic pứ được với chất : 
a. HCl b. C2H5OH c. NaCl 	d. a&b đúng
HD giải
Câu 1: A
A chứa một nhóm NH2 và 2 nhóm COOH trong phân tử 
A có CTPT: H2NR(COOH)2 
16 + 90 + R = 147
R = 41
R là C3H5 -Vậy A H2NC3H5 (COOH)2
CTPT A là: C5H9NO4
Câu 2: B
Số mol NaOH = 0,04 x 0,25 = 0,01 
A chứa một nhóm COOH => CTPT A: (H2N)n RCOOH
Ở thí nghiệm sau số mol A bằng số mol NaOH = 0,02
Khối lượng phân tử A = 1,5 / 0,02 = 75
Câu 3: C
Đặt CTTQ X : CXHYOZNt và viết phương trình phản ứng cháy ta có 
ax = 2a và ay / 2 = 2,5a => x = 2; y = 5
Chỉ có công thức C2H5NO2 là phù hợp với một Aminoaxit
Câu 4: A
Đặt CTTQ A là CxHYOZNt và viết PT phản ứng cháy ta có: 
ax + at /2 = 2,5a => 2x + t = 5 => t = 1; x = 2 là phù hợp 
Câu 5: B
Số mol HCl -= 0,2mol => A có 2 nhóm NH2- trong phân tử 
Ở thí nghiệm sau: Số mol HCl = 0,4 => Số mol A = 0,2 => Khối lượng phân tử A : 18/0,2 = 90 
Câu 6: D
Số mol HCl = 0,01 => A chứa một nhóm –NH2 có công thức là H2N-R-(COOH)n 
Căn cứ vào phản ứng: H2NR(COOH)n + HCl 	 ClNH3R(COOH)n
Số mol A= số mol HCl => Khối lượng phân tử muối = 1,835 / 0,01 = 183,5
Khối lượng phân tử A là = 183,5 + 36,5 = 147
Câu 7.c
Câu 8.a
Câu 9.a
Câu 10.d
Dặn dò: về nhà giải lại các bài tập vào vỡ bt
BT về nhà
C©u1.§Ó chøng minh amino axit lµ hîp chÊt l­ìng tÝnh,ta cã thÓ dïng ph¶n øng cña chÊt nµy víi
A.dung dÞch KOH vµ CuO B.dung dÞch KOH vµ HCl
C.dung dÞch NaOH vµ NH3 D.dung dÞch HCl vµ Na2SO4
C©u 2.Ph©n biÑt 3 dung dÞch : H2N-CH2-COOH,CH3COOH vµ C2H5NH2, chØ cÇn dïng thuèc thö lµ:
A.dung dÞch HCl B.Na C.quú tÝm C.dung dÞch NaOH 
C©u 3.Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ ®óng
A.Amino axit lµ hîp chÊt ®a chøc cã 2 nhãm chøc
B.Amino axit lµ hîp chÊt t¹p chøc cã 1nhom COOH vµ 1 nhãm NH2 
C.Amino axit lµ hîp chÊt t¹p chøc cã 2nhãm COOH vµ 1 nhãm NH2
D.Amino axit lµ hîp chÊt t¹p chøc chøa ®ång thêi 2 nhãm chøc NH2vµ COOH
Tiết: 4
NS: 6/10/08
CHỦ ĐỂ 3: AMIN- AMINOAXIT VÀ PROTEIN
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt 
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
Hoat ®éng cña thÇy vµ trß
Néi dung 
Ho¹t ®éng 1 (15p)
GV cho HS trao ®æi nhãm vÒ CTCT,tÝnh chÊt ho¸ häc cña amin
Ho¹t ®éng 2 (20p)
GV giao bµi tËp vÒ amin ,HS lµm 
Bµi 1.Trung hoµ 50ml dung dÞch metyl amin cÇn 30ml dung dÞch HCl 0,1M.Gi¶ sö thÓ tÝch kh«ng thay ®æi,tÝnh nång ®é mol/l cña metyl amin
-GV ch÷a bæ xung
Bµi 2.Cho n­íc brom d­ vµo aniline thu ®­îc 16,5g kÕt tña.TÝnh khèi l­îng aniline trong dung dÞch.
-HS nhËn bµi tËp vµ lµm ,GV ch÷a
Bµi 3 
.Cho 1,395g anilin t¸c dông hoµn toµn víi 0,2l dung dÞch HCl 1M .TÝnh khèi l­îng muèi thu ®­îc
I.Bµi tËp vÒ amin
Bµi 1
nHCl=0,1.0,03=0,003mol
CH3NH2 + HCl "CH3NH3Cl
 0,003 0,003 
CM=0,003/0,05=0,06M
Bµi 2
C6H5NH2+Br2 "C6H2Br3NH2
Sè mol 2,4,6-tribromanilin=16,5/330=0,05mol
Khèi l­îng aniline thu ®­îc lµ: 93.0,05=4,65g
Bµi 3
Sè mol anilin=1,395/93=0,015mol
Sè mol HCl=0,2mol
C6H5NH2+HCl "C6H5NH3Cl
0,015 0,015
Khèi l­îng muèi thu ®­îc lµ:0,015.129,5=1,9425g
Ho¹t ®éng 3 (10p)
HS lµm bµi tËp tr¾c nghiÖm
C©u 1.ChÊt nµo sau ®©y cã lùc bazo lín nhÊt ?
A.NH3 B.C6H5NH2 C .(CH3)3N D,(CH3)2NH
C©u2.D·y c¸c amin ®­îc xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn lùc bazo lµ:
A.C6H5NH2,CH3NH2,(CH3)2NH
B.CH3NH2,(CH3)2NH,C6H5NH2
C.C6H5NH2,(CH3)2NH,CH3NH2
D.CH3NH2,C6H5NH2,(CH3)2NH
C©u 3.Ph¶n øng cña aniline víi dung dÞch brom chøng tá
A.nhãm chøc vµ gèc hi®rocacbon cã ¶nh h­ëng qua lai lÉn nhau
B.Nhãm chøc vµ gèc hi®roc¸cbon kh«ng cã ¶nh h­ëng qua l¹i lÉn nhau
C.nhãm chøc ¶nh h­ëng ®Õn t/c cña gèc hi®rocacbon
D.gèc hi®rocacbon ¶nh h­ëng ®Õn nhãm chøc
C©u4.Ho¸ chÊt cã thÓ dïng ®Ó nhËn biÕt phenol vµ aniline lµ:
A.dung dÞch brom. B .H2O C.Na D.dung dÞch HCl
C©u5 . Amin ®¬n chøc cã 19,178% nito vÒ khèi l­îng .CTPT cña amin lµ:
A.C4H5N B.C4H7N C.C4H11N D.C4H9N
Tiết: 01
NS: 8/10/08
CHỦ ĐỂ 4: POLIME
I. Mục tiêu
-Củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bt 
II. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận
III. Chuẩn bị.
GV: Hệ thống câu hỏi liên quan đến bài học
HS: Nội dung kiến thức liên quan
IV. Tiến trình giảng dạy
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài
3.Bài mới.
Ho¹t ®éng cña 

File đính kèm:

  • docGA TU CHON BAM SAT 12 CB day du 0809.doc
Giáo án liên quan