Bài giảng Câu hỏi trắc nghiệm phần ankan

Câu 3: Hiđrocacbon no là:

A) Những hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố C và H

B) Những hiđrocacbon không tham gia phản ứng cộng

C) Những hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử

D) Những hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử và có mạch hở

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Câu hỏi trắc nghiệm phần ankan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 là:
A. C12H26
B. C10H22
C. C10H20
D. C9H20
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít pentan thu được thể tích CO2 ở cùng điều kiện là:
A. 10 lít
B. 8 lít
C. 6 lít
D. 12 lít
Câu 8: Ankan có tỉ khối hơi so với không khí là 3,448 có CTPT là:
A. C5H12
B. C6H14
C. C7H16
D.Kết quả khác
Câu 9: Khi thực hiện phản ứng giữa mêtan và Cl2 trong điều kiện có ánh sáng, thu được tối đa số sản phẩm thế clo là:
A. 2
B.3
C. 4
D. 5
Câu 10: Khi thực hiện phản ứng tách hiđro của n- pentan có thể thu được tối đa số hđc không no là:
A. 2
B.3
C. 4
D. 5
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, mêtan được điều chế theo phương pháp:
A. Cho Al4C3 phản ứng với H2O
B. Đun nóng natriaxetat với vôi tôi xút
C. Tổng hợp từ C và H2
D. Cả ba phương pháp trên
Câu 12: Đốt chỏy hoàn toàn hiđrocacbon A rồi hấp thụ sản phẩm sinh ra bằng bỡnh 1 đựng CaCl2, bỡnh 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 6,3 gam, ở bỡnh 2 cú 30 gam kết tủa. 
Cụng thức phõn tử của A là:
 a. C3H8 b. C3H6 c. C6H14 d. C7H14
2. Khi cho A tỏc dụng với Cl2 chỉ cho 2 sản phẩm thế chứa 1 nguyờn tử clo. Tờn gọi của A là:
 a. propan b. hexan c. Butan d. 2,3-dimetylbutan
Cõu 13: Đốt chỏy hoàn toàn 2,2 gam một ankan rồi hấp thụ sản phẩm sinh ra bằng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 29,55 gam kết tủa.
Khối lượng H2O tạo thành trong phản ứng chỏy là:
a. 4,5 gam b. 2,7 gam c. 3,6 gam d. Khụng tớnh được.
 2. Thể tớch oxi đó dựng để đốt chỏy (ở đktc) là:
 a. 6,72 lit b.11,2 lit c.8,96 lit d. 5,6 lit
Cõu 14: Tỉ khối của hỗn hợp khớ C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. 
1. Thành phần % về thể tớch của hỗn hợp đú là:
 a. 50 và 50 b. 25 và 75 c. 45 và 55 d. 20 và 80
2. Thành phần % về khối lượng của C3H8 là:
 a. 42,15% b. 43,14% c. 53% d. 35%
Cõu 15: Đốt chỏy hoàn toàn 1,16 gam một hiđrocacbon A rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2 thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cụ cạn dung dịch B rồi nung đến khối lượng khụng đổi được 4,59 gam chất rắn. 
1. Thể tớch O2(đktc) dựng để đốt chỏy 1,16 gam hiđrocacbon A là:
 a. 2,688 lit b. 2,52lit c. 2,912 lit d. 3.04 lit
2. Cụng thức phõn tử của hiđrocacbon là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khỏc
Cõu 16: Khi cho Brụm tỏc dụng với hiđrocacbon A theo tỉ lệ 1:1 được một dẫn xuất brụm duy nhất cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 5,207. Cụng thức của hiđrocacbon A là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khỏc
Cõu 17: Khi đốt chỏy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là: 11: 9 X thuộc dóy đồng đẳng nào:
 a. Ankan b. anken c. xicloankan d. anken hoặc xicloankan
Câu 18 : Khi đốt cháy hỗn hợp gồm hai ankan, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc, khí đi ra có thể tích giảm so với thể tích hỗn hợp sản phẩm ban đầu là:
A. hơn một nửă
B.một nửa
C. nhỏ hơn một nửa
D. một phần ba
Câu 19: Đốt chỏy hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon mạch hở thu được 2,24 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tớch O2 (đktc) đó dựng để đốt chỏy hỗn hợp X là:
 a. 4,48 lit b. 5,6 lit c. 3,92 lit d. 2,8 lit
Câu 21
Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng bình tăng gam và xuất hiện
Câu 22
Ankan có phản ứng tách H2 là:
A.Mêtan
B. êtan
C. 
D. 
Câu 23 Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan A tạo thành không quá 5 lít khí CO2 (ở cùng ĐK). Mặt khác, khi cho A phản ứng với Cl2 (1:1, as), chỉ tạo thành một sản phẩm thế monoclo duy nhất. A là
A.Mêtan
B. 2- mêtylbutan
C.2,2- đimêtylpropan
D. Cả A và C đều đúng
Câu 24 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có KLPT hơn kém nhau 28 đvC, hấp thụ sản phẩm cháylần lượt qua bình (1) chứa P2O5, bình (2) chứa dung dịch KOH. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng gam , khối lượng bình (2) tăng gam. CTPT của hai hiđrocacbon là:
Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon A bằng 80 cm3 oxi, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) còn lại 65 cm3 khí, cho tiếp qua bình (2) chứa dung dịch NaOH dư thấy còn lại 25 cm3 khí. Các khí đều đo ở cùng ĐK
Câu 25 Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ về thể tích là V CO2 : V H2O = 4:5 (các thể tích đo ở cùng ĐK nhiệt độ và áp suất)
1) CTPT của hiđrocacbon là:
2) Số đồng phân của X là
 Câu 26 
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A cần dùng 5,376 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy
 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa trắng.
 Xác định CTPT của A.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là:
Câu 28: Để định lượng C và H trong hợp chất hữu cơ, người ta tiến hành theo phương pháp sau:
Đốt cháy sản phẩm rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (1) và bình (2). Dựa vào độ tăng khối lượng của bình (1) và bình (2) xác định được khối lượng C và H trong hợp chất hữu cơ.
Bình (1) và bình (2) chứa lần lượt các chất là:
A. dd H2SO4 và dd Ca(OH)2 
B. dd H2SO4 đặc và dd Ca(OH)2 dư
C. CuSO4 khan và dd NaOH dư
D. Cả B, C đều đúng
Câu 30: Phần trăm về khối lượng của C trong ankan thay đổi như thế nào theo chiều tăng dần khối lượng phân tử:
A.Tăng dần
B. Giảm dần
C.Không biến đổi
D. Không rõ quy luật
Một số câu hỏi trắc nghiệm chương iii-IV
Câu 1: Chất hữu cơ X có CTPT là: C3H9N có số đồng phân là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Chất hữu cơ có CTPT là C3H6Cl2 có số đồng phân là:
A.3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Số liên kết pi trong các hợp chất mạch hở sau C4H6, C7H8, C3H4O4, C4H7Cl lần lượt là:
A.1,1,2,1
B. 2, 4, 2, 1
C. 1,2,3,4
D. 2,2,4,1
Câu 4: Công thức tổng quát của hiđrocacbon là:
A.CnH2n +2 + a
B. CnH2n+2-2a
C. CxHy
D. B, C đúng
Câu 5: Chất hữu cơ A có thành phần các nguyên tố: 49,4%C, 9,8%H, 19,1 %N còn lại và oxi. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 2,52. CTPT của A là:
A.C3H7ON
B. C3H5NO2
C. C4H7NO
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Chất hữu cơ A chứa 7,86%H, 15,73%N về khối lượng. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc), hơi nước và khí Nitơ. Biết khối lượng phân tử của A < 100. CTPT của A là:
A.C3H7O2N
B. C3H7ON2
C3H7O2N2
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Chất hữu cơ A chứa C, H, O, N. Đốt cháy 1 mol A thu được nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết MA = 89. CTPT của A là:
A.C3H7O2N2
B. C3H7ON2
C. C3H7O2N
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 20,16 lít khí O2 (đktc) chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ về thể tích VCO2 : VH2O = 3:2. Tỉ khối của A so với H2 bằng 36. CTPT của A là:
A.C2H4O2
C. C3H4O4
C. C3H4O2
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam chất hữu cơ A chỉ thu được CO2 và nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 42,6 gam và xuất hiện 60 gam kết tủa. 
Khi hoá hơi 3,45 gam A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 2,1 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của A là:
A.C2H6O
B. C3H8O
C. C2H6O2
D.Tất cả đều sai
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al4C3 + H2O à A + B (k)
B + Cl2 à D + E (k) (t0)
Các chất A, B, D, E lần lượt là:
A. Al(OH)3, CH4, HCl, Cl2
B. Al(OH)3, CH4, HCl, Cl2
C. Al(OH)3, CH4, HCl, CH3Cl
D. Al(OH)b3, CH4, C, HbCl
Câu 11: Để có được C2H6 dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau:
Nhiệt phân C3H8
Nhiệt phân C4H10
Cho CH3Cl + Na
Cả 3 phương pháp trên 
2, 3 đúng
Câu 12: Trong các ankan sau, ankan ở thể lỏng (đkt) có tỉ khối hơi đối với không khí nhỏ hơn 2,6 là:
A.C4H10
B. C5H12
C. C6H14
D. C7H16
Câu 13: Đồng phân của C6H14 phản ứng thế với Cl2 (1:1) cho nhiều sản phẩm thế nhất có tên là:
A.2- mêtylpentan
B. Hexan
C. 3- metylpentan
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Khi cho C3H8 phản ứng thế với Cl2(1:2) thu được số sản phẩm thế điclo tối đa là:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 15: Phản ứng tách H2.Thực hiện phản ứng tách một phân tử H2 của C3H8. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 bằng 13,75. Tính hiệu suất phản ứng tách H2
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được hỗn khí có tỉ khối so với H2 là: 15,5. Hiđrocacbon có CTTQ là:
A.CnH2n+2
B. CnH2n
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được hỗn khí có tỉ khối so với H2 là: 13,33. Hiđrocacbon có CTPT là:
A.C2H4
B. C2H6
C. C2H2
D. Tất cả đều sai
Câu 18:Khi cho hỗn hợp gồm CH3Cl và C2H5Cl phản ứng với Na có thể thu được tối đa bao nhiêu hiđrocacbon:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 19: Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H8 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O.
Tớnh m?
 a.1,48 b. 2,68 c. 1,34 d. 2,44
2. % khối lượng CH4 trong hỗn hợp X là:
 a.34,42% b. 42,34% c. 43,24% d. Khụng
Cõu 20: Tỉ khối của hỗn hợp khớ C5H12 và C4H10 đối với hiđro là 33,2. 
1. Thành phần % về thể tớch của hỗn hợp đú là:
 a. 50 và 50 b. 25 và 75 c. 40 và 60 d. 20 và 80
2. Thành phần % về khối lượng C5H12 là:
 a. 65,06% b. 40,68%	 c. 35,89% d. Tất cả đều sai
Cõu 21: Đốt chỏy hết 0,336 lit (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau đốt chỏy cho qua 1 kg nước vụi trong cú nồng độ 0,148% thu được 1 gam kết tủa. Cụng thức phõn tử của hiđrocacbon là:
 a. C2H4 b. C3H8 c. C2H6 d. Kết quả
Cõu 22: Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng (ở thể khớ) thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.
Khối lượng của hỗn hợp X là:
 a. 5,2 gam b. 5,8 gam c. 5,3 gam d. Khụng XĐ được
2. Tờn gọi của 2 hiđrocacbon trong X là:
 a. Butan và propan b. etan và propan 
 c. etan và butan d. Butan và iso-butan
Cõu 23: Khi đốt chỏy hoàn toàn 1 mol hiđrocacbon A thỡ thu được 5 mol CO2 và 6 mol H2O. Cũn khi cho A tỏc dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 (askt) thỡ thu được 1 sản phẩn hữu cơ duy nhất. A cú tờn gọi là:
 a. 2-metylbutan b. 2,2-dimetylpentan 
 c. neo-pentan d. iso-pentan
Cõu 24: Trong cỏc xicloankan sau, chọn chất bền nhất:
 a. Xiclopropan b. xiclopentan 
 c. xiclohexan d. xiclobutan
Cõu 25: Cho biết nhiệt độ sụi của cỏc dẫn xuất clo của metan thay đổi như thế nào?
 a. CCl4 CHCl3 > CH2Cl2 > CH3Cl
 c. CHCl3 CCl4 > CH2Cl2 > CH3Cl
Cõu 2

File đính kèm:

  • docTrac nghiem hdc.doc
Giáo án liên quan