Bài giảng Bài : tính chất của o xi
A. MỤC TIÊU :
+ HS nêu được tính chất của o xi,biết khí o xi là một đon chất rất hoạt động đặc biệt là ở nhiệt độ cao .
+ Rèn kĩ năng quan sát hiện tượng,viết phương trình hoá học .
+ Giáo dục lòng say mê môn học,ý thức bảo vệ môi trường .
A. CHUẨN BỊ :
GV : - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , giấy lọc,đũa thuỷ tinh,muôi đốt,diêm
- Hoá chất : 3 lọ đựng khí o xi,S,P,Fe.
HS : tìm hiểu trước nội dung bài học .
tố trong hợp chất. IV. Củng cố + Nêu phương pháp điều chế khí Hiđrô trong PTN và trong công nghiệp ? ? Định nghĩa phản ứng thế ,cho ví dụ minh hoạ + HS đọc kết luận sau bài. + HS làm bài tập 1,2/117 V.Hướng dẫn + Đọc nội dung đọc thêm / 116 + Bài 4/117 dựa vào nội dung I/bài học có 4 bài tập có thể xảy ra theo các trường hợp phần a. Giải các bài toán bằng cách tính theo phương trình bình thường . + BTVN : 3,4,5/sgk VI/ Rút kinh nghiệm; Ngày tháng năm 200 ________________________________ Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 51 luyện tập 6. a. Mục tiêu : + HS củng cố khắc sâu tính chất điều chế Hiđrô,phản ứng thế,chất khử chất o xi hoá ,sự khử sư o xi hoá,phản ứng o xi hoá khử . + Rèn kĩ năng so sánh,giả bài tập + Giáo dục ý thức tích cực học tập. b. Chuẩn bị : + Giáo án c.Tiến trình bài giảng : I.ổn định tổ chức lớp . II. Kiểm tra bài cũ ? Nêu tính chất hoá học của Hiđrô ,cho ví dụ minh hoạ ? Định nghĩa phản ứng thế,phản ứng o xi hoá khử,ví dụ minh hoạ. III Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ? Cho ví dụ về chất khử chất o xi hoá ? Cho ví dụ về sự khử sự o xi hoá. GV nhắc lại phần kiểm tra bài cũ GV yêu cầu HS đọc nội dung I sgk 2-3 lần ,ghi nhớ . HS đọc đề bài GV gợi ý : Tính chất đặc trưng của O2 và Hiđrô là gì ? nêu cách nhận biết . HS phát biểu,nhận xét bổ sung nêu ra : HS đọc đề bài tóm tắt ? Viết phương trình phản ứng ? Xác định chất khử chất o xi hoá trong mỗi phương trình . HS phát biểu bổ sung nêu ra : GV gợi ý HS : ? Xác định khối lượng của mỗi kim loại có trong 6 g hỗn hợp . ?Tính số mol mỗi kim loại ? Tổng số mol Hiđrô cần dùng ?Tính thể tích Hiđrô cần dùng HS làm nháp ,1 em lên bảng trình bày các em khác làm nháp ,nhận xét bổ sung . I.Kiến thức cần nhớ SGK II. Bài tập Bài 2/118 Nhận biết : O2 ,H2 ,không khí Đưa que đóm đang cháy vào từng lọ Lọ cháy sáng : O2 Lọ cháy ngọn lửa xanh,có nước ở thành bình : H2 Lọ cháy bình thường : K khí. Bài 5/119/sgk a. PT CuO + H2 Cu + H2O (1) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2) b. (1) - Chất khử : - Chất o xi hoá : (2) – Chất khử : - Chất o xi hoá : c. Ta có : nFe = 2,8/56 = 0,05 mol Theo PT (2) : nH = 0,075mol Mặt khác : mCu = 6- 2,8 = 3,2g nCu = 3,2/64 = 0,05 mol theo PT (1) nH = 0,05 mol tổng số mol H2 cần dùng : 0,125mol Vậy : VH = 0,125.22,4 = 2,8l. IV. Củng cố + HS đọc nội dung kiến thức cơ bản + Nêu phương pháp giải toán tính theo phương trình hoá học; HS nêu ra 4 bước : V. Hướng dẫn + Bài 6/sgk Viết PT phản ứng Xác định các bài toán con Tính theo PTHH + BTVN : 1,3,4,6/sgk + Tìm hiểu trước nội dung bài thực hành số 5. VI/ Rút kinh nghiệm; Ngày tháng năm 200 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 52 thực hành 5 điều chế -thu khí hiđrô và thử tính chất của khí hiđrô a. Mục tiêu : + HS củng cố kiến thức về nguyên tắc điều chế khí Hiđrô trong PTN,tính chất vật lí ,tính chất hoá học của Hiđrô. + Rèn kĩ năng nắp ráp dụng cụ điều chế và thu khí Hiđrô . + Giáo dục ý thức tích cực học tập,lòng say mê khoa học . b. Chuẩn bị : + Dụng cụ : 3 nhóm ,mỗi nhóm gồm : 3 ống nghiệm ,ống dẫn thuỷ tinh (Cong ,thẳng ) có nút ,kẹp gỗ ,giá,đèn cồn,cốc bơm. + Hoá chất : HCl,Zn CuO . c.Tiến trình bài giảng : I.ổn định tổ chức lớp . II. Kiểm tra bài cũ ? Phương pháp điều chế khí Hiđrô trong PTN ? Các cách thu khí Hiđrô III Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV giới thiệu dụng cụ hoá chất HS tiến hành nắp dụng cụ GV lưu ý : - Cần kiểm tra độ tinh khiết của khí Hiđrô sinh ra - ống dẫn kín HS các nhóm tiến hành Ghi hiện tượng quan sát được : Zn tan nhanh ,có bọt khí không mầu bay ra. Khí Hiđrô cháy ngonl]ar xanh nhạt . Thảo luận giải thích hiện tượng ghi vào tường trình GV giới thiệu dụng cụ hoá chất ? Giải thích các cách thu khí H2 HS các nhóm tiến hành Ghi hiện tượng quan sát được : Thảo luận giải thích hiện tượng ghi vào tường trình GV giới thiệu dụng cụ hoá chất Lưu ý : - Hệ thống phải kín - đun tập trung HS các nhóm nắp dụng cụ và tiến hành thí nghiệm . Ghi lại hiện tượng quan sát được : Thảo luận giải thích hiện tượng ghi vào tường trình. HS các nhóm thảo luận hoàn thiện tường trình . I. Tiến hành thí nghiệm 1.Thí nghiệm 1 : Điều chế khí Hiđrô từ HCL,Zn,đốt cháy khí Hiđrô trong không khí . + Tiến hành : + Hiện tượng : + Giải thích, kết luận : PT : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 2H2 + O2 2H2O 2.Thí nghiệm 2 : Thu khí Hiđrô bằng cách đẩy không khí . + Tiến hành : + Hiện tượng: + Giải thích, kết luận : 3.Thí nghiệm3: Hiđrô khử đồng II o xit + Tiến hành + Hiện tượng : Chất rắn trong ống thuỷ tinh chuyển từ mầu đen sang mầu đỏ. + Giải thích ,kết luận PT : CuO + H2 Cu + H2O II. Tường trình Viết tường trình theo mẫu . IV.Củng cố ? Giải thích các cách thu khí H2 ? Nêu tính chất vật lí và hoá học của H2 + GV nhận xét ý thức giờ thực hành V.Hướng dẫn + GV hướng dẫn hs thu don vệ sinh phòng học + Ôn tập lại toàn bộ phần H2 chuẩn bị giờ sau kiểm tra 45 phút . VI/ Rút kinh nghiệm; Ngày tháng năm 200 ________________________________ Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 53 Kiểm tra viết. a. Mục tiêu : + Kiểm tra đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS phần hiđrô + Rền kĩ năng tính toán ,trình bày bài thi + Giáo dục ý thức tích cực học tập,nghiêm túc trong kiểm tra đánh giá . b. Chuẩn bị : + Đề bài, đáp án ,biểu điểm c.Tiến trình bài giảng : I.ổn định tổ chức lớp . II. Kiểm tra bài cũ III Bài mới : Đề I: Câu 1 ( 2 đ ) Dùng khí CO để khử 40 g sắt (III) oxit, thu được 14 g sắt. Thể tích khí CO cần dùng là: A. 8,4 l B. 8,6 l C. 9,2 l D. 11,2 l Câu 2 ( 4 điểm ) Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết nó thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học. a. C + H2O CO + H2 b. MgCO3 MgO + CO2 c. Fe + HCl FeCl2 + H2 d. CaO H2O Ca(OH)2 Câu 3 ( 4 đ) Dẫn khí H2 đi qua hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao .Sau phản ứng thu được 14,4 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có 6,4g là đồng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra Xác địng chất khử chất o xi hoá trong các phản ứng trên. Tính thể tích H2 (đktc) đã dùng Đề II Câu 1 ( 2 đ) Cho 8,125g Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng có chứa 18.25 g HCl thể tích H2 thu được là A, 2,98 l B, 2,6 l C, 3,7 l D, 2,8 l Câu 2 ( 4 điểm ) Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết nó thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học. a. C + H2O CO + H2 b. MgCO3 MgO + CO2 c. Fe + HCl FeCl2 + H2 d. CaO H2O Ca(OH)2 Câu 3 ( 4 đ) Dẫn khí H2 đi qua hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao .Sau phản ứng thu được 14,4 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có 6,4g là đồng. a Viết các phương trình phản ứng xảy ra b Xác địng chất khử chất o xi hoá trong các phản ứng trên. c Tính thể tích H2 (đktc) đã dùng Đề III Câu 1 ( 2 đ ) Cho 5,4 g Al vào dung dịch H2SO4 loãng có chứa 39,2 g H2SO4 thểt ích H2 ở đktc là: A, 6,6 l B, 6,72 l C, 5,6 l D, Tất cả đều sai Câu 2 ( 4 điểm ) Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết nó thuộc loại phản ứng hoá học nào đã học. a. C + H2O CO + H2 b. MgCO3 MgO + CO2 c. Fe + HCl FeCl2 + H2 d. CaO H2O Ca(OH)2 Câu 3 ( 4 đ) Dẫn khí H2 đi qua hỗn hợp CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao .Sau phản ứng thu được 14,4 gam hỗn hợp 2 kim loại trong đó có 6,4g là đồng. â Viết các phương trình phản ứng xảy ra b Xác địng chất khử chất o xi hoá trong các phản ứng trên. c Tính thể tích H2 (đktc) đã dùng Đáp án: Câu 1: Đề I A Đề II: D Đề III: B Câu 2: Hoàn thành mỗi phương trình cho 1 điểm Câu 3: Viết phương trình đúng cho 1 đ, làm đúng mỗi ý cho 1 điểm. a. Phương trình phản ứng CuO + H2 Cu + H2O (1) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (2) b. + PT (1) Chất khử : H2 chất o xi hoá : CuO + PT (2) Chất khử : H2 Chất o xi hoá : Fe2O3 c. Ta có mFe = 14,4- 6,4 =8g nCu = 6,4/64 = 0,1 mol nFe = 8/160 = 0,05 mol theo PT 1 và 2 tổng số mol H2 cần dùng là : 0,1 + 0,05.3 = 0,25mol thể tích H2 cần tìm V = 0,25.22,4 = 5,6 l IV.Hướng dẫn + Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập + Đọc trước bài nước . VI/ Rút kinh nghiệm; Ngày tháng năm 20 ________________________________ Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết : 54 nước (Tiết 1) a. Mục tiêu : + HS Nêu được thành phần hóa học và tính chất hóa học của nước của nước + Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm ,nhận xét hiện tượng. + Giáo dục tính cẩn thận khi tiếp xúc với Na. b. Chuẩn bị : + Mô hình bình điện phân nước,ống nghiệm,cốc ,phễu TT,đế sứ. + Hóa chất : Na,CaO c.Tiến trình bài giảng : I.ổn định tổ chức lớp . II. Kiểm tra bài cũ + Hoàn thành các phương trình sau: H2 + H2O H2O ? + ? III Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV cho HS quan sát mô hình bình điện phân nước ? Nêu đặc điểm cấu tạo HS quan sát thí nghiệm theo hình vẽ 5.10 sgk. ?Nêu hiện tượng quan sát được ? Cho biết tỉ lệ thể tích giữa khí H2 và khí O2 thu được trong thí nghiệm. ? Viết phương trình xảy ra. ? Mô tả thí nghiệm ? Nhận xét hiện tượng ? Viết phương trình xảy ra Tính thành phần khối lượng của H và o xi có trong nước . HS đọc nội dung SGK . ? Nêu tính chất vật lí của nước GGV lưu ý : Nước nguyên chất (không phải nước ao hồ..) GV tiến hành thí nghiệm,HS quan sát ? Nhận xét hiện tượng,viết PT GV mở rộng : Nước còn tác dụng với: K,Ca .. GV tiến hành thí nghiệm,HS quan sát ? Nhận xét hiện tượng,viết PT GV lưu ý : Bỏng khi tôi vôi : Ngoài CaO còn có phản ứng với NaO K2O .. ?Phương pháp nhận biết ra dd ba zơ HS tìm hiểu nội dung sgk ? Viết phương trình phản ứng ? Phương pháp nhận biết ra d d a xit I. Thành phần hóa học của nước 1. Sự phân hủy nước a. Quan sát TN và trả lời câu hỏi + Thể tích khí H2 bằng 2 lần thể tích khí O2 PT: 2H2 + O2 2H2O 2.Sự tổng hợp nước a. Quan sát b. Nhận xét : PT: H2 + O2 H2O 3.Kết luận SGK II. Tính chất của nước 1.Tính chất vật lí: SGK 2. Tính chất hóa học a.Tác dụng với kim loại + Thí nghiệm : + Hiện tượng PT: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 b. Tác dụng với một số o xit bazơ + Thí nghiệm : + Hiện tượng PT: CaO + H2O Ca(OH)2 c. Tác dụng với o xit a xit VD : P2O5 + 3H2O 2H3PO4 IV.Củng cố + Nêu thành phần nguyên tố và tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố trong nước ? ? Thế nào là dd ba zơ ? Thế nào l
File đính kèm:
- GA hoa 8 ky 2 (chi tiet).doc