Bài giảng Bài thực hành 6 tính chất của anđehit và axit cacboxylic

. Kiến thức

 Kiểm chứng tính chất của anđehit fomic, axit axetic:

 - Phản ứng tráng bạc của anđehit fomic.

 - Phản ứng của axit axetic với quì tím, với natri cacbonat

 2. Kĩ năng

 Biết cách thực hiện một số thí nghiệm như phản ứng tráng bạc của anđehit fomic, phản ứng của axit axetic.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài thực hành 6 tính chất của anđehit và axit cacboxylic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thu Xà
GV: Chế Thị Nga
 Bài soạn BÀI THỰC HÀNH 6
Tính chất của anđehit và axit cacboxylic
 A. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức
 Kiểm chứng tính chất của anđehit fomic, axit axetic:
 - Phản ứng tráng bạc của anđehit fomic.
 - Phản ứng của axit axetic với quì tím, với natri cacbonat
 2. Kĩ năng
 Biết cách thực hiện một số thí nghiệm như phản ứng tráng bạc của anđehit fomic, phản ứng của axit axetic.
 B. CHUẨN BỊ	
 1. Dụng cụ thí nghiệm 
 Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cốc thuỷ tinh 100 ml, đủa thuỷ tinh, đèn cồn, giá thí nghiệm, giá để ống nghiệm.
 2. Hoá chất
 Anđehit fomic (HCHO), axit axetic (CH3COOH), đặc, H2SO4 đặc, dung dịch AgNO3 1%, dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3 đặc, dung dịch NaCl bão hoà, giấy quì tím.
 C. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
 Hoạt động 1:
 - GV: + Nêu mục đích các thí nghiệm và các yêu cầu cần thực hiện.
 + Nhắc nhở HS các điểm cần lưu ý khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc và cách thực hiện phản ứng tráng bạc của anđehit fomic với dung dịch AgNO3 trong NH3. 
 Hoạt động 2:
 THÍ NGHIỆM 1: Phản ứng tráng bạc
 - Học sinh tiến hành thí nghiệm như SGK.
 - GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS thực hiện thí mghiệm.
 - Học sinh quan sát hiện tượng thí nghiệm, ghi chép.
 Hoạt động 3:
 THÍ NGHIỆM 2: Phản ứng của axit axetic với quì tím, natri cacbonat.
 a) Phản ứng của axit axetic với quì tím
 - Học sinh tiến hành thí nghiệm như SGK.
 - Học sinh quan sát hiện tượng thí nghiệm, ghi chép.
 b) Phản ứng của axit axetic với natri cacbonat
 - Học sinh tiến hành thí nghiệm như SGK.
 - GV quan sát, theo dõi, giúp đỡ HS thực hiện thí mghiệm và gợi ý để HS 
 - Học sinh quan sát hiện tượng thí nghiệm, ghi chép.
 Hoạt động 4:
 - HS thu gọn dụng cụ, hoá chất và vệ sinh PTN
 - GV rút kinh nghiệm tiết thực hành.
 - GC hướng dẫn HS về viết bản tường trình thí nghiệm.
 D. RÚT KINH NGHIỆM 
Trường THPT Thu Xà
GV: Chế Thị Nga
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 1/ Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là 
	a	3 ; 4	b	3 ; 5	c	2 ; 6	d	2 ; 4
 2/ Chất X có CT PT C18H30O12 . Công thức nào sau đây là CT đơn giản nhất của X 
a. C3H5O2 	b. C6H10O4	c. C3H10O2 	d. C12H20O8
 3/ Chọn phát biểu sai:
	a	Ankan là hiđrocacbon no, mạch hở
	b	Hiđrocacbon no là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn
	c	Ankan là hiđrocacbon mạch hở, chỉ chứa liên kết xichma trong phân tử
	d	Xicloankan là hiđrocacbon no, có 1 vòng
 4/ Brôm hoá 1 Ankan có as (tỉ lệ 1:1) thu được dẫn xuất chứa 1 nguyên tử Brôm có tỉ khối hơi so với kk là 5,207 . 
CTPT của Ankan : 
	a	C6H12	b	C5H12	c	C3H8	d	CH4
 5/ Sửa lại những câu sai :
a. Hiđrcacbon là những hợp chất có C và H .
b. Hiđrocacbon là những hợp chất chỉ có liên kết đơn .
c. Ankan là những hợp chất có cấu tạo mạch hở .
d. C3H7- có tên là : propyl.
 6/ Khi đốt cháy hoàn toàn 1 (H,C) A thu được . CTTQ của A : 
	a	CnH2n 	b	CnH2n - 1 	c	CnH2n - 2 	d	CnH2n + 2 
 7/ Đốt cháy hỗn hợp hai Ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 11,7 g H2O và 17,6 g CO2 . Vậy CTPT của 2 Ankan là : 
	a	C5H10 và C6H12	b	 CH4 và C2H6	c	C3H8 và C4H10 d	C2H6 và C3H8
 8/ Xicloankan A có tỉ khối so với hiđrô là 35 . CTPT của A là :
	a	C3H8	b	C4H10	c	C5H10	d	C5H12
 9/ Chọn những câu sai :
 a. CH4 tham gia pư thế. c. CH4 tham gia pư đề hiđro hoá.
 b. C2H6 tham gia pư crăckin. e. nANKAN = nH2O - nCO2 
 d. Parafin khi đốt cháy tạo nCO2 < nH2O.
 10/ Chọn câu đúng :
 a. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng mở vòng.
 b. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế .
 c. Mọi xicloankan đều tham gia pư thế và phản ứng cọng .
 d. Một số xicloankan tham gia phản ứng cộng mở vòng
 11/ Đốt cháy hoàn toàn 23 g hợp chất hữu cơ B thu được 22,4 lit CO2 (đktc) và 27 g H2O . Biết KLPT của B vừa đúng bằng KLPT
của khí X có khối lượng riêng ở đktc là 2,053g/l . CTPT của X :
	a	C2H6O	b	C3H8O	c	CH2O	d	C2H6
 12/ Đốt cháy hết 0,5 lít hhX gồm 2 xicloankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 1,7 lít CO2 ở cùng điều kiện T, p. Thành phần % thể tích của hhX là
	a	30% và 70%	b	20% và 80%	c	50% và 50%	d	40% và 60%
 13/ Cho sơ đồ : RCOONa + NaOH CH4 + ...... . R là gốc : 
	a	 H	b	CH2	c	 CH3	d	 C2H5
 14 Điều kiện để ankencó đồng phân hình học :
 a. Mỗi mguyên tử C mang nối đôi phải liên kết với 2 nguyên tử hoặc 2 nhóm thế khác nhau. 
 b. Nối đôi không ở đầu mạch .
 c. Phân tử anken phải đối xứng.
 d. Phân tử anken phải có nhánh.
 e. b,c đều đúng
 15/ Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp (Mêtan và Êtan) tỉ lệ mol 2:1 thu được tổng số mol CO2 là 
	a	0,6 mol	b	0,8 mol	c	1,0 mol	d	0,7 mol
 16/ Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây :
a. Phản ứng cọng của Br2 với anken đối xứng .
b. Phản ứng cọng của HX vào anken đối xứng .
c. Phản ứng cọng của HX vào anken bất đối xứng .
 d .Phản ứng trùng hợp của anken.
 17/ Đốt cháy 1 hidrocacbon A thu được Số mol H2O = Số mol CO2 .A thuộc dãy đồng đẳng :	
 a. Ankan .	b. Anken.	 c. Xicloankan.	 d. b,c đúng
 18/ Xicloankan X có tỉ khối hơi so với He là 21. Công thức phân tử của X là
	a.	C4H8 	 b.	C6H12 	 c.	C5H10 	 d.	C3H6
 19/ Kết luận sau đây đúng là: 
 a) Có thể dùng phương pháp chưng cất để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp. 
 b) Để tách brom từ nước brom có thể dùng ancol etylic làm dung môi chiết.
 c) Có thể dùng phương pháp kết tinh để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp 
 d) Có thể dùng phương pháp thăng hoa để tách các chất lỏng ra khỏi hỗn hợp. 
 20/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
 a) Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất.
 b) Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
 c) Công thức đơn giản nhất cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
 d) Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. 
 21/ Hỗn hợp X gồm etan và metan có tỉ khối so với hiđro là 9,75. Thành phần % thể tích của etan và metan lần lượt là
	a	25% và 75%	b	32% và 68%	c	75% và 25%	d	68% và 32%
 22/ Hợp chất X có CTĐG là CH3O và có tỉ khối hơi so với H2 bằng 31 . CTPT của X là 
	a	C2H6 O 	b	CH3O	c	C2H6 O2 	d	 C3H9 O3 
 23/ Khi cho n-Butan tác dụng với Cl2 ( as 1;1) thu được số sản phẩm thế là 
	a	4	b	3	c	1	d	2
 24/ Đốt cháy hoàn toàn (H,C) X thu được 2,2g CO2 và 1,08g H2O . X là 
	a	C6H14	b	C5H10	c	C5H12	d	C4H10
 25/ Đồng phân là hiện tượng các chất 
	a	có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm metylen
	b	có cùng khối lượng phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
	c	có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau
	d	có cùng khối lượng phân tử và cấu tạo tương tự nhau nên tính chất tương tự nhau
 26/ A là hiđrocacbon mạch vòng khicháy cho số mol H2O = số mol CO2 . A thuộc dãy đồng đẳng :
a. Ankan. 	b. xicloankan	c. Anken .	d. Ankin.	 e. b,c đều đúng 
 27/ Đốt cháy hhX gồm 1 ankan và 1 xicloankan thu được a mol CO2 và b mol H2O. So sánh số mol của CO2 và H2O thì
	a	a = b	b	a > b	c	a < b	d	a ≥ b
 28/ Cho các CTCT sau : CH3-CH2-CH3 (1) ; CH3-CH-CH3 (2) ; CH3-CH2-CH2-CH3 (3) ; 
CH3-CH=CH2 (4)
 ‌
 CH3
Các chất đồng phân 
	a	(2) và (3)	b	(1) và (3)	c	 (3) và (4) d	(1) , (2) và (3)
 29/ Tên hợp chất hữu cơ nào sau đây không đúng:
	a	2-Metylpentan	b	2,2-Đimetylbutan	c	3-Etylpentan	d	2-Etylbutan
 30/ Dẫn hh A gồm propan và xiclopropan từ từ qua bình chứa nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 4,2g và có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần % khối lượng của propan và xiclopropan lần lượt là
 a 60% và 40%	 b	 38,89% và 61,11%	 
 c	 40% và 60%	 d 61,11% và 38,89%

File đính kèm:

  • docBai 47.doc
Giáo án liên quan