Bài giảng Bài Đồng (tiếp)

1. Cho các chất Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có % khối lượng của Cu bằng nhau là :

A. Cu2S và Cu2O

B. CuS và CuO

C. Cu2S và CuO*

D. Không có cặp nào

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài Đồng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Cho các chất Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có % khối lượng của Cu bằng nhau là :
A. Cu2S và Cu2O	
B. CuS và CuO	
C. Cu2S và CuO*
D. Không có cặp nào
2. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg,Al,Ag	
B. Fe,Mg,Na*	
C. Ba,Zn,Hg	
D. Na,Hg,Ni
3. Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo 1 tỉ lệ nhất định , chất lỏng này phải hơi có tính kiềm ( vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây. Boocdo là 1 chất diệt nấm cho cây rất có hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng , hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản .Để phát hiện CuSO4 dư nhanh, có thể dùng phản ứng hoá học nào sau đây?
A.Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm	
B.Sắt tác dụng với CuSO4*
C. Amoniac tác dụng với CuSO4	
D. Phản ứng khác
4. Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 9g H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là :
A. 12g
B. 16g	
C. 24g*
D. 26g
5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03mol Ag và 0,03mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3.Thể tích hỗn hợp A ở đktc là :
A. 1,12 lít*
B. 2,737 lít
C. 2,224lít
D. 3,373lít
6.Một ống nghiệm chứa khoảng 1ml dd Cu(NO3)2 .Thêm từ từ dd NH3 vào ống nghiệm cho đến dư. Các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là :
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt	
B. Khối lượng kết tủa tăng dần, đến cực đại
C. Kết tủa bị hoà tan tạo ra dung dịch màu xanh thẫm
D. A,B,C đúng*
7. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A,B có hoá trị a,b không đổi( A,B không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy điện hoá của kim loại. Cho hhX phản ứng hoàn toàn với dd CuSO4 dư, chất rắn thu được cho tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư thì được 1,12lít NO (đktc), nếu cho lượng X trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thể tích N2 (đktc) thu được là:
A. 0,224lít	
B. 0,336lít*
C. 0,448lít
D. 0,672lít
8.Có 1 cốc đựng dd HCl, nhúng 1 bản đồng mỏng vào cốc. Quan sát bằng mắt người ta không thấy hiện tượng gì xảy ra . Tuy nhiên , nếu để lâu ngày , dung dịch dần chuyển sang màu xanh . Bản đồng có thể bị đứt chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axít. Điều giải thích nào sau đây là hợp lý?
A. Đồng có tác dụng với axit HCl, nhưng chậm đến mức mắt thường không nhìn thấy
B. Đồng tác dụng với axit HCl hay H2SO4 loãng khi có mặt khí oxi*
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học
D. Một nguyên nhân khác
9. Công thức nào sau đây là của nước Svâyde, dùng để hoà tan xenlulozơ, trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo?
A. CuCl2	 
B. Cu(NH3)4(OH)2*
C. Cu(NO3)2	
D.CuSO4
10.Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng?
A. Đồng thau	
B. Đồng thiếc	
C. Contantan	
D.Electron*
11. Nguyên tử có cấu hình e lớp ngoài cùng 4s1 là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Cr
B. K
C. Cu
D. A,B,C đúng*
12. Contantan là hợp kim của Cu với 40%Ni . Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các dụng cụ đốt nóng bằng điện như: bàn là, dây may so của bếp điện Tính chất nào của contantan làm cho nó được ứng dụng rộng rãi như vậy?
A. Contantan có điện trở lớn*
B.Contantan có điện trở nhỏ 
C. Contantan có giá thành rẻ
D. Một nguyên nhân khác
13.Khi đồ dùng bằng Cu bị oxihoá, bạn có thể dùng hoá chất nào sau đây để đồ dùng của bạn sẽ sáng đẹp như mới?
A. Dung dịch NH3	
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch C2H5OH, đun nóng*	
D. Dung dịch HNO3
14. Hoà tan KNO3 và khí HCl vào nước được dung dịch X. Cho bột Cu vào dung dịch X thấy có khí thoát ra( dung dịch sủi bọt). Khí đó là:
A. N2	
B.NO2	
C. NO*
D.Cl2
15. Cho 19,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc) sinh ra là :
A. 44,8ml	
B. 448ml*
C.224ml
D.22,4ml
16. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO3)2*
B. Fe(NO3)3 
C. Fe(NO3)2,Cu(NO3)2dư 
D.Fe(NO3)3, Cu(NO3)2dư
17. Tính dẫn nhiệt của dãy kim loại nào sau đây tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải?
A. Ag,Cu,Al,Zn,Fe	
B. Cu,Al,Zn,Fe,Ag	
C. Fe,Zn,Al,Cu,Ag*
D. Al,Zn,Fe,Cu,Ag
18. Cho 1,92g kim loại M tác dụng hết với dd HNO3 thu được 4,48lít khí NO(đktc).Cho NaOH dư vào dd thu được,lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được chất rắn
a/ Kim loại M là: 
A. Mg	
B.Al	
C. Fe	
D.Cu*
b/ Khối lượng chất rắn thu được là: 
A. 24g*
B.24,3g
C.48g
D.30,6g
19. Cho m gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được 1,12lít (đktc) hỗn hợp khí NO,NO2 có tỉ khối so với H2 là 16,6. Giá trị của m là:
A.3,9g	
B. 4,16g*
C.2,38g
D.2,08g
20. Điện phân dd CuSO4 với anot bằng Cu thấy màu xanh của dd không thay đổi .Chọn 1 trong các lí do sau:
A. Sự điện phân không xảy ra	 
B. Thực chất là điện phân nước
C. Cu vừa tạo ra ở catot lại tan ra ngay	
D. Lượng Cu bám vào catot bằng lượng Cu tan ra ở anot nhờ điện phân*
21. Câu sau đây đúng hay sai: Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO4 bằng cách cho phơi đồng vào dung dịch H2SO4 loãng có sục khí oxi	Đ(d)	 S
22. Có thể dùng CuSO4 khan để phát hiện xăng có lẫn nước. Đúng hay sai? Đ(d) S
23.Thổi 1 luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,32g hỗn hợp kim loại . Khí thoát ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 5 g kết tủa . Khối lượng hỗn hợp 2 oxít ban đầu là:
A. 3,21g	
B. 3,12g*
C. 3,22g
D.3,23g
24. Thổi từ từ V lít (dktc) hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống đựng hỗn hợp oxít gồm CuO, Al2O3, Fe3O4. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g. V có giá trị là :
A.0,224lít	
B. 0,336lít	
C. 0,448lít*
D. 0,672lít
25. Cho 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
A. 3,81g	
B. 4,81g	
C. 2,43g*
D. 4,13
26. Hoà tan 3,23g hỗn hợp muối CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch A. Nhúng vào dung dịch A một thanh Mg, khuấy đều cho đến khi dung dịch mất màu xanh lấy thanh Mg ra , cân lại thấy tăng thêm 0,8g. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:	
A. 1,15g	
B. 1,43g	
C. 2,43g*
D. 4,13g

File đính kèm:

  • docbai Cu.doc
Giáo án liên quan