Bài giảng Bài 45: Axit Axetic (tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp HS :
- Nắm được CTCT, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic
- Biết nhóm –COOH là nhóm n.tử gây ra tính axit.
- Biết khái niệm este và phản ứng este hoá.
Kỹ năng:
- Viết được pư của axit axetic với các chất, củng cố kỹ năng giải bài tập hữu cơ.
Thái độ:
- Ham thích học tập, nghiên cứu môn hoá.
Bài 45: AXIT AXETIC - CTPT: C2H4O2 - P.tử khối: 60 ----------- Mục tiêu: Kiến thức: Giúp HS : - Nắm được CTCT, tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của axit axetic - Biết nhóm –COOH là nhóm n.tử gây ra tính axit. - Biết khái niệm este và phản ứng este hoá. Kỹ năng: - Viết được pư của axit axetic với các chất, củng cố kỹ năng giải bài tập hữu cơ. Thái độ: - Ham thích học tập, nghiên cứu môn hoá. Phương pháp: Trực quan + các phương pháp khác. Đồ dùng dạy học: GV: Chuẩn bị: Mô hình phân tử Axit axetic, dd phenoltalein, CuO, Zn, Na2CO3 rượu etylic, CH3COOH, dd NaOH, H2SO4đ, ống nghiệm, đèn cồn, chậu nước, giá thí nghiệm. HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà. Tiến trình bài giảng: Oån định lớp: 1’ Kiểm tra đánh giá: 5’ - HS1: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học của rượu etylic? Viết pthh? - HS2: Làm bài tập số 3 trang 139 SGK. Bài mới: Vào bài: 1’ Khi lên men dd rượu etylic loãng, người ta thu được giấm ăn, đó chính là dd axit axetic. Vậy axit axetic có công thức cấu tạo như thế nào? Nó có tính chất và ứng dụng gì? Bài học hôm nay giúp các em biết được các vấn đề này. * Hoạt độäng 1: Tính chất vật lý. TG HĐGV HĐHS ND 5’ - Cho các nhóm hs quan sát lọ đựng CH3COOH. - Gọi hs nêu tính chất vật lý axit axetic. - Cho hs nhỏ vài giọt axit axetic vào nước. Yêu cầu hs quan sát hiện tượng. - Gọi hs nêu đầy đủ tính chất vật lý axit axetic. - Các nhóm quan sát. - Nêu tính chất vật lý axit axetic. - Thực hiện theo yêu cầu hs. Nêu hiện tượng: axit axetic tan vô hạn trong nước. - Nêu tính chất vật lý axit axetic. I. Tính chất vật lý: - Là chất lỏng, không màu vị chua, tan vô hạn trong nước. * Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử. TG HĐGV HĐHS ND 6’ - Gọi hs lên bảng viết CTCT. - Cho hs nhận xét đặc điểm cấu tạo. - Viết CTCT. H O | // H – C – C | \ H O – H Viết gọn: CH3 – COOH - Nhận xét đặc điểm cấu tạo. II. Cấu tạo phân tử: - CTPT: C2H4O2 - Công thức cấu tạo: H O | // H – C – C | \ H O – H Viết gọn: CH3 – COOH g Trong phân tử có nhóm –OH liên kết với nhóm: \ C = O tạo thành nhóm: / O // - C ( - COOH ). Chính \ nhóm này làm OH cho p.tử có tính axít * Hoạt động 3: Tính chất hóa học. TG HĐGV HĐHS ND 12’ - Yêu cầu hs xem thông tin SGK. - Hỏi: Axit axetic có đầy đủ tính chất hoá học của 1 axit không? - Phát dụng cụ và hóa chất cho hs. - Yêu cầu hs làm TN để chứng minh axit axetic có đầy đủ tính chất hóa học của 1 axit. - Yêu cầu hs viết pthh. - Chỉnh lí. - Giải thích cho hs biết este là gì. - Hỏi : Thế nào là pư eate hóa? Viết pthh? - Xem thông tin SGK. - Trả lời: Có đầy đủ tính chất của 1 axit. - Nhận dụng cụ, hóa chất. - Tiến hành theo yêu cầu của gv. - Viết pthh: Tác dụng với oxit bazơ: 2CH3COOHdd + Znr g (CH3COO)2Zndd + H2k Tác dụng với bazơ: CH3COOHdd + NaOHdd gCH3COONadd + H2Ol Tác dụng với muối cacbonat: 2CH3COOHdd+2Na2CO3dd g 2CH3COONadd + H2Ol +CO2k - Chú ý nghe. - Trả lời. Viết pthh III. Tính chất hoá học: 1. Axit axetic có tính chất của axit không? Có đầy tính chất của 1 axit. a. Làm quỳ tím hóa đỏ. b. Tác dụng với oxit bazơ: g Muối + nước. 2 CH3COOHdd + CuOrg (CH3COO)2Cadd + H2Ol c. Tác dụng với kim loại: g Muối + H2 2CH3COOHdd + Znr g (CH3COO)2Zndd + H2k d. Tác dụng với bazơ: g Muối + nước. CH3COOHdd + NaOHdd g CH3COONadd + H2Ol e. Tác dụng với muối cac-bonat: 2CH3COOHdd+2Na2CO3dd g 2CH3COONadd + H2Ol +CO2k 2. Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không? H2SO4đ,t0 CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O. Etyl axetat g Sản phẩm của p.ư giữa rượu và axit axetc gọi là este. Phản ứng này thuộc loại p.ư este hóa. * Hoạt đông 4: Ứng dụng. Điều chế. TG HĐGV HĐHS ND 7’ - Cho hs đọc thông tin SGK. - Hỏi: Nêu những ứng dụng của axit axetic. - Chuyển ý. - Gọi hs đọc thông tin SGK. - Hỏi: Có mấy cách điều chế axit axetic? Viết ptpư minh hoạ? - Chỉnh lí. - Đọc thông tin. - Trả lời: Dùng để điều chế: + Tơ nhân tạo. + Chất dẻo. + Dược phẩm, phẩm nhuộm. + Thuốc diệt côn trùng. + Pha giấm ăn. - Chú ý nghe. - Đọc thông tin. - Trả lời: Có 2 cách: trong CN dùng C4H10 và phương pháp lên men. Viết phpư IV. Ứng dụng: dùng để điều chế: - Tơ nhân tạo. - Chất dẻo. - Dược phẩm, phẩm nhuộm. - Thuốc diệt côn trùng. - Pha giấm ăn. V. Điều chế: 1. Trong CN: xt,t0 2 C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O 2. Phương pháp lên men: men giấm C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 4. Củng cố - kiểm tra đánh giá:7’ + Củng cố: Nhắc lại các kiến thức chính của bài về tính chất vật lý, đặc điểm cấu tạo, tính chất hoá học của axit axetic, cách điều chế và ứng dụng của axit axetic. + Kiểm tra đánh giá: Hãy điền những từ thích hợp vào các chỗ trống: a. Axit axetic là chất .. không màu, vị ., tan .trong nước. b. Axit axetic là nguyên liệu để điều chế .. c. Giấm ăn là dung dịch từ 2 – 5%. d. Bằng cách butan với chất xúc tác thích hợp người ta thu được axit axetic. 5. Dặn dò: 1’ - Học bài. - Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 139 SGK (bài 8 dành cho hs khá-giỏi) - Xem trước bài: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic.
File đính kèm:
- Axit axetic du thi.doc