Bài giảng Bài 37: Axit – bazơ – muối (tiết 4)
/ Kiến thức:
Biết được: định nghĩa axit, bazo, muối theo thành phần phân tử.
Cách gọi tên axit, bazo, muối.
Phân loại axit, bazo, muối
2/ Kĩ năng:
Phân loại được axit, bazo, muối theo công thức hóa học cụ thể.
Viết được CTHH của một số axit, bazo, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit.
Đọc được tên một số axit, bazo, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại.
Phân biệt được một số dung dịch axit, bazo bằng quỳ tím.
BÀI 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI I.Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Biết được: định nghĩa axit, bazo, muối theo thành phần phân tử. Cách gọi tên axit, bazo, muối. Phân loại axit, bazo, muối 2/ Kĩ năng: Phân loại được axit, bazo, muối theo công thức hóa học cụ thể. Viết được CTHH của một số axit, bazo, muối khi biết hóa trị của kim loại và gốc axit. Đọc được tên một số axit, bazo, muối theo CTHH cụ thể và ngược lại. Phân biệt được một số dung dịch axit, bazo bằng quỳ tím. Tính được khối lượng một số axit, bazo, muối tạo thành trong pư. 3/ Thái độ: Yêu thích môn học Tính cẩn thận. II .Phương pháp: Vấn đáp Thảo luận III.Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ. 2/ Học sinh: Xem bài trước và trả lời những câu hỏi trong sách. IV.Các hoạt động dạy học: Nội dung ghi bảng Hoạt độngcủa Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : KIỂM TRA VÀ GIỚI THIỆU ( 10 phút ) 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Tính chất hóa học của nước: + Tác dụng với một số kim loại: K + H2O →KOH + Tác dụng với một số oxit bazo: Na2O + H2O → 2 NaOH + Tác dụng với một số oxit axit: SO3 + H2O → H2SO4. 3. Mở bài : Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp 1/ trình bày tính chất hóa học của nước? viết pt minh họa? GV nhận xét và cho điểm. Từ pthh trên các em hãy đọc tên các sản phẩm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào? GV nhận xét. Qua tiết học trước ta đã biết một số sản phẩm của pư hóa học là axit, bazo, hoặc muối. Vậy thế nào là axit, bazo, muối? Cách phân loại chúng như thế nào? Ta cùng tìm hiểu Bài 37: AXIT – BAZO – MUỐI Lớp trưởng báo cáo HS lên bảng + Tác dụng với một số kim loại: K + H2O →KOH + Tác dụng với một số oxit bazo: Na2O + H2O → 2 NaOH + Tác dụng với một số oxit axit: SO3 + H2O → H2SO4. HS nhận xét KOH: kali hidroxit NaOH : natri hidroxit H2SO4 : axit sunfuric. HS nhận xét. HS ghi tựa bài. Hoạt động 2 : AXIT ( phút) I.Axit : 1)Định nghĩa : Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit Ví dụ : HCl, H2S, HNO3 ,H2SO4... 2)Công thức hóa học : HnA Trong đó: H - KHHH của nguyên tố hiđro A - Gốc axit. n - Hoá trị của gốc axit, hay số nguyên tử hiđro. 3)Phân loại : Axit không có oxi. VD : HCl, H2S... Axit có oxi. VD : H2SO4, HNO3.. 4)Đọc tên : *Đối với axit không có oxi: Tên Axit: Axit + tên phi kim + hidric Tên gốc axit: chuyển đuôi (hidric) thành “ua” *Đối với axit có oxi: 2 loại Axit có nhiều oxi Tên axit: Axit +tên phi kim + ic Axit có ít oxi Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ Tên gốc axit : chuyển đuôi “ic” thành “at” “ ơ” thành “it” Hoạt động nhóm: GV yêu cầu HS hoàn thành bảng sau và trả lời những câu hỏi: STT Tên axit CT HH Số nguyên tử H Gốc axit Hóa trị 1 Axit Clohiric HCl 2 Axit Sunfuhiđric H2S 3 Axit sunfuric H2SO4 4 Axit photphoric H3PO4 Em hãy nhận xét điểm giống và khác nhau trong các phân tử trên? GV nhận xét. Vậy từ nhận xét trên hãy rút ra định nghĩa về axit? GV nhận xét. GV giới thiệu thêm Cho phương trình sau: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng những nguyên tử kim loại khác GV chốt kiến thức Nếu đặt gốc axit là A, với hóa trị là n → em hãy rut ra công thức chung của Axit ? GV nhận xét. *BT áp dụng: Viết CTHH của các axit có gốc axit dưới đây: = SO3, Cl . GV nhận xét. Quan sát CTHH của các axit sau HNO3 HCl H2SO4 H2S em có nhận xét gì về các axit ở bên trái và bên phải có gì khác nhau? GV nhận xét. Theo em người ta phân thành mấy loại axit? GV hướng dẫn HS làm quen với một số gốc axit ở bảng phụ lục 2/ 156. GV hướng dẫn HS đọc tên: *đối với axit không có oxi: Tên Axit: Axit + tên phi kim + hidric Tên gốc axit: chuyển đuôi (hidric) thành “ua” *Đối với axit có oxi: 2 loại Axit có nhiều oxi Tên axit: Axit +tên phi kim + ic Axit có ít oxi Tên axit: Axit + tên phi kim + ơ Tên gốc axit : chuyển đuôi “ic” thành “at” “ ơ” thành “it” Yêu câu HS cho ví dụ. BT áp dụng: Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit dưới đây và đọc tên của chúng và tên gốc axit: = CO3 ; - NO3 ; - Br GV nhận xét. Và chốt kiến thức. Tiết trước các em đã được làm quen với một hợp chất làm quỳ tím hóa xanh, đó là hợp chất bazo, vậy bazo là gì? Tên gọi, phân loại và công thức như thế nào? STT Tên axit CTHH Số nguyên tử H Gốc axit Hóa trị 1 Axit Clohiric HCl 1H Cl I 2 Axit Sunfuhiđric H2S 2H S II 3 Axit sunfuric H2SO4 2H SO4 II 4 Axit photphoric H3PO4 3H PO4 III Đại diện nhóm trả lời: + giống nhau: đều có nguyên tử H + khác nhau: các nguyên tử H liên kết với các gốc axit khác nhau. Nhóm khác nhận xét Axit là hợp chất phân tử gồm một hoặc nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. HS nhận xét HnA Với A là gốc axit N là hóa trị HS nhận xét *Bài giải : + H2SO4 + HCl HS nhận xét. HS quan sát + có oxi + không có oxi HS nhận xét 2 loại : + axit không có oxi. VD : HCl, H2S... + Axit có oxi. VD : H2SO4, HNO3.. VD: Axit không có oxi Tên axit CTHH Tên gốc axit Axit clohidric HCl Clorua Axit bromhidric HBr bromua VD: Axit có nhiều oxi: Tên axit CTHH Tên gốc axit Axit sunfuric H2SO4 Sunfat Axit nitric HNO3 nitrat VD: Axit có ít oxi: Tên axit CTHH Tên gốc axit Axit sunfurơ H2SO3 Sunfit HS làm bài: Tên axit CTHH Tên gốc axit Axit cacbonic H2CO3 Cabonat Axit nitric HNO3 nitrat Axit bromhidric HBr bromua HS nhận xét Hoạt động 3 : BAZƠ ( 9 phút ) II/BAZƠ : 1/ Định nghĩa ; Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm nhóm hiđroxit (-OH). 2/ Công thức hóa học M(OH)n Trong đó : +M là kim loại +n : là hóa trị = số nhóm –OH 3/ Phân loại : Dựa vào tính tan, bazơ được chia thành 2 loại: a. Bazơ tan được trong nước (gọi là kiềm). Ví dụ: NaOH; KOH; Ba(OH)2;... b. Bazơ không tan trong nước: Ví dụ: Fe(OH)3; Fe(OH)2;... 4/ Đọc tên: Tên bazơ: tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hiđroxit. Yêu cầu HS hoàn thành bảng sau : CTHH Số nguyên tử KL Số nhóm hidroxit Hóa trị NaOH KOH Ca(OH)2 Fe(OH)3 Em có nhận xét gì về thành phần cấu phân tử của bazo ? giữa hóa trị của kim loại và số nhóm OH có liên hệ gì ? GV nhận xét Vậy em hiểu bazo là gì ? GV nhận xét và chốt kiến thức. Gọi kim loại trong bazo là M với hóa trị bằng với số nhóm hidroxit( - OH) là n hãy viết công thức chung của bazo ? GV nhận xét và chốt kiến thức. Ap dụng : viết CTHH của các bazo tương ứng với các oxi sau : Na2O, ZnO GV nhận xét. Vậy bazo được đọc tên như thế nào ? GV hướng dẫn cách đọc tên bazo. VD : NaOH : Natri Hidroxit KOH : Kali hidroxit. + đối với kim loại có nhiều hóa trị như Fe, Al... phải đọc tên như thế nào ? VD : Fe(OH)3 : sắt III hidroxit Al(OH)3 : nhôm III hidroxit Cách đọc tên chung: Tên kim loại(kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + hidroxit Yêu cầu HS cho VD? GV nhận xét chốt kiến thức. Xem bảng tính tan và cho biết bazo được chia thành mấy loại? cho VD? GV nhận xét và chốt kiến thức. HS làm bài CTHH Số nguyên tử KL Số nhóm hidroxit Hóa trị NaOH 1 1 I KOH 1 1 I Ca(OH)2 1 2 II Fe(OH)3 1 3 III HS trả lời. - Trong thành phần phân tử có 1 kim loại và 1 hay nhiều nhóm – OH - Hóa trị và số nhóm OH bằng nhau. Hs nhận xét Là hợp chất phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hidroxit(OH). HS nhận xét. +M là kim loại +n : là hóa trị = số nhóm –OH M(OH)n HS nhận xét HS trả lời +NaOH + Zn(OH)2 HS nhận xét HS chú ý VD + canxi hidroxit : Ca(OH)2 +Đồng II hidroxit: Cu(OH)2 HS nhận xét 2 loại:+ tan trong nước VD: NaOH , KOH... + không tan trong nước VD : Cu(OH)2, Fe(OH)3 HS nhận xét Hoạt động 4 : KIỂM TRA VÀ CỦNG CỐ ( 10 phút ) 1/ Những hợp chất đều là Axit : A- KOH, HCl B-H2S,Al(OH)3 C- H2CO3 , HNO3 2/ Những hợp chất đều là bazơ : A/HBr, Mg(OH)2 , B/Ca(OH)2,Zn(OH)2 C/ Fe(OH)3 , CaCO3 Chọn câu trả lời đúng: 1/ Những hợp chất đều là Axit : A- KOH, HCl B-H2S,Al(OH)3 C- H2CO3 , HNO3 2/ Những hợp chất đều là bazơ : A/HBr, Mg(OH)2 , B/Ca(OH)2,Zn(OH)2 C/ Fe(OH)3 , CaCO3 GV nhận xét HS trả lời Đáp án C Đáp án B HS nhận xét Hoạt động 5 : DẶN DÒ ( 1 phút ) Học bài. Làm bài tập 1,2,3,4,5 SGK Xem tiếp phần tiếp theo « Muối » HS ghi nhận
File đính kèm:
- axit bazo muoi t1.doc