Bài giảng Bài: 36 - Tiết 45: Metan

1.Kiến thức :

 HS biết:

 -Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của metan

 -Tính chất vật lí:Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.

 -Tính chất hoá học: Tác dụng được với clo(pư thế), với oxi (pư cháy).

 -Metan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài: 36 - Tiết 45: Metan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: 36 TIẾT CT :45
ND : Tuần: 24 METAN
 CTPT : CH4. PTK : 16
I.MỤC TIÊU :
	1.Kiến thức :
	HS biết:
	-Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của metan
	-Tính chất vật lí:Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
	-Tính chất hoá học: Tác dụng được với clo(pư thế), với oxi (pư cháy).
	-Metan được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu trong đời sống và sản xuất.
	2.Kỹ năng:
	Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
	Viết PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn.
	Phân biệt khí mêtan với vài khí khác.Tính thành phần phần trăm về thể tích khí mêtan trong hỗn hợp.
	3.Thái độ :
	Thích tìm hiểu bộ môn , tìm hiểu về mêtan .GDHN.
II. TRỌNG TÂM:
	Cấu tạo và tính chất của metan.Học sinh cần biết do phân tử CH4 chỉ chứa các liên kết đơn nên phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng thế.
III.CHUẨN BỊ :
	1.Giáo viên :
	Mô hình phân tử metan (dạng rỗng, dạng đặc)
	Tranh hình 4.3 , 4.5 , 4.6 SGK
	2.Học sinh :
	Xem trước bài 
IV.TIẾN TRÌNH :
	1.Ổn định tổ chức và kiểm diện :
	Kiểm diện
	2.KTM :
 1-Hãy nêu đặc điểm cấu tạo ptử hợp chất hữu cơ?
	( HS nêu ) 
	2-Sửa BT 5 SGK /112 
	+A là hợp chất hữu cơ gồm 2 ngtố đốt cháy A sinh ra nước .Vậy A có chứa C. H.CTPT của A là:CxHy
	n= = 0,3 mol ; nA== 0,1mol
	PTHH:CxHy + )O2xCO2 +H2O
 1mol xmol mol
 0,1mol 0,3mol
Theo PTHH ta có:= 0,3 y=6
MA= 12x +y=30
Thay y=6 vào ta có:x=2.Vậy CTPT của A là:C2H6
3.Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học 
Giới thiệu bài:Metan là một trong những nhiên liệu quan trọng trong đời sống và trong CN .Vậy metan có cấu tạo , tính chất và ứng dụng như thế nào? Ta tìm hiểu bài học hôm nay.
Hoạt đông1: Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lí.
GV : cho HS đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi:Trong tự nhiên khí metan có nhiều ở đâu? 
Tính chất vật lí của khí metan?
HS nêu
Hoạt động 2: Cấu tạo ptử 
GV hướng dẫn HS lắp mô hình ptử metan (dạng rỗng).Cho HS quan sát mô hình ptử metan (dạng đặc) .Viết CTCT của metan.Rút ra đặc điểm cấu tạo của metan.
HS làm theo nhóm.
GV giới thiệu liên kết đơn không bền .
Hoạt động 3:Tính chất hoá học của metan.
GV: cho HS quan sát tranh hình 4.5 SGK.
GV : đốt cháy metan thu được những sản phẩm nào? Vì sao ?
HS :đốt cháy metan thu được khí CO2 (nước vôi trong hoá đục) và hơi nước (vì có giọt nước bám vào ống nghiệm).
GV gọi HS viết PTHH.
GV phản ứng cháy của metan toả nhiều nhiệt, vì vậy người ta thường dùng metan làm nhiên liệu.Hỗn hợp 1 thể tích metan và 2 thể tích oxi là hỗn hợp nỗ mạnh.
GV : cho HS quan sát hình 4.6 SGK 
HS nhận xét nêu hiện tượng .
 + Màu vàng nhạt của clo mất đi, giấy quì tím -> đỏ.
Màu vàng clo mất đi chứng tỏ xãy ra phản ứng hoá học.
Giấy quì tím -> đỏ.Vậy sản phẩm khi tan vào nước tạo thành dd axit.
-GV hướng dẫn HS viết PTHH
-GV : trong phản ứng trên, ngtử hiđro của metan được thay thế bởi ngtử clo.Vậy phản ứng trên gọi là phản ứng gì ?(thế)
-GV : nhìn chung các hợp chất hiđro cacbon chỉ có liên kết đơn trong ptử đều là phản ứng thế.
Hoạt động 4:Ứng dụng
-GV cho HS nghiên cứu SGK cho biết ứng dụng của metan.
(HS nêu)
*GDHN: Metan làm nhiên liệu, làm bột than,.
I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
 -Trong tự nhiên, khí metan có nhiều trong các mỏ khí(khí thiên nhiên)
 Trong các mỏ dầu(khí mỏ dầu hay khí đồng hành)
 Trong các mỏ than (khí mỏ than) 
 Trong bùn ao(khí bùn ao)
 Trong khí biogas
 -Metan là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
II.CẤU TẠO PHÂN TỬ :
 CTCT : H
 H C H
 H
Trong ptử metan có 4 liên kết đơn .
III.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA METAN:
1.Tác dụng với oxi:
CH4 + 2O2 CO2 +2 H2O
Metan cháy tạo thành khí CO2 và nước.
2.Tác dụng với clo:
 H H
H C H + Cl ClH C Cl +HCl
 H H
Viết gọn :
 CH4 +Cl2 CH3Cl + HCl
(metan) (Metylclorua)
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng thế.
IV.ỨNG DỤNG :
Xem SGK /115.
4.Câu hỏi, bài tập củng cố :
Câu 1: Cho biết cấu tạo, phản ứng đặc trưng của metan? Viết ptpư minh hoạ.
-Metan có cấu tạo là liên kết đơn.Phản ứng đặc trưng là phản ứng thế với clo.
 CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
	Câu 2: BT3 SGK 
	n= = 0,5 mol
	PTPƯ: CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O 
 1mol 2mol 1mol 2 mol
 0,5 mol 1mol 0,5mol 1mol
	V= 1 x 22,4 = 22,4 lit
	V= 0,5 x 22,4 = 11,2 lit
5.Hướng dẫn HS tự học :
-Học bài
-Làm bài tập 1,2,4 SGK/116
-Xem bài : Eâtilen
+ Cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hoá học, ứng dụng
V. RÚT KINH NGHIỆM :	

File đính kèm:

  • docme tan.doc