Bài giảng Bài 35 : Đồng và hợp chất của đồng (tiết 1)
Kiến thức
Hs biết : -Vị trí ,cấu hình e, tính chất vật lí
- Tính chất và ứng dụng các hợp chất của đồng
2.Kĩ năng
Rèn luyện các kĩ năng viết phương trình phản ứng minh họa cho tính chất của Cu
B.CHUẨN BỊ
*Học sinh : Ôn tập lại lí thuyết của kim loại và các kiến thức của đồng đã được học
*Giáo viên : Chuẩn bị các thí nghiệm cần
SễÛ GIAÙO DUẽC –ẹAỉO TAẽO THAÙI BèNH TRƯỜNG THPT CHU VAấN AN ẺT & GIÁO ÁN Bài 35 : đồng và hợp chất của đồng Giáo viên: Phạm Thị Nga Tổ : Hoá -SINH Năm học :2010-2011 Bài 35 : đồng và hợp chất của đồng (Tiết 57) A.Mục tiêu bài học 1.Kiến thức Hs biết : -Vị trí ,cấu hình e, tính chất vật lí Tính chất và ứng dụng các hợp chất của đồng 2.Kĩ năng Rèn luyện các kĩ năng viết phương trình phản ứng minh họa cho tính chất của Cu B.Chuẩn bị *Học sinh : Ôn tập lại lí thuyết của kim loại và các kiến thức của đồng đã được học *Giáo viên : Chuẩn bị các thí nghiệm cần -Hóa chất : Đồng mảnh, ddHCl, dd H2SO4 đặc, dd HNO3đặc, dd CuSO4, dd CuCl2, dd NaOH, dd KMnO4,dd NH3 -Dụng cụ : Đèn cồn, kẹp gỗ, ống nghiệm, bông c.phương pháp Đàm thoại , nêu vấn đề, phương pháp trực quan d.thiết kế hoạt động của thày –trò I. ổn định lớp II.Nội dung bài học Hoạt động của Thày Hoạt động của Trò Gv: Giới thiệu 1 số nét về kim loại đồng Hoạt động 1 Gv: Yêu cầu học sinh -Viết cấu hình e=>vị trí của Cu trong BTH? - Mức oxi hóa thường gặp của Cu ? Gv cần nhấn mạnh: đồng khi nhường e tạo ion sẽ nhường e ở phân lớp ngoài cùng sau đó nhường 1 e ở phân lớp 3d Hoạt động 2 Gv: Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK và quan sát => nêu tính chất vật lí của Cu? Hoạt động 3 -Gv yêu cầu Hs dựa vào vị trí của Cu trong dãy điện hóa để dự đoán tính chất hóa học của đồng ? Yêu cầu Hs viết 1 số phản ứng? Cu tác dụng với O2, S, Cl2? Nhận xét khả năng phản ứng của Cu với phi kim ? Gv yêu cầu Hs viết ptpư : Cu tác dụng với -H2SO4 loãng, - H2SO4 đặc nóng -HNO3 đặc Gv : Tiến hành các thí nghiệm Cu + H2SO4 loãng Cu + H2SO4 (đặc , nóng) Cu + HNO3 (đặc) Gv : Chú ý tính độc các khí và khử độc như thế nào ? SO2 :Hàm lượng thấp gây sưng niêm mạc, hàm lượng cao gây tức thở, viêm loét đường hô hấp... NO2 : gây bệnh nguy hiểm cho tim, phổi, gan, Gv: Yêu cầu Hs quan sát mẫu CuO , nhận xét ? Gv: - Yêu cầu Hs viết các ptpư CuO tác dụng với HCl, H2(t0) -Nhận xét tính chất hóa học của CuO? Gv: Yêu cầu Hs cho biết cách điều chế Cu(OH)2? Gv: làm TN nhỏ dd NaOH vào CuCl2 Hs quan sát và nhận xét tính chất của Cu(OH)2 ? -Gv: Nhỏ từ từ dd HCl vào kết tủa vừa thu được ,Hs quan sát hiện tượng ? Gv: Cho Hs quan sát 1 số dung dịch muối đồng (II) từ đó nhận xét màu sắc ? -Gv cho Hs quan sát mẫu tinh thể CuSO4.5H2O ? Gv:Yêu cầu Hs căn cứ vào SGK và kiến thức thực tế mà em biết hãy nêu ứng dụng của Cu và hợp chất của đồng? I.Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình e nguyên tử *Ô 29, nhóm IB, chu kì IV *Cấu hình e nguyên tử: [Ar]3d104s1 *SOXH của Cu trong hợp chất: +1,+2 II.Tính chất vật lí -Là kim loại màu đỏ - Mềm ,dễ kéo sợi và dát mỏng -D= 8,98 g/cm3 ,tnc = 10830C - Dẫn nhiệt dẫn điện tốt (chỉ kém Ag) III.Tính chất hóa học *Đồng là kim loại kém hoạt động,có tính khử yếu 1.Tác dụng với phi kim 2Cu + O2 t0 2CuO Cu + S t0 CuS Cu + Cl2 → CuCl2 Chú ý :- t0 thường Cu td với Cl2 ,Br2; khi đun nóng td 1 số pk : O2 , S.. -Cu không tác dụng : H2 , N2 ,C 2.Tác dụng với axit a)Tác dụng với HCl, H2SO4loãng=> Cu không phản ứng b) Cu td H2SO4đặc , HNO3 → Cu2+ + SO2 (NO hoặc NO2) + H2O Cu +2H2SO4(đặc) t0 CuSO4 + SO2+ 2H2O Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Học sinh quan sát TN và so sánh với lí thuyết đã trình bày IV.Hợp chất của đồng 1.Đồng (II) oxit *CuO là chất rắn màu đen không tan trong nước -CuO là 1 oxit bazơ CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O -CuO có tính oxi hóa(dễ bị khử bởi H2,CO,C) 2.Đồng (II) hiđroxit * Cu(OH)2 là chất rắn màu xanh không tan trong nước *Cu(OH)2 là 1 bazơ Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O *Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân Cu(OH)2 t0 CuO + H2O 3.Muối đồng (II) *Dung dịch muối đồng có màu xanh * CuSO4.5H2O t0 CuSO4(khan) (màu xanh) (màu trắng) *Tất cả các muối đồng đều độc 4.ứng dụng của đồng và hợp chất của đồng (SGK) Củng cố Cu: [Ar] 3d104s1 => Là kim loại kém hoạt động có tính khử yếu CuO: là oxitbazơ, có tính oxi hóa Cu(OH)2 : Là 1 bazơ không tan , dễ bị phân hủy bởi nhiệt Dung dịch muối đồng có màu xanh *Bài tập củng cố Câu 1: Cấu hình electron của ion Cu2+ là A.[Ar] 3d7 B.[Ar] 3d8 C.[Ar] 3d9 D.[Ar] 3d10 Câu 2: Cu tác dụng với dãy chất nào sau : A.O2 , Cl2 , H2SO4(đặc) , C B. F2 , Cl2 , H2SO4(loãng) , N2 C.Cl2 , HNO3, S, ddAgNO3 D.O2 , Cl2 , HNO3, Fe(NO3 )2 Câu 3: Điều chế CuSO4 trong công nghiệp từ Cu người ta đi từ phản ứng nào sau đây : A. Cu + 2H2SO4(đ) t0 CuSO4 + SO2 +2H2O B. 2Cu + 2H2SO4 + O2 → 2CuSO4 + 2H2O C. Cu + Fe2(SO4 )3 → 2FeSO4 + CuSO4 D. Cả 3 phương pháp trên đều đúng Câu 4: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu : A. dd FeCl3 B. dd NaNO3 và HCl C. dd NaHSO4 D. dd HNO3(đặc nguội) IV. BVN : SGK-SBT
File đính kèm:
- giao an thao giang-tiet tu chon.doc