Bài giảng Bài 28 : Luyện tập tính chất của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng (tiết 3)

Tính cứng tạm thời

Tính cứng vĩnh cửu

 Tính cứng toàn phần

 

ppt35 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 28 : Luyện tập tính chất của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng (tiết 3), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT TRẦN VĂN THÀNH114/1/2010 - TVT_HAUBài 28 : LUYỆN TẬPTính chất của kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng214/1/2010 - TVT_HAUNỘI DUNGKiẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGBÀI TẬP314/1/2010 - TVT_HAUKiẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG1.K/loại kiềm và k/loại kiềm thổ2. Một số h/chất quan trọng của kim loại kiềm3. Một số h/chất quan trọng của k/ loại kiềm thổ4.Nước cứng414/1/2010 - TVT_HAUBÀI TẬPBÀI TẬP SÁCH G/KBÀI TẬP THAM KHẢO 1234512345514/1/2010 - TVT_HAUI. KiẾN THỨC CẦN NHỚ1. Kim loại kiềm và kiềm thổKim loại kiềmKim loại kiềm thổVị trí trong BTHCấu hình e lớp ngoài cùngTính chất hóa học đặc trưngĐiều chế614/1/2010 - TVT_HAUVị trí trong BTHCấu hình e lớp n/cT/C hóa học đặc trưngĐiều chếKim loại kiềmNhóm IAns1Có tính khử mạnh nhất trong các klMM+ + eĐpnc muối halogenua2MX  2M + X2Kim loại kiềm thổNhóm IIAns2Có tính khử mạnh sau kloại kiềmMM2++2eMX2M+ X2714/1/2010 - TVT_HAUI. KiẾN THỨC CẦN NHỚ2. Một số hợp chất quan trọng của kloại kiềmNaOHNaHCO3Na2CO3KNO3HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KiỀM814/1/2010 - TVT_HAUI. KiẾN THỨC CẦN NHỚ3. Một số hợp chất quan trọng của klk thổCa(OH)2CaCO3CaSO4Ca(HCO3)2HỢP CHẤT CỦA K/L KiỀM THỔ	914/1/2010 - TVT_HAUI. KiẾN THỨC CẦN NHỚ4. Nước cứngKhái niệm : Ca2+ ; Mg2+ NhiềuNước cứngÍt hoặc khôngNước mềm1014/1/2010 - TVT_HAUb. Phân loại Tính cứng tạm thờiCa2+ ; Mg2+ HCO3-Cl- , SO42-Tính cứng vĩnh cửu Tính cứng toàn phần 1114/1/2010 - TVT_HAUc. Cách làm mềm nướcCa2+ ; Mg2+ CaCO3MgCO3P/pháp kết tủaNa+, H+P/pháp trao đổi ion 1214/1/2010 - TVT_HAU1314/1/2010 - TVT_HAUII. BÀI TẬPA. 1,17 gam và 2,98 gam .B. 1,12 gam và 1,6 gam .D. 0,8 gam và 2,24 gam . Bài 1: Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15 gam hỗn hợp muối clorua . Khối lượng của mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là C. 1,12 gam và 1,92 gam .	1414/1/2010 - TVT_HAUII. BÀI TẬP Bài 2: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được làA. 10 gam .B. 15 gam .D. 25 gam .C. 20 gam .	1514/1/2010 - TVT_HAUII. BÀI TẬP Bài 3: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. NaCl .B. H2SO4 .D. HCl .C. Na2CO3 .	1614/1/2010 - TVT_HAUII. BÀI TẬP Bài 4 : Có 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 trong đó MgCO3 chiếm a% về khối lượng . Cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch axit HCl để lấy khí CO2 rồi đem sục vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa B . Tính a để kết tủa B thu được là lớn nhất .1714/1/2010 - TVT_HAU Bài 5 Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?A. Điện phân dung dịch CaCl2 có m/ngăn B. Điện phân CaCl2 nóng chảy .D. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 .C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ caoII. BÀI TẬP1814/1/2010 - TVT_HAUII. BÀI TẬP Bài 6 : Sục a mol khí CO2 vào d/dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa , dung dịch còn lại đun nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa . Giá trị của a là A. 0,05 mol .B. 0,06 mol .D. 0,08 mol .C. 0,07 mol .	1914/1/2010 - TVT_HAUDAËN DOØ Hoïc kó baøi . Xem baøi 27 “NHOÂM VAØ HÔÏP CHAÁT CUÛA NHOÂM ”.2014/1/2010 - TVT_HAU2114/1/2010 - TVT_HAUIII. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1.Hãy hoàn thành dãy biến đổi sauCa  CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CO2Ghi rõ điều kiện nếu có .12342214/1/2010 - TVT_HAUIII. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 2.Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời ?Ghi phương trình phản ứngA. NaCl .B. H2SO4 .D. KNO3 .C. Na2CO3 .	2314/1/2010 - TVT_HAUIII. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 3.Có thể dùng anion gốc axit nào sau đây để làm mềm nước cứng ?Ghi phương trình phản ứngA. NO3- .B. SO42- .D. PO43- .C. ClO4- .	3Ca2+ + 2PO43-  Ca3(PO4)23Mg2+ + 2PO43-  Mg3(PO4)22414/1/2010 - TVT_HAUIII. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 4.Sục V (lít) khí CO2 (ĐKTC) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được 1 gam kết tủa . Xác định V . ( Cho : Ca = 40 , C = 12 , O = 16 , H = 1 )2514/1/2010 - TVT_HAUIII. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 5 .Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lít CO2 (ĐKTC) . Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp . ( Cho : Ba = 137 , Mg = 24 , C = 12 , O = 16 , H = 1 )2614/1/2010 - TVT_HAU● NaOH : Là bazơ mạnh , tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt NaOH → Na+ + OH-2714/1/2010 - TVT_HAU● NaHCO3 :2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O NaHCO3 tác dụng với axit và với kiềm . t02814/1/2010 - TVT_HAU● Na2CO3 : Là muối của axit yếu , có đầy đủ tính chất chung của muối . Na2CO3 + CaSO4→ CaCO3 + Na2SO42914/1/2010 - TVT_HAU● KNO3 : 2KNO3  2KNO2 + O2to3014/1/2010 - TVT_HAU● Ca(OH)2 : Là bazơ mạnh , dễ dàng tác dụng với CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O3114/1/2010 - TVT_HAU● CaCO3 : CaCO3  CaO + CO2to3214/1/2010 - TVT_HAU● Ca(HCO3)2 : Ca(HCO3)2 CaO + CO2 to3314/1/2010 - TVT_HAU● CaSO4 : * CaSO4 . 2H2O : Thạch cao sống * CaSO4 . H2O : Thạch cao nung * CaSO4 : Thạch cao khan 3414/1/2010 - TVT_HAU3514/1/2010 - TVT_HAU

File đính kèm:

  • pptLT - KLK.ppt