Bài giảng Bài 26: Clo (tiếp)
Viết phương trình phản ứng giữa caùc cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): a) Natri và khí clo c) Khí hiđro vàkhí clo
b) Sắt và khí oxi d) Lưu huỳnh và khí oxi
2)Phi kim + Hiđro ? Hợp chất khí
1)Phi kim + Kim loại Muối hoặc Oxit2)Phi kim + Hiđro Hợp chất khí3) Phi kim + Oxi Oxit axit Viết phương trình phản ứng giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): a) Natri và khí clo c) Khí hiđro vàkhí clo b) Sắt và khí oxi d) Lưu huỳnh và khí oxi c) H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (k)b) 3Fe (r) + 2O2 (k) Fe3O4 (r)a) 2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl (r)d) S (r) + O2 (k) SO2 (k)Đáp ánt0t0t0t0KIỂM TRA BÀI CŨBài 26 :CLOKHHH:NTK : CTPT: I. Tính chất vật lý:(Tiết 1)? Hãy quan sát lọ đựng khí clo và cho biết khí clo cĩ màu gì? - Clo là khí màu vàng lục,mùi hắc,tan được trong nước,nặng gấp 2,5 lần khơng khí.? Tham khảo sgk cho biết clo cịn cĩ những tính chất vật lý nào nữa? Cl35,5 Cl2- Clo là khí độcBài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?? Hãy quan sát thí nghiệm của clo với đồng và cho biết hiện tượng xảy ra ?Nhận xét: Khí clo tác dụng được với đồng tạo thành khĩi màu đen bám vào thành bình (CuCl2)? Hãy viết PTHH xảy ra ?CuCl2 (r)a.Tác dụng với kim loạiCl2(k) + Cu( r) CuCl2( r) toTương tự: Hãy hồn thành PƯHH sau:Cl2(k) + Cu( r) t0THÍ NGHIỆM . Clo phản ứng với hầu hết các kim loại tạo thành muối cloruaBài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?Cl2(k) + Cu(r) CuCl2(r) toa.Tác dụng với kim loại 3Cl2(k) + 2Fe(r) 2FeCl3(r)(Vàng lục)(trắng xám)(nâu đỏ)t0(Vàng lục) (đỏ) (đen)Bài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?a.Tác dụng với kim loạib.Tác dụng với hiđrơ.? Quan sát thí nghiệm khí hiđrơ cháy trong khí clo, cho biết hiện tượng hĩa học xảy ra và viết PTHH? Khí hiđrơ tiếp tục cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt tạo ra khí hiđrơ clorua dạng khĩi trắng dễ tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđricCl2(k) + H2(k) 2HCl(k) toBài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?a.Tác dụng với kim loạib.Tác dụng với hiđrơ.Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k) to=> Clo là một phi kim hoạt động hố học mạnh .CHÚ Ý : Clo khơng phản ứng trực tiếp với khí ơxi (khí hiđrơ clorua).Clo phản ứng với hiđro tạo khí hidro clorua (khí này tan nhiều trong nước tạo axit clohiđric) THÍ NGHIỆMa.Tác dụng với nước.? Quan sát thí nghiệm cho biết hiện tượng và viết PTHH xảy ra?Bài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý:II. Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?2.Clo cịn cĩ tính chất hĩa học nào khác?. Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo cĩ tính tẩy màu.Khí clo tác dụng với nước tạo thành dung dịch cĩ màu vàng lục cĩ tính tẩy màuCl2(k) + H2O(l) HCl( dd) + HClO(dd) Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất :Cl2, HCl, HClO(Axit hipo clorơ)Bài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý:II.Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?2. Clo cịn cĩ tính chất hĩa học nào khác?a.Tác dụng với nước.? Quan sát thí nghiệm nhận xétb. Tác dụng với NaOHClo tác dụng với dd NaOH tạo thành dd khơng màu,là hỗn hợp của 2 muối NaCl và NaClO cĩ tính tẩy màu gọi là nước gia-ven.Cl2 (k) + 2NaOH(dd) NaCl (dd)+ NaClO (dd)+ H2O(l)(Vàng lục) (khơng màu) (khơng màu) (khơng màu)(Natri hipoclorit)Nước gia-ven là dung dịch hỗn hợp các chất H2O,NaCl,NaClO.Clo phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra nước Gia-ven cĩ tính tẩy màuBài 26 :CLOKHHH:ClNTK: 35,5CTPT: Cl2(Tiết 1)I. Tính chất vật lý: (sgk)a.Tác dụng với nước.II. Tính chất hĩa học1.Clo cĩ những tính chất hĩa học của phi kim khơng?2.Clo cịn cĩ tính chất hĩa học nào khác?Cl2(k) + H2O(l) HCl( dd) + HClO(dd) Nước gia-ven là dung dịch hỗn hợp các chất H2O, NaCl, NaClOa.Tác dụng với kim loạiCl2(k) + Cu( r) CuCl2( r) tob.Tác dụng với hiđrơ.Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k) tob. Tác dụng với NaOHCl2 (k) + 2NaOH(dd) NaCl (dd)+ NaClO (dd)+ H2O(l) Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất Cl2, HCl, HClOTRỊ CHƠI CỦNG CỐMời các em chọn câu hỏi132Câu hỏi 1: Để nhận biết các khí clo, hiđroclorua và oxi ta làm cách nào?Đáp án:Dùng giấy quỳ cĩ tẩm nước đưa vào miệng 3 lọ khí đĩ, nếu khí nào làm giấy quỳ hĩa đỏ là HCl; khí nào làm giấy quỳ mất màu là Cl2; cịn lại là khí oxi.Câu hỏi 2: Nước gia-ven là dung dịch hỗn hợp của những chất nào?A. NaCl và NaClO B. NaClO và H2O C. NaCl, NaClO và H2O D. NaCl và H2O Đúng rồiCâu hỏi 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về khí clo?A. Nặng hơn khơng khí B. Ít tan trong nước C. Rất độc D. Cĩ tính tẩy màu Đúng rồiBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMHãy chọn phương án trả lời đúng trong các ý sau:Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào:a) Dung dịch HClb) Dung dịch NaCl c) Nước d) Dung dịch NaOHSAI RỒI! BUỒN THẬTĐÚNG RỒI! HAY QUÁ.BÀI CŨ :Học bài, nắm vững tính chất hố học của clo và viết đúng các phương trình phản ứng minh họa .Làm bài tập : 3,4,5,6 trang 81 SGKBÀI MỚI :Chuẩn bị phần tiếp theo : Tìm các ứng dụng của clo qua sơ đồ 3.4 , 3.5 trang 79 SGK .Để điều chế clo trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp cần những hố chất nào ? Tìm và viết phương trình phản ứng điều chế clo PHIẾU HỌC TẬP SỐ 11. Nhận xét hiện tượng xảy ra khi đốt kim loại đồng trong khí clo?......................................2. Viết PTHH xảy ra? .....................................................................................................PHIẾU HỌC TẬP SỐ 21. Nhận xét hiện tượng xảy ra khi đốt khí hiđrơ trong khí clo?......................................2. Viết PTHH xảy ra? .....................................................................................................PHIẾU HỌC TẬP SỐ 31. Nhận xét hiện tượng xảy ra khi cho nước vào lọ chứa khí clo?......................................2. Viết PTHH xảy ra? ..................................................................................................... Viết phương trình phản ứng giữa các cặp chất sau (ghi rõ điều kiện phản ứng): a) Natri và khí clo c) Khí hiđro vàkhí clo b) Sắt và khí oxi d) Lưu huỳnh và khí oxi KIỂM TRA BÀI CŨ
File đính kèm:
- clo hay.ppt