Bài giảng Bài 25: Tính chất của phi kim (Tiết 3)
MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết một số tính chất vật lý của phi kim.
- Biết một số tính chất hóa học của phi kim.
- Biết được phi kim có mức độ hoạt động khác nhau.
2.Kỹ năng:
- Biết sử dụng những kiến thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của phi kim.
- Viết các PTHH thể hiệntính chất hóa học của phi kim.
3.Thái độ:
Ngày soạn:....../12/2010 Ngày giảng:....../12/2010 Tiết: 30 CHƯƠNG III: PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC BÀI 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Biết một số tính chất vật lý của phi kim. - Biết một số tính chất hóa học của phi kim. - Biết được phi kim có mức độ hoạt động khác nhau. 2.Kỹ năng: - Biết sử dụng những kiến thức dã biết để rút ra các tính chất vật lý, hóa học của phi kim. - Viết các PTHH thể hiệntính chất hóa học của phi kim. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của phi kim, độ mạnh yếu của 1 số phi kim. II. CHUẨN BỊ - Dụng cụ: dụng cụ điếu chế khí H2 Lọ đựng khí Clo - Hóa chất: H2 , Cl2 , quì tím. III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP - Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1.Ổn định Kiểm tra sĩ số các lớp Lớp Học sinh vắng Lí do K lí do Ngày giảng 9A 9B 9C 9D 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: 1.TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA PHI KIM Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV : yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK ? Hãy nêu những tính chất vật lý của phi kim? GV: Chốt kiến thức và yêu cầu HS ghi bài. Hs: Tóm tắt tính chất vật lí của phi kim: * Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái: Trạng thái rắn: C, S, P... Trạng thái lỏng: Br2... Trạng thái khí: O2 , Cl2 , N2.. - Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.. Hoạt động 2: 2.TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm với nội dung " viết tất cả các phương trình phản ứng mà em đã biết trong đó có chất tham gia phản ứng là phi kim" Gv: Yêu cầu Hs đưa các phương trình phản ứng mà nhóm mình viết được lên bảng. Gv; Hướng dẫn các em sắp xếp, phân loại các phương trình phản ứng đó theo tính chất của phi kim. Gv; Riêng tính chất tác dụng với hiđro Gv treo hình3.1 Hiđrô cháy trong khí Clo Gọi HS đọc sgk -Gv mô tả từ tranh vẽ. Gv: Gọi hs nhận xét hiện tượng Gv: Vì sao giấy qù tím hoá đỏ. Gv: Hướng dẫn và yêu cầu Hs viết phương trình phản ứng và ghi lại trạng thái, màu sắc của các chất Gv: Thông báo: Gv: Có thể gọi Hs mô tả lại hiện tượng của phản ứng đốt lưu huỳnh trong oxi và ghi trạng thái, màu sắc của các chất trong phản ứng Gv: Thông báo: Mức độ hoạt động hoá học của phi kim được xét căn cứ vào khả năngvà mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. Gv: Giới thiệu: Phi kim hoạt động mạnh, ví dụ: F, O2, Cl2,... Phi kim hoạt động yếu hơn: S, P, C, Si,.. Hs: Các nhóm thảo luận để viết phương trình. (Hs có thể viết vào bảng nhóm) Hs: Sắp xếp và phân loại các phương trình phản ứng theo các tính chất của phi kim. 1. Tác dụng với kim loại: * Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối: 2Na(r) + Cl2(k) 2NaCl(r) 2Al (r) + 3S (r) Al2S3(r) * Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit: 3Fe + 2O2 Fe3O4 * PK tác dụng với kl tạo thành muối hoặc oxit 2.Tác dụng với hiđro * Oxi tác dụng với hiđro 2H2 + O2 2H2O * Clo tác dụng với hiđro + Bình khí clo ban đầu có màu vàng lục + Sau khi đốt hiđro trong bình khí clo thì màu vàng lục của khí biến mất.(bình khí trở về không màu) + Đổi màu giấy qù tím thành đỏ Hs: Ghi vào vở phần nhận xét: 2H2(k) + Cl2 (k) ® 2HCl(k (không màu) (vàng lục) (không màu) * Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí. 3. Tác dụng với oxi S (r) + O2 (k) SO2(k) (màu vàng) (không màu) (không màu) 4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r) (đỏ) (không màu) (trắng) 4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim. Hs; Nghe giảng và ghi bài: 4. Củng cố - luyện tập: 1. Hãy viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa. H2S S SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4 FeS H2S 2. Hỗn hợp A gồm 4,2 g bộy sắt và 1,6g lưu huỳnh . Nung hỗn hợp A trong điều kiện không khí thu được chất rắn B. Cho dd HCl tác dụng dư với chất rắn B thu được khí C. a. Viết PTHH b. Tính % về thể tích của hỗn hợp khí C 5. Hướng dẫn về nhà. Bài tập;3,4,5 Đọc trước bài Clo. V. RÚT KINH NGHIỆM. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 30.doc