Bài giảng Bài 21: Điều chế kim loại (tiết 3)
A. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
Học sinh hiểu : Nguyên tắc chung của điều chế kim loại.
Học sinh biết : Các phương pháp điều chế kim loại.
2/ Kỹ năng :
Rèn luyện tư duy, từ tính khử khác nhau của kim loại biết cách chọn phương pháp thích hợp.
B. CHUẨN BỊ
Bài 21 ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI --- @&? --- A. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức Học sinh hiểu : Nguyên tắc chung của điều chế kim loại. Học sinh biết : Các phương pháp điều chế kim loại. 2/ Kỹ năng : Rèn luyện tư duy, từ tính khử khác nhau của kim loại biết cách chọn phương pháp thích hợp. B. CHUẨN BỊ Hoá chất : dd CuSO4, đinh Fe. Dụng cụ : Ống nghiệm thường, ống nghiệm U, lõi than, dây điện, pin. Hoạt động cùa GV - HS Nội dung Ä Hoạt động 1 : GV : Cho HS quan sát 1 số mẫu vật - Pirít Fe : FeS2 - Boxít : Al2O3.nH2O - Cancozin : Cu2S Đặt câu hỏi : trong tự nhiên kim loại tồn tại chủ yếu ở dạng tự do hay hợp chất? H/s trả lời : ® Muốn đ/c kl ta phải làm thế nào? ® Vậy nguyên tắc chung là gì? Mn+ M Để thực hiện nguyên tắc trên thì phương pháp là gì? Ä Hoạt động 2 : GV : Chiếu mô phỏng đ/c CuO + H2 H/s : Quan sát hiện tượng và viết PTHH vào phiếu. GV : thu 3 phiếu nhận xét. ® hình thành pp nhiệt luyện GV : làm t/n : Fe + CuSO4dd ® H/s : Quan sát và viết PTHH vào phiếu. GV : thu 3 phiếu nhận xét. ® hình thành pp thuỷ luyện GV : Chiếu mô phỏng đp nóng chảy. H/s : Quan sát và viết PTHH vào phiếu. GV : thu 3 phiếu nhận xét. ® hình thành pp đpnc GV : Làm t/n đp dd CuSO4 H/s : Quan sát và viết PTHH vào phiếu. ® hình thành pp đpdd GV : cho học sinh nhận xét tính khử của các KL trong các t/n trên. Þ Kết luận : Tuỳ theo tính khử dùng phương pháp thích hợp. Ä Hoạt động 3 : * Củng cố : Bằng pp trắc nghiệm Al2O3 Nhiệt luyện ZnO Điện phân nc CuSO4 Thuỷ luyện I/ NGUYÊN TẮC Mn+ + ne ® Mo II/ PHƯƠNG PHÁP 1/ Nhiệt luyện (SGK) VD: CuO + H2 Cu + H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 2/ PP Thuỷ luyện (SGK) VD: CuSO4dd + Fe ® CuSO4dd + Fe 3/ PP điện phân a/ Đ/p hợp chất nóng chảy (SGK) VD: Ở catot (-) : Al3+ + 3e ® Al Ở anod (+): 2O2- ® O2 + 4e Al2O3 2Al + O2 b/ Đ/p dung dịch (SGK) VD: đpdd CuSO4 Ở catot (-) : Cu2+ + 2e ® Cu Ở anod (+): 2Cl- ® Cl2 + 2e CuCl2 Cu + Cl2 c/ Tính lượng chất thu được ở điện cực :
File đính kèm:
- DAI CUONG VE KIM LOAI(1).doc