Bài giảng Bài 12: Muối nitrat (tiếp)

Biết được:

- Tính chất vật lý.

- Tính chất hóa học: Là chất oxi hóa ở nhiệt độ cao; phản ứng đặc trưng của ion NO3- với Cu trong môi trương a xit.

- Cách nhận biết ion NO3- .

- Chu trình của nitơ trong tự nhiên.

2/ Về kỹ năng:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 12: Muối nitrat (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 12 (tt): MUỐI NITRAT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Về kiến thức:
Biết được:
- Tính chất vật lý.
- Tính chất hóa học: Là chất oxi hóa ở nhiệt độ cao; phản ứng đặc trưng của ion NO3- với Cu trong môi trương a xit.
- Cách nhận biết ion NO3- .
- Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
2/ Về kỹ năng:
- Tiến hành hoặc quan sát TN rút ra nhận xét tính chất của muối nitrat.
- Viết được ptpư.
- Giải được bài tập: Tính thành phần % khối lượng hỗn hợp các muối hoặc khí thoát ra.
II. CHUẨN BỊ:
GV: NaNO3, Cu(NO3)2 , dd H2SO4 , dụng cụ TN.
HS: Ôn lại cân bằng pư oxi hóa khử.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Trực quan + Nêu vấn đề.
IV. TIẾN HÀNH BÀI GIẢNG:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
HĐ1: ( Trọng tâm)
Nghiên cứu tính chất vật lý, hóa học của muối nitrat.
 HS nghiên cứu SGK và cho biết đặc điểm về tính tan của muối nitrat. Viết ptđl của một số muối.
 GV bổ sung ion NO3- không màu, một số muối nitrat dễ bị chảy rữa trong không khí.
GV tiến hành thío nghiệm:Lấy 2 ống nghiệm khô Ống 1 đựng: NaNO3 ; Ống 2 đựng:Cu(NO3)2 .
- Nung nóng 2 ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, đặt lên miệng que đóm có than hồng.
HS quan sát hiện tượng và giải thích, viết ptpư?
HĐ2:
 GV làm TN: Cho Cu vào dd NaNO3 thêm dd a xit H2SO4. 
HS: Quan sát hiện tượng và giải thích?
- Dd từ ko màu chuyển sang màu xanh
- Có khí không màu thoát ra hóa nâu trong KK.
HĐ3:
HS nghiên cứu sgk và tìm hiểu trong thực tế cho biết muối nitrat có những ứng dụng gì?
HĐ4: 
HS tìm hiểu trong tự nhiên nitơ có ở đâu? Tồ tại ở dạng nào? Nitơ luân chuyển trong tự nhiên như thế nào?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Tất cả các muối nitrat đều tan.
- Đó là những chất điện li mạnh, ptđl:
Cu(NO3)2 à Cu2+ + 2NO3-
NaNO3 à Na+ + NO3-
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
* Kim loại đứng trước Mg:
NaNO3 NaNO2 + ½ O2 ­ 
M(NO3)n M(NO2)n + n/2 O2 ­ 
* Kim loại từ Mg ® Cu:
Cu(NO3)2 CuO + 2NO2­ + ½ O2 ­ 
2M(NO3)n M2On + 2n NO2­ + n/2 O2­ 
* Kim loại sau Cu:
AgNO3 Ag + NO2­ + ½ O2 ­ 
M(NO3)n M + NO2­ + ½O2 ­ 
III. NHẬN BIẾT ION NITRAT:
 Cu + 4H+ + 2NO3- à 
 Cu2+ + 2NO2 + 2H2O
IV: ỨNG DỤNG CỦA MUỐI NITRAT:
 Chủ yếu dùng làm phân bón, sx thuốc nổ đen.
V: CHU TRÌNH CỦA NITƠ TRONG TỰ NHIÊN:( SGK)
V. CỦNG CỐ:
HĐ 5: PHIẾU HỌC TẬP
Bài 1: Bằng pthh hãy chứng minh trong dd có mặt Cu2+ và NO3-?
Bài 2: Hoàn thành phản ứng nhiệt phân sau:
	KNO3 à 
	Al(NO3)3 à
	Zn(NO3)2 à
AgNO3 à 

File đính kèm:

  • docBai 9 -tiet 15.doc