Bài giảng Bài 1 : Tính chất hoá học của oxit – khái quát về sự phân loại oxit (tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm dược kiến thức sau :
· HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra PTHH tương ứng với mỗi tính chất.
· HS hiểu biết được cơ sở của sự phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng.
2. Kỹ năng: Vân dụng những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng.
Bài 1 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT – KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm dược kiến thức sau : HS biết được những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra PTHH tương ứng với mỗi tính chất. HS hiểu biết được cơ sở của sự phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hoá học của chúng. Kỹ năng: Vâïn dụng những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng. Thái độ tình cảm: HS có thái độ nghiêm túc và tỉ mỹ trong học tập. Chuẩn bị : GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 bộ dụng cụ và hoá chất như sau: Dụng cụ : Giá ống nghiệm, 5 chiếc dền cồn, kẹp gỗ, cốc thuỷ tinh , ống hút. Hoá chất : CuO, CaO, H2O, dd HCl, Quỳ tím. HS: ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của thầy Hoạt động 1 : GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm oxit , oxit bazơ , oxit axit. Thí nghiệm 1 :Một số oxit bazơ tác dụng với nước. - Lấy 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm cho vào một ít CaO và CuO. - Nhỏ vào mỗi ống nghiệm môth ít H2O. - Dùng đũa thuỷ tinh khuấy đều. - Lấy 2 mẫu giấy quỳ tím cho vào mỗi ống nghiệm 1 mẫu giấy quỳ. - Quan sát hiện tượng xảy ra. - Nêu nhận xét. - Viết PTPƯ. Thí nghiệm 2 : Tác dụng với axit. -Cho vào ống nghiệm 1 ít CuO có màu đen. - Nhỏ vào ống nghiệm 2 ml dd HCl và lắc nhẹ. Hoạt động của trò - Oxit là hợp chất có 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi - Oxit axit là oxit của nguyên tố phi kim. - Oxit bazơ là oxit của nguyên tố kim loại. - Thực hiện TN theo hướng dẫn của GV. - Ố ng nghiệm 1 CaO tan trong nước , giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh . - Ố ng nghiệm 2 CuO không tan , giấy quỳ tím không đổi màu. - PT : CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd) . I. Tính chấùt hoá học của oxit: Oxit bazơ có những tiùnh chất hoá học nào: Tác dụng với nước : Một số oxit bazơ tác dụng được với nước. CaO(r) + H2O(l) Ca(OH)2 (dd) . oxit bazơ + Nước dd bazơ - HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. - Bột màu đen hoà tan tạo thành dd màu xanh lam, dd màu xanh lam là màu của dd CuCl2 . - Quan sát hiện tượng xảy ra. - Nêu nhận xét . - Viết PTPƯ . GV : Tại sao khi ta vôi sống ngoài không khí lâu ngày thì vôi sống cứng lại thành đá vôi . viết PTPƯ xảy ra. GV : Hướng dẫn HS tìm hiểu tính chất của oxit axit như sau: - GV : Giới thiệu tính chất của oxit axit . - Tác dụng với nước . - Tác dụng với dd bazơ. - Tác dụng với oxit bazơ. - Viết các PTPƯ chứng minh . GV : Giới thiệu cho HS người ta dựa vào tính chất hoá học của Oxit mà chia Oxit thành 4 loại là: - Oxit bazơ VD :K2O, FeO, . - Oxit axit VD : CO2, SO3, - Oxit lưỡng tính VD: Al2O3 , - Oxit trung tính VD: H2O, CO, Hoạt động 3 : Cũng cố dặn dò : Hoàn thành chuỗi PTPƯ sau : NaOH a. NaO Na2O Na2SO4 -PT : CuO(r) + 2 HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O Tác dụng với axit : CuO(r) + 2 HCl(dd) CuCl2 (dd) + H2O Oxit bazơ + Axit Muối + Nước - Vôi sống để lâu ngày trong không khí tác dụng với khí CO2 tạo thành CaCO3 - CO2 (k) + CaO(r) CaCO3(r) c. Tác dụng với oxit axit. CO2 (k) + CaO(r) CaCO3(r) Oxit axit + Oxit bazơ Muối . Oxit axit có những tính chất hoá học nào : Tác dụng với nước : SO3(k) + H2O(l) H2SO4 (dd) . Oxit axit + Nước Axit . Tác dụng với dd bazơ. SO3(k) + NaOH(dd) Na2SO4(dd) + H2O(l) . Oxit axit + dd bazơ Muối + Nước. Tác dụng với oxit bazơ : CO2 (k) + CaO(r) CaCO3 Oxit axit + Oxit bazơ Muối . II. Khái quát về sự phân loại Oxit : HS làm BT như sau: a. 1. 4Na + O2 2Na2O 2. Na2O + H2O 2 NaOH 3. Na2O + H2SO4 Na2SO4 + H2O.
File đính kèm:
- Bai 1 hoa 9.doc