Bài giảng Ankan (tiếp theo)

1. Kiến thức :

 * Hs biết

 - Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan

 - Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C

 * Hs hiểu :

- Tính chất vật lý , tính chất hoá học , phương pháp điều chế và ứng dụng của ankan .

- Vì sao các ankan khá trơ về mặt hoá học , do đó hiểu vì sao phản ứng đặc trưng của

 ankan là phản ứng thế .

-Vì sao các hiđrôcacbon no lại được dùng làm nhiên liệu từ đó thấy được tầm quan

 trọng và ứng dụng của hiđrocacbon .

 2. Kỹ năng :

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ankan (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANKAN
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức :
 * Hs biết 
 	- Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan 
 	- Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C 
 * Hs hiểu :
- Tính chất vật lý , tính chất hoá học , phương pháp điều chế và ứng dụng của ankan .
- Vì sao các ankan khá trơ về mặt hoá học , do đó hiểu vì sao phản ứng đặc trưng của 
 ankan là phản ứng thế .
-Vì sao các hiđrôcacbon no lại được dùng làm nhiên liệu từ đó thấy được tầm quan 
 trọng và ứng dụng của hiđrocacbon .
	2. Kỹ năng :
	- Lập dãy đđ , viết các đồng phân .
	- Viết CTPT , công thức cấu tạo và phương trình phản ứng của các ankan
	3. Trọng tâm :
 	- Biết sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan .
 	- Biết gọi tên cac ankan với mạch chính không quá 10 cacbon .
 	- Hiểu tính chất vật lý , tính chất hóa học của ankan .
 	- Biết phương pháp điều chế và ứng dụng của ankan
II. PHƯƠNG PHÁP :
 -Hoạt động nhóm 
	-Ðàm thoại 
III. CHUẨN BỊ :
Bảng tên gọi 10 ankan không phân nhánh đầu tiên trong dãy đồng đẵng các ankan .
Mô hình phân tử propan ; n-butan và isobutan 
Etxăng , mỡ bôi trơn động cơ , nước cất , cốc thuỷ tinh 
Bộ dụng cụ điều chế CH4 
Hoá chất : CH3COONa rắn ; NaOH rắn , CaO rắn 
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	1. Ổn định
 2. Kiểm tra :
 * Định nghĩa đồng đẳng , cho ví dụ ?
 * Cho một số ví dụ về các hợp chất HC có thể gặp trong cuộc sống ? 
	3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
Nội dung
Hoạt động 1 : vào bài 
Thế nào là HC no ? có mấy loại HC no ? 
Hoạt động 2 :
-Nhắc lại khái niệm đồng đẵng 
-Viết công thức phân tử một số đồng đẵng của CH4 rồi suy ra công thức tổng quát và khái niệm dãy đồng đẵng của metan . 
- Công thức chung của dãy đđ ankan là gì ?
Hoạt động 3:
- Viết công thức cấu tạo của chất hữu cơ có công thức phân tử C4H10 và C5H12 
- GV đánh số la mã chỉ bậc của C 
GV: Hướng dẫn hs biêt bậc của cacbon :
Hoạt động 4 :
- Gv cho hs xem mô hìng cấu tạo của CH4 và C4H10
Hoạt động 5:
- Yêu cầu HS luyện tập gọi tên các ankan không phân nhánh .
- Từ CTCT ® tên gọi 
Hoạt động 6:
Cho HS gọi tên các đồng phân của C5H12
® Rút ra cách gọi tên ankan có nhánh ?
*- Lưu ý : - Nếu có nhiều nhóm thế
 giống nhau:2,3,4 dùng tiếp đầu ngữ đi, tri,tetra thay cho việc lập lại tên nhóm thế
- Nếu có nhiều nhóm thế khác nhau thì đọc theo mẫu tự a, b, c
Hoạt động 7. Tính chất vật lí của ankan.
Dựa vào một số ankan đã biết trong cuộc sống , nêu tính chất vật lí của ankan ? 
Bổ sung thêm các tính chất vật lí khác .
HS viết công thức phân tử một số đồng đẵng của CH4 
HS nhận xét rút ra kết luận 
C4H10 có 2 đồng phân cấu tạo : 
 CH3CH2CH2CH3 
CH3 - CH - CH3
 ½
 CH3
HS nhận xét rút ra kết luận về khái niệm bậc của nguyên tử C 
- Học sinh nghiên cứu sgk rút ra đặc điểm cấu trúc của ankan .
- HS nắm được cách gọi tên 10 ankan không nhánh đầu tiên và tên gốc ankyl tương ứng 
- HS đặc điểm tên ankan có đuôi an và têân gốc ankyl có đuôi yl
 Hs hoạt động nhóm :
Gọi tên các đồng phân của C5H12
® HS nhận xét rút ra cách gọi tên ankan có nhánh 
® HS áp dụng gọi tên một số ankan mạch nhánh
 CH3
 ½
CH3 – C– CH3 
 ½ 
 CH3 
2,2-dimetyl propan
HS quan sát tranh mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử CH4 , C2H6
® HS rút ra nhận xét 
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp,:
1. Đồng đẳng ankan :
- mêtan , etan , propan  hợp thành dãy đồng đẳng gọi là dãy đồng đẳng của mêtan .
- Gồm các hợp chất CnH2n+2 (n>1)
- Ankan là những hiđrôcacbon no, mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. 
2. Đồng phân 
- Từ C4H10 trở đi có đồng phân mạch cacbon 
m* Bậc của Cacbon 
 H H H H H
 ½ ½ ½ ½ ½ 
H - CI – CII –CII – CII – CI – H 
 ½ ½ ½ ½ ½
 H H H H H
 Ankan không phân nhánh
 H H CH3 CH3 H
 ½ ½ ½ ½ ½
H – CI – CII – CIII –CIV – CI – H 
 ½ ½ ½ ½ ½
 H H H CH3 H
 Ankan phân nhánh
- Bậc của nguyên tử C ở phân tử ankan bằng số nguyên tử C liên kết trực tiếp với nó
- Ankan không phân nhánh chỉ chứa C bậc I , II 
- Ankan phân nhán trong phân tử chứa C bậc III , IV.
3. Cấu trúc :
-Mỗi nguyễn tử C nằm trên đỉnh của tứ diện đều mà 4 đỉnh là các nguyên tử H hoặc C 
-Các liên kết C – C ; C – H đều là liên kết . Hầu như không phân cực 
- Góc liên kết đều gần bằng 109,50 
- Hoá trị của C hầu như đã bảo hoà
4/ Danh pháp : (Theo IUPAC )
a/ Ankan mạch không phân nhánh
tên ankan = tên C mạch chính + an
 CH4 : Metan C6H14 : Hexan 
C2H6 : Etan C7H16 : Heptan
C3H8 : Propan C8H18 : Octan
C4H10 : Butan C9H20 : Nonan
C5H12 : Petan C10H20 : Dekan
Tên gốc ankyl : 
 Đổi đuôi an thành yl 
 CnH2n+2 CnH2n+1 
 ( ankan) ( gốc ankyl
b/ Ankan có nhánh :
- Chọn mạch C dài nhất làm mạch chính.
- Đánh số thứ tự sao cho vị trí nhánh nhỏ nhất.
-Đọc tên theo mẫu.
 Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên ankan mạch chính 
 Ví dụ :
CH3 – CH – CH2 – CH3 
 ½ 
 CH3 2-metylbutan
 CH3
 ½
CH3 – C – CH – CH2 – CH3 
 ½ ½
 CH3 C2H5 
3 etyl-2,2-dimetyl pentan
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
- ở điều kiện thường , các ankan từ C1 ® C4 ở trạng thái khí 
Từ C5 ® C17 : lỏng ]
Từ C18 trở đi ở trạng thái rắn .
-Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi , kl riêng của các ankan tăng theo số nguyên tử cacbon ( tăng theo phân tử khối 
- Ankan nhẹ hơn nước .
- Ankan không tan trong nước ® Kị nước .
- Ankan là những dung môi không phân cực ® hòa tan được những chất không phân cực .
- Ankan là những chất không màu .
4. Củng cố :* Một người gọi tên hợp chất hữu cơ A là : 2 - etyl - 3 - metyl butan , đúng hay sai ? a. Đúng b. Sai 
 * Viết công thức cấu tạo thu gọn của chất sau : 3 – etyl – 2,2,4 – trimetylheptan
 * Các hợp chất dưới đây hợp chất nào là ankan ?
 a. C7H14 b. C6H10 c. C8H18 d. không có 

File đính kèm:

  • docBai 25- tiet 37.doc
Giáo án liên quan