Bài giảng Amin anilin
Công thức tổng quát amin bậc I: CnH2n+2-2k-x(NH2)x hay CnH2n+2-2k+xNx trong đó n là số nguyên tử C (n1, nguyên); k là tổng số liên kết π và vòng có trong phân tử (k 0); x là số nhóm amino (đó cũng chính là số nguyên tử N) thỏa mãn 1.
3. Bậc amin: + Một nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bằng gốc HC, ta có amin bậc I: CH3 – NH2; C6H5 – NH2
+ Hai nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bằng gốc HC, ta có amin bậc II: CH3NHCH2CH3 (Etylmetyl amin)
+ Ba nguyên tử H trong NH3 bị thay thế bằng gốc HC, ta có amin bậc III: (CH3)3N
h . Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là: A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7NO2 D. C3H5NO2 Thuỷ phân hợp chất: thu được các aminoaxit nào sau đây: A. H2N - CH2 – COOH B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C Trong các chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với: A. Tất cả các chất B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH . Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4) ; H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. X là một a- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A.C6H5-CH(NH2)-COOH B.CH3-CH(NH2)-COOH C.CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH . Protein có thể được mô tả như: A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ . Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây: A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. . X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B.H2N-CH2-COOH C.H2N-CH2CH2-COOH D.CH2=C(CH3)-CH(NH2)-COOH . Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CH-CH2-COONH4 . Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa : A. nhóm amino B.nhóm Cacboxyl C. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl D.1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl a- Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cho các chất : X : H2N-CH2-COOH T : CH3 -CH2-COOH Y : H3C-NH-CH2-CH3 Z : C6H5-CH(NH2)-COOH G : HOOC-CH2–CH(NH2)COOH P : H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH Aminoaxit là : A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất) là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là : A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2(NH2)COOH D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là : A. Axit Aminophenylpropionic B. Axit 2-Amino-3-phenylpropionic C. phenylAlanin D. Axit 2-Amino-3-phenylpropanoic Cho dung dịch quì tím vào 2 dung dịch sau : X : H2N-CH2-COOH Y : HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. C. X không đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ. D. cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. . C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxít (với nhóm amin bậc nhất) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây : A.H2N-CH(CH3)-COCl B.H3C-CH(NH2)-COCl C.HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D.HOOC-CH(CH2Cl)-NH2 Axit a- Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây : A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu C. HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 % , 6,67% , 42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo : A. CH3 -CH(NH2)-COOH . B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D.H2N-(CH2)3-COOH. . Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% , 15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo là : A. CH3-CH(NH2)-COOH . B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH. Công thức tổng quát của các Aminoaxit là : A. R(NH2) (COOH) B. (NH2)x(COOH)y C. R(NH2)x(COOH)y D. H2N-CxHy-COOH Khi đun nóng, các phân tử a-Alanin (Axit a -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào sau đây: Phát biểu nào sau đây đúng : (1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp : (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật . (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminoaxit (4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm . A. (1),(2) B. (2), (3) C. (1) , (3) D. (3) , (4) Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là protit A. sự trùng ngưng . B. sự ngưng tụ C. sự phân huỷ . D. sự đông tụ Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu .. xuất hiện . A. kết tủa màu trắng ; tím xanh . B. kết tủa màu vàng ; tím xanh . C. kết tủa màu xanh; vàng D. kết tủa màu vàng ; xanh . Thuỷ phân đến cùng protit ta thu được . A. các aminoaxit B. các aminoaxit C. các chuỗi polypeptit D. hỗn hợp các aminoaxit Khi đung nóng protit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men , protit bị thuỷ phân thành các ., cuối cùng thành các : A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit . B. chuỗi polypeptit ; _aminoaxit C. chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit D. chuỗi polypeptit ; aminoaxit . Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime nào sau đây là đúng? Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu không đúng? A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. B. Muối dinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC). B.Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và b-amino axit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,... Thủy phân peptit: Sản phẩm nào dưới đây là không thể có? A. Ala B. Gli-Ala C. Ala-Glu D. Glu-Gli Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư. A. H2N[CH2]5COOH B. H2N[CH2]6COONa C. H2N[CH2]5COONa D. H2N[CH2]6COOH Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dung dịch HCl dư. A. ClH3N[CH2]5COOH B. ClH3N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]5COOH D. H2N[CH2]6COOH Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch. D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. Phát biểu nào dưới đây về enzim là không chính xác? A. Hầu hết enzim có bản chất protein. B. Enzim có khả năng xúc tác cho các quá trình hóa học. C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau. D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109-1011 lần nhờ xúc tác hóa học. X& Toán cơ bản XL BT Nâng cao. ►☻ BÀI TẬP TỰ KIỂM TRA. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Chất Z là A. CH3 – CH(OH) – COOH. B. CH3 – CH(OH) – COOCH3. C. H2N – CH2 – COOCH3. D. H2N – CH(CH3) – COOCH3. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một aminoaxit, chỉ cần cho phản ứng với: A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. NaOH và HCl. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Cho các phản ứng: Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính lưỡng tính. B. chỉ có tính bazơ. C. chỉ có tính axit. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là A. CH3NH2. B. C6H5ONa. C. H2N – CH2 – CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đây không đúng? A. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết là - aminoaxit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. B. Các axit amin có nhóm –NH2 ở từ vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. C. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). D. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh. Cho dãy chuyển hoá sau: X và Y lần lượt là A. Đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Cho Tirozin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) (X) phản ứng với các chất sau, trường hợp nào phương trình hoá học viết không đúng: A. B. C. D. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Các aminoaxit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tạ
File đính kèm:
- bai tap amin hay.doc