60 câu hỏi trắc nghiệm lớp 12 môn hóa
1. Câu nào sau đây là câu đúng chính xác:
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH
B. Hợp chất CH3 CH2 OH là ancol etylic.
C. Hợp chất C6H5 CH2 OH là phenol
D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu được anđehit.
tylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau: B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3. D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton. 19. Tên gọi của C6H5NH2 là: A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni D. Phenol E. Anilin 20. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai A. X là hợp chất amin B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no C. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1 21. Hợp chất amin C3H9N có cấu tạo đồng phân. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 6 22. Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol thì công thức phân tử của amin là: A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N E. Tất cả đều sai 23. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol thì amin đó có thể có tên gọi là: A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng 24. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml 25. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là: A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2 E. Tất cả đều sai 26. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2 27. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất: A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2Cl E. CH3CH2NH2 28. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là: A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 29. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. 30. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là: A. C3H7O2N B. C2H5O2N C. C3H7NO2 D. A và C đều đúng 31. Thuỷ phân hợp chất: thu được các aminoaxit nào sau đây: A. H2N - CH2 - COOH B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C 32. Trong các chất sau: MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với: A. Tất cả các chất B. HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/ khí HCl C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl D. MgO, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl 33. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,225 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH 34. Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4) H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. 35. X là một a- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH E. C6H5 - CH(NH2) - COOH 36. Protein có thể được mô tả như: A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ E. Chất polivinylclorua 37. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây: A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. E. Tất cả đều đúng 38. Cho cỏc cõu phỏt biểu về vị trớ và cấu tạo của kim loại sau: (I): Hầu hết cỏc kim loại chỉ cú từ 1e đến 3e lớp ngoài cựng. (II): Tất cả cỏc nguyờn tố nhúm B đều là kim loại (III): Ở trạng thỏi rắn, đơn chất kim loại cú cấu tạo tinh thể (IV): Liờn kết kim loại là liờn kết được hỡnh thành do sức hỳt tương hỗ tĩnh điện giữa cỏc ion dương kim loại và lớp electron tự do Những phỏt biểu nào đỳng ? A- Chỉ cú I đỳng B- Chỉ cú I, II đỳng C- Chỉ cú IV sai D- Cả I, II, III, IV đều đỳng 39. Kim loại cú những tớnh chất vật lớ chung nào sau đõy? A- Tớnh dẻo, tớnh dẫn điện, nhiệt độ núng chảy cao. B-Tớnh dẻo, tớnh dẫn điện và nhiệt, cú ỏnh kim. C-Tớnh dẫn điện và nhiệt, cú khối lượng riờng lớn, cú ỏnh kim. D-Tớnh dẻo, cú ỏnh kim, rất cứng. 40. Nhúm cỏc kim loại nào sau đõy đều tỏc dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? A- Na, K, Mg, Ca B- Be, Mg, Ca, Ba C- Ba, Na, K, Ca D- K, Na, Ca, Zn 41. Tớnh chất hoỏ học chung của cỏc kim loại kiềm, kiềm thổ, nhụm là: A- Tớnh khử mạnh B- Tớnh khử yếu C- Tớnh oxi hoỏ yếu D- Tớnh oxi hoỏ mạnh 42. Dóy kim loại nào sau đõy đó được xếp theo chiều tăng dần của tớnh khử? A- Al, Mg, Ca, K B- K, Ca, Mg, Al C- Al, Mg, K, Ca D- Ca, K, Mg, Al 43. Để điều chế cỏc kim loại Na, Mg, Ca trong cụng nghiệp, người ta dựng cỏch nào trong cỏc cỏch sau? A- Điện phõn dung dịch muối clorua bóo hoà tương ứng cú vỏch ngăn. B- Dựng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C- Dựng kim loại K cho tỏc dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. D- Điện phõn núng chảy muối clorua khan tương ứng. 44. Kết luận nào sau đõy khụng đỳng về tớnh chất của hợp kim: A- Liờn kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liờn kết kim loại. B- Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyờn chất C- Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyờn chất. D- Nhiệt độ núng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ núng chảy của kim loại nguyờn chất. 45. Kết luận nào sau đõy khụng đỳng? A- Cỏc thiết bị mỏy múc bằng kim loại tiếp xỳc với hơi nước ở nhiệt độ cao cú khả năng bị ăn mũn hoỏ học. B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thộp thỡ vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ. C- Để đồ vật bằng thộp ra ngoài khụng khớ ẩm thỡ đồ vật đú sẽ bị ăn mũn điện hoỏ. D- Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tõy (sắt trỏng thiếc) bị xõy xỏt tận bờn trong, để trong khụng khớ ẩm thỡ Sn sẽ bị ăn mũn trước. 46. Cỏc ion nào sau đõy đều cú cấu hỡnh 1s22s22p6 ? A- Na+, Ca2+, Al3+. B- K+, Ca2+, Mg2+. C- Na+, Mg2+, Al3+. D- Ca2+, Mg2+, Al3+. 47. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng: A- Kim loại kiềm tỏc dụng với nước B- Kim loại kiềm tỏc dụng với oxi C- Kim loại kiềm tỏc dụng với dung dịch axit D- Kim loại kiềm tỏc dụng với dung dịch muối 48. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs 49. Phương trình điện phân nào sau là sai: A. 2ACln (điện phân nóng chảy) đ 2A + nCl2 B. 4MOH (điện phân nóng chảy) đ 4M + 2H2O C. 4 AgNO3 + 2 H2O đ 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O đ H2 + Cl2 + 2 NaOH (có vách ngăn). 50. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol hidro. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là: A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml 51. Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl -. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu? A. K2CO3 B. NaOH C. Na2SO4 D. AgNO3. 52. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. CO + Na2O (t0 cao) đ 2Na + CO2 B. 4NaOH (điện phân nóng chảy) đ 4Na + 2H2O + O2 C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) đ 2Na + Cl2 D. B và C đều đúng 53. Phản ứng (đã được cân bằng) của MnO trong môi trường axit tạo ra MnO và MnO2 là: A. 3 MnO + 4 H+ đ 2 MnO + MnO2 + 2 H2O B. 3 MnO đ 2 MnO + MnO2 + O2 C. 2 MnO + 2H2O đ MnO + MnO2 + 2 H2 + 2O2 D. 2 MnO + 2OH - đ MnO + MnO2 + H2 + O2 E. Tất cả đều sai 54. Đồng kim loại thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có được là sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng: A. Phản ứng trao đổi xảy ra B. Bạc ít tan hơn đồng C. Cặp oxihoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn Cu2+/Cu D. Kim loại đồng dễ bị khử E. Cặp oxihoá - khử Ag+/Ag có thế điện cực chuẩn thấp hơn Cu2+/Cu 55. Có bao nhiêu mol clo (khí) được tạo ra khi 1 mol Cr2O tham gia phản ứng: Cr2O(dd) + Cl -(dd) + H+đ Cr3+(dd) + Cl2 ư + H2O A. 1 B. 5 C. 3 D. 10 E. 8 56. Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit, lý do nào sau đây khiến cho MnO mất màu? A. MnO tạo phức với Fe2+ B. MnO bị khử cho tới Mn2+ không màu C. MnO bị oxihoá D. MnO không màu trong dung dịch axit E. Tất cả đều không đúng 57. Cho dòng điện 3A đi qua một dung dịch đồng (II) nitrat trong 1 giờ thì lượng đồng kết tủa trên catot là: A. 18,2 gam B. 3,56 gam C. 31,8 gam D. 7,12 gam E. 63,5 gam 58. Cho phản ứng: FeCl2(dd) + KMnO4(dd) + HCl(dd) đ FeCl3(dd) + MnCl2(dd) + KCl(dd) + H2O(l). Phương trình ion thu gọn cho phản ứng là: A. Fe2+ đ Fe3+ B. 5Fe2+ + MnO + 8H+ đ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O C. MnO + H+ đ Mn2+ + H2O D. FeCl2 + MnO đ FeCl3 + Mn2+ E. Tất cả đều sai 59. Cấu hình electron nào dư
File đính kèm:
- De Kiem tra 1 tiet.doc