60 câu hỏi trắc nghiệm lớp 12

1. Câu nào sau đây là câu đúng chính xác:

A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH

B. Hợp chất CH

3

-CH

2

-OH là ancol etylic.

C.Hợp chất C

6

H

5

-CH

2

-OH là phenol

D. Oxi hóa hoàn toàn ancol thu đ-ợc anđehit.

pdf12 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 60 câu hỏi trắc nghiệm lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở dạng mạch vòng: 
 A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. 
 B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. 
 C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau. 
 D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. 
15. Khối l−ợng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: 
 A. 85,5 gam B. 171 gam C. 342 gam 
 D. 684 gam D. 982 gam 
16. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là 
những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n. 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 4/12
 A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol 
5
6
2
2 =
OH
CO
 B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho ng−ời và gia súc. 
 C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong n−ớc. 
 D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi tr−ờng axit 
đều thu đ−ợc glucozơ C6H12O6. 
 E. Tất cả đều sai 
17. Công thức của amin chứa 15,05% khối l−ợng nitơ là: 
 A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N 
18. Chọn câu sai trong số các câu sau đây: 
 A. Etylamin dễ tan trong n−ớc do có liên kết hidro nh− sau: 
N H O
Et
H
N H
Et
H
H
H 
 B. Tính chất hoá học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. 
 C. Etylamin tan trong n−ớc tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với 
dung dịch FeCl3. 
 D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron ch−a liên kết 
có khả năng nhận proton. 
19. Tên gọi của C6H5NH2 là: 
 A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni 
 D. Phenol E. Anilin 
20. Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 
23,72% l−ợng N. X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. 
 Câu trả lời nào sau đây là sai 
 A. X là hợp chất amin 
 B. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no 
 C. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 5/12
 D. Nếu công thức X là CxHyNz thì z = 1 
21. Hợp chất amin C3H9N có  cấu tạo đồng phân. 
 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 E. 6 
22. Đốt cháy hoàn toàn một amin ch−a no, đơn chức chứa một liên kết C=C 
thu đ−ợc CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 9
8
2
2 =
OH
CO
 thì công thức phân tử của 
amin là: 
 A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N 
 D. C3H7N E. Tất cả đều sai 
23. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu đ−ợc CO2 và H2O theo tỷ 
lệ mol 
3
2
2
2 =
OH
CO
 thì amin đó có thể có tên gọi là: 
 A. trimetylamin B. metyletylamin C. propylamin 
 D. isopropylamin E. Tất cả đều đúng 
24. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau 
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu 
đ−ợc 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đL dùng là: 
 A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml 
25. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 
lít khí oxy (đktc). Công thức của amin đó là: 
 A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 
 D. C3H7NH2 E. Tất cả đều sai 
26. Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, không màu, 
rất độc, ít tan trong n−ớc, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể 
tác dụng với n−ớc brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có công thức phân tử là 
 A. C2H7N B. C6H13N C. C6H7N D. C4H12N2 
27. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất: 
 A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 6/12
 D. CH3CH2Cl E. CH3CH2NH2 
28. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon 
đồng đẳng kế tiếp thu đ−ợc 140 ml CO2 và 250 ml hơi n−ớc (các thể tích 
đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là: 
 A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H4 
 C. CH4 và C2H6 D. C2H6 và C3H8 
29. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: 
 A. nhóm NH2 còn một cặp electron ch−a liên kết 
 B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm 
mật độ electron của N 
 C. gốc phenyl có ảnh h−ởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N 
 D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. 
30. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt 
cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất thu đ−ợc 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a 
mol hơi n−ớc. Công thức phân tử của hợp chất đó là: 
 A. C3H7O2N B. C2H5O2N 
 C. C3H7NO2 D. A và C đều đúng 
31. Thuỷ phân hợp chất: 
CH2 NHCO CH
COOH
H2N
C6H5CH2
NHCO CH
CH2
NHCO COOHCH2
 thu đ−ợc các aminoaxit nào sau đây: 
 A. H2N - CH2 - COOH 
 B. HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH 
 C. C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH 
 D. Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C 
32. Trong các chất sau: MgO, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, 
CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng đ−ợc với: 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 7/12
 A. Tất cả các chất 
 B. HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, CH3OH/ khí HCl 
 C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl 
 D. MgO, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl 
33. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 
0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,225 gam muối. Công thức 
cấu tạo của X là: 
 A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH 
 C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH 
34. Cho dung dịch chứa các chất sau: 
 C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ; 
 H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4) 
 H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5) 
 Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là: 
 A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. 
 C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. 
35. X là một α- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. 
Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl d− thu đ−ợc 18,75 gam muối. Công 
thức cấu tạo của X là: 
 A. H2N - CH2 - COOH B. CH3- CH(NH2)- COOH 
 C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH D. C3H7- CH(NH2)- COOH 
 E. C6H5 - CH(NH2) - COOH 
36. Protein có thể đ−ợc mô tả nh−: 
 A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste 
 C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ng−ng tụ 
 E. Chất polivinylclorua 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 8/12
37. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi tr−ờng (aga, n−ớc đ−ờng), ta 
đL ứng dụng tính chất nào sau đây: 
 A. Tính bazơ của protit 
 B. Tính axit của protit 
 C. Tính l−ỡng tính của protit 
 D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của 
abumin. 
 E. Tất cả đều đúng 
38. Cho cỏc cõu phỏt biểu về vị trớ và cấu tạo của kim loại sau: 
(I): Hầu hết cỏc kim loại chỉ cú từ 1e ủến 3e lớp ngoài cựng. 
(II): Tất cả cỏc nguyờn tố nhúm B ủều là kim loại 
(III): Ở trạng thỏi rắn, ủơn chất kim loại cú cấu tạo tinh thể 
(IV): Liờn kết kim loại là liờn kết ủược hỡnh thành do sức hỳt tương 
hỗ tĩnh ủiện giữa cỏc ion dương kim loại và lớp electron tự do 
Những phỏt biểu nào ủỳng ? 
A- Chỉ cú I ủỳng B- Chỉ cú I, II ủỳng 
 C- Chỉ cú IV sai D- Cả I, II, III, IV ủều ủỳng 
39. Kim loại cú những tớnh chất vật lớ chung nào sau ủõy? 
A- Tớnh dẻo, tớnh dẫn ủiện, nhiệt ủộ núng chảy cao. 
B-Tớnh dẻo, tớnh dẫn ủiện và nhiệt, cú ỏnh kim. 
C-Tớnh dẫn ủiện và nhiệt, cú khối lượng riờng lớn, cú ỏnh kim. 
D-Tớnh dẻo, cú ỏnh kim, rất cứng. 
40. Nhúm cỏc kim loại nào sau ủõy ủều tỏc dụng với nước lạnh tạo dung 
dịch kiềm? 
A- Na, K, Mg, Ca B- Be, Mg, Ca, Ba 
C- Ba, Na, K, Ca D- K, Na, Ca, Zn 
41. Tớnh chất hoỏ học chung của cỏc kim loại kiềm, kiềm thổ, nhụm là: 
 A- Tớnh khử mạnh B- Tớnh khử yếu 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 9/12
 C- Tớnh oxi hoỏ yếu D- Tớnh oxi hoỏ mạnh 
42. Dóy kim loại nào sau ủõy ủó ủược xếp theo chiều tăng dần của tớnh khử? 
 A- Al, Mg, Ca, K B- K, Ca, Mg, Al 
 C- Al, Mg, K, Ca D- Ca, K, Mg, Al 
43. ðể ủiều chế cỏc kim loại Na, Mg, Ca trong cụng nghiệp, người ta dựng 
cỏch nào trong cỏc cỏch sau? 
A- ðiện phõn dung dịch muối clorua bóo hoà tương ứng cú vỏch ngăn. 
B- Dựng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt ủộ cao. 
C- Dựng kim loại K cho tỏc dụng với dung dịch muối clorua tương 
ứng. 
D- ðiện phõn núng chảy muối clorua khan tương ứng. 
44. Kết luận nào sau ủõy khụng ủỳng về tớnh chất của hợp kim: 
A- Liờn kết trong ủa số tinh thể hợp kim vẫn là liờn kết kim loại. 
B- Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn ủiện tốt hơn kim loại nguyờn 
chất 
C- ðộ cứng của hợp kim thường lớn hơn ủộ cứng của kim loại 
nguyờn chất. 
D- Nhiệt ủộ núng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt ủộ núng 
chảy của kim loại nguyờn chất. 
45. Kết luận nào sau ủõy khụng ủỳng? 
A- Cỏc thiết bị mỏy múc bằng kim loại tiếp xỳc với hơi nước ở nhiệt 
ủộ cao cú khả năng bị ăn mũn hoỏ học. 
B- Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thộp thỡ vỏ tàu thuỷ sẽ ủược bảo 
vệ. 
C- ðể ủồ vật bằng thộp ra ngoài khụng khớ ẩm thỡ ủồ vật ủú sẽ bị ăn 
mũn ủiện hoỏ. 
D- Một miếng vỏ ủồ hộp làm bằng sắt tõy (sắt trỏng thiếc) bị xõy xỏt 
tận bờn trong, ủể trong khụng khớ ẩm thỡ Sn sẽ bị ăn mũn trước. 
NXQ “Nhận gia sư mụn Húa Học cho mọi ủối tượng” Chemistry Teacher Education 
Copyright ☺ Ngụ Xuõn Quỳnh 
Phone: 0982081785 - 0979817885 
Email: netthubuon@gmail.com 
 “Thiờn Thần” 
Page 10/12
46. Cỏc ion nào sau ủõy ủều cú cấu hỡnh 1s22s22p6 ? 
 A- Na+, Ca
2+, Al3+. B- K+, Ca2+, Mg2+. 
 C- Na+, Mg2+, Al3+. D- Ca2+, Mg2+, Al3+. 
47. Phản ứng ủặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng: 
A- Kim loại kiềm tỏc dụng với nước 
B- Kim loại kiềm tỏc dụng với oxi 
C- Kim loại kiềm tỏc dụng với dung dịch axit 
D- Kim loại kiềm tỏc dụng với dung dịch muố

File đính kèm:

  • pdfcau hoi trac nghiem 12.pdf
Giáo án liên quan