55 câu trắc nghiệm ôn tập thi Học kỳ I môn Hóa học 10 cơ bản

Câu 1. số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là:

 A. 2 & 10 B. 2 & 6 C. 6 & 2 D. 1 & 3

Câu 2. Cho cấu hình của X: 1s2 2s2 2p6 3s2

 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Chọn câu phát biểu đúng.

 A. Y là kim loại. B. X và Y làphi kim. C. X và Y là kim loại. D. X là kim loại

Câu 3. Cấu hình nào sau đây đúng với Mg?

 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. B. 1s2 2s1 2p6 3s2 3p1. C. 1s2 2s2 2p5 3s2 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 .

Câu 4. Kim loại có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?

 A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 4, 5, 6 D. 5, 6, 7

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 55 câu trắc nghiệm ôn tập thi Học kỳ I môn Hóa học 10 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
55 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THI HKI HÓA 10 – CƠ BẢN
Câu 1. số electron tối đa trong phân lớp s và p lần lượt là: 
	A. 2 & 10 	B. 2 & 6 	C. 6 & 2 	D. 1 & 3 
Câu 2. Cho cấu hình của X: 1s2 2s2 2p6 3s2 
 Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Chọn câu phát biểu đúng. 
	A. Y là kim loại. 	B. X và Y làphi kim. 	C. X và Y là kim loại. 	D. X là kim loại 
Câu 3. Cấu hình nào sau đây đúng với Mg? 
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. 	B. 1s2 2s1 2p6 3s2 3p1. 	C. 1s2 2s2 2p5 3s2 . 	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 . 
Câu 4. Kim loại có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? 
	A. 2, 3, 4 	B. 1, 2, 3 	C. 4, 5, 6 	D. 5, 6, 7 
Câu 5. P có cấu hình: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Chọn câu phát biểu sai. 
	A. Lớp 3 có 5 electron 	B. Lớp 2 có 8 electron 	
	C. Lớp ngoài cùnh có 3 electron 	D. P có 3 lớp electron 
Câu 6. Nguyên tử X có số khối là 16, X có câu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2 2p4. Hạt nhân nguyên tử X có: 
	A. 8p, 9n. 	B. 8p, 8n . 	C. 8p, 16n. 	D. 9p, 8n. 
Câu 7. Các nguyên tố thuộc cùng nhóm A có tính chất tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có: 
	A. Cùng số electron s hay p 	B. Số lớp electron như nhau 
	C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng tương tự nhau 	D. số electron như nhau 
Câu 8. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5, có số lớp electron trong nguyên tử là: 
	A. 5 	B. 6 	C. 3 	D. 7 
Câu 9. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là: 
	A. 18 & 8 	B. 8 & 8 	C. 18 & 18 	D. 8 và 18 
Câu 10. thứ tự nào sau đây được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần của nhóm halogen/ 
	A. F< Cl< Br < I 	B. I < Br < Cl < F 	C. F < Br < I <Cl 	D. I < F < Cl < Br 
Câu 11. Các nguyên tố nhóm VIIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 
	A. ns1. 	B. ns2np6. 	C. ns1np6. 	D. ns2np5. 
Câu 12. Khối các nguyên tố s gồm các nguyên tố nhóm: 
	A. IIA , IIIA. 	B. IA , IIA, IIIA. 	C. IIIA , IVA. 	D. IA , IIA. 
Câu 13. Nguyên tố X co cấu hình:1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. X thuộc: 
	A. chu kì 3- nhóm VA. 	B.chu kì 3- nhóm VIIIA. C. chu kì 6- nhóm IIIA. 	D. chu kì 5- nhóm IIIA. 
Câu 14. Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? 
	A. K 	B. Mg 	C. Rb 	D. Cs 
Câu 15. X có số khối 35, số notron 18. Số proton là bao nhiêu? 
	A. 15 	B. 17 	C. 16 	D. 18 
Câu 16: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng :
A. số khối B.số nơtron C. số proton D. số nơtron và số proton 
Câu 17: Một nguyên tử có 15electron và 16 nơtron . Kí hiệu của nguyên tử là :
AM B.M C.M D. M
Câu 18: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thời 30 nơtron , 26proton và 26 electron :
A.Ca B. Fe C. Cr D. Mn
Câu 19: Có 2 đồng vị bền của cacbon , chúng khác nhau về:
A. số khối A B.số proton trong hạt nhân 
C. số hiệu nguyên tử D. cấu hình electron 
Câu 20: Nguyên tử A có 3 lớp electron , lớp thứ 3 có 5 electron . Nguyên tử A có số hiệu nguyên tử là :
A. 15 B. 10 C. 5 D. 20 
Câu 21: Lớp electron ngoài cùng bền vững chứa tối đa ;
A.18e B. 10e C.8e D.32e
Câu 22: Cấu hình electron của Na (Z=11) : 1s22s22p63s1. Vậy :
A. sốp =sốe =11 B. sốp = số n =11
C. số hiệu nguyên tử là 11 D. A và C đúng 
Câu 23: Brôm có 2 đồng vị : Br (50,7%) và Br ( 49,3%). Nguyên tử khối trung bình của Brôm là :
A. 80 B. 79,99 C. 89,99 D. 81,79
Câu 24: Ion R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng la 3s2 3p6. Hỏi R có cấu hình e nào?
(biết R R+)
A. 1s2 2s2 2p63s2 	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1
Câu 25: Các e đựơc sếp theo mức năng lượng từ thấp tới cao. Khi nguyên tử mất bớt e để trở thành ion thì mất e ở lớp bên ngoài. Hỏi nguyên tử Mn(Z= 25) sau khi mất 2e để trở thành ion Mn2+ thì Mn2+ có cấu hình e nào?
A.1s22s22p63s23p63d7	 	B. 1s22s22p63s23p63d5	
C. 1s22s22p63s23p64s23d3	D. 1s22s22p63s23p63d2
Câu 26: Một nguyên tử A có tổng 3 loại hạt (p, n và e) là 28. Nguyên tử khối của A là:
A. 14	B. 19	C. 28	D. 13
( biết Z N 1,5Z )
Câu 27: Cho các nguyên tử sau : ,, , , ,. Những nguyên tử đồng vị của nhau là:
A. A, B, C.	C. A, B, C, D, F
B. A, C, E	D. A, D, F
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 8 proton ,10 notron và 8 electron:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Hiđro có 3 đồng vị ,,.Oxi có 3 đồng vị ,,.Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 18u	C. 17u
B. 20u	D.24u.
Câu 30: Nguyên tử có đường kính gấp khoảng 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu đường kính của một hạt nhân là 10-2 A0 thì đường kính của nguyên tử sẽ là bao nhiêu met?
A. 10-6 m	B. 10-7m	C. 10-8m	D. 10-10m
Câu 31: Các electron của nguyên tố X được phân bố trên 4 lớp, lớp ngoài cùng có 2 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 20	B. 19	C. 21	D. 22.
Câu 32: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là kim lọai?
 A.1s22s22p63s1. B.1s22s22p3. C.1s22s22p6 D.1s22s22p63s23p4.
Câu 33: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa?
 A.s2,p5.d10,f14. B.s2,p6,d8,f10. C.s2,p6,d10,f14. D.s2,p6,d10,f12.
Câu 34:Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên hai lớp,lớp thứ hai có 7e. Số electron của nguyên tử nguyên tốX là
 A.13. B.15. C.17. D.19.
Câu 35:Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm các đồng vị 63Cu và 65Cu lần lượt là
 A.26% và 64%. B.27% và 73%. C.29% và 71%. D.73% và 27%.
Câu 36: Nguyên tử F(Z = 9) có số electron được phân bố lần lượt trên các lớp là
 A.2,6,1. B.2,7. C.3,6. D.1,8.
Câu 37: Cấu hình electron đúng của nguyên tử K(Z = 19) là
 A.1s22s22p63s23p5. B.1s22s22p53p64s2. 
 C.1s22s22p63s23p64s1. D.1s22s22p63s13p64s2.
Câu 38: Nguyên tử S(Z = 16) có số electron lớp ngoài cùng là
 A.4electron. B.5electron. C.6electron. D.7electron.
Câu 39: Lớp electron thứ mấy có số electron tối đa là 32electron?
 A.2. B3. C.4. D.5.
Câu 40/ Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử gồm các hạt:
A/ electron
B/ Proton
C/ Proton và nơtron
D/ proton và electron
Câu 41/ Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A/ electron
B/ Proton
C/ Protron và nơtron
D/ proton và electron
Câu 42/ Trong nguyên tử số đơn vị điện tích hạt nhân bằng:
A/ Nơtron
B/ Proton
C/ Tổng số Protron và nơtron
D/Tổng số proton và electron
Câu 43/ Trong phân lớp s, p, d, f chứa tối đa số electron lần lượt là:
A/2, 4, 6, 8
B/ 2, 6, 10, 14
C/ 2, 4, 8, 14
D/2, 6, 12, 14
Câu 44/ Trong nguyên tử ectron chuyển động theo:
A/ Quỹ đạo tròn
B/ Quỹ đạo hình bầu dục
C/ Quỹ đạo elip
D/ Hổn độn không xác định
Câu 45/ Lớp L có chứa tối đa bao nhiêu electron:
A/ 2
B/ 6
C/ 8
D/12
Câu 46/ Đồng vị là những nguyên tử có :
A/Cùng về số proton nhưng khác về số khối 
B/ Cùng về số nơtron nhưng khác về số khối
C/ Cùng về số electron nhưng khác về proton
D/ Cùng về số khối nhưng khác về nơtron
Câu 47/ nguyên tố có Z = 15 cấu hình electron của nguyên tố là:
A/1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B/ 1s2 2s2 2p5 3s2 3p4
C/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
D/1s2 2s2 2p6 3s3 3p2
Câu 48/ Hạt nhân nguyên tử có:
A/11 proton và 11 nơtron
B/ 11 proton và 12 nơtron
C/ 12 proton và 11 nơtron
D/ 11 proton và 23 nơtron
Câu 49/ Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A/ Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử Magiê mới có tỉ lệ giửa số proton và nơtron là 1:1.
B/ Chỉ có trong nguyên tử Magiê mới có 12 elctron.
C/ Chỉ có trong nguyên tử Magiê mới có số hiệu nguyên tử là 12 
D/ Chỉ có trong hạt nhânnguyên tử Magiê mới có 12 Proton
Câu 50/ Chì có 4 đồng vị là:
Khối lượng nguyên tử trung bình là :
A/ 207
B/ 207,202
C/ 207,203
D/ 207,303
Câu 51/ Hòa tan 8 gam Ca vào dung dịchHCl 0.8M. Thể tích dd HCl cần dung là:
A/ 500 ml
B/ 50 ml
C/ 300 ml
D/30ml
Câu 52/ Trong nguyên tử có tối đa mấy lớp electron:
A/ 5
B/ 6
C/ 7
D/ 8
Câu 53/ Nguyên tử R có cấu hình electron ở lớp ngòai cùng là 3p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:
A/ 16
B/ 17
C/ 18
D/ 19
Câu 54/ Nguyên tố có Z = 11 thuộc lọai nguyên tố:
A/ s
B/ d
C/ p
D/ f
Câu 55/ Tìm cấu hình đúng của ion Mg 2+:
A/ 1s2 2s2 2p6 3s2 
B/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 
C/ 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
D/ 1s2 2s2 2p6

File đính kèm:

  • docon tap HKI hoa 10.doc