522 bài tập hóa học ôn thi tốt nghiệp và đại học 2008

Cho các chất sau:

(1) HO-CH

2-CH

2OH (2) HO-CH2-CH

2-CH

2OH (3) HOCH2-CHOH-CH

2

OH

(4) C

2H5-O-C

2H5(5) CH

3

CHO.

Những chất tác dụng ñược với Na là:

A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3.

2.ðun nóng một rượu X với H2SO4ñậm ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất.

Trong các công thức sau:

pdf84 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 522 bài tập hóa học ôn thi tốt nghiệp và đại học 2008, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gt; NaOH > KOH 
504.Cho các chất sau ñây tác dụng với nhau 
 Cu + HNO3 ñặc  Khí X 
 MnO2 + HCl ñặc  Khí Y 
 Na2CO3 + FeCl2 + H2O  Khí Z 
 Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là? 
 a. NO, Cl2, CO2 c. NO2, Cl2, CO 
 b. NO2, Cl2, CO2 d. N2, Cl2, CO2 
505.Một tấm kim loại Au bị bám một lớp sắt trên bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt ñó bằng cách dùng 
dung dịch nào trong số các dung dịch sau (I) CuSO4 dư, (II) FeSO4 dư,(III) FeCl3 dư, (IV) 
ZnSO4 dư, (V) HNO3 
 (a) (III) hoặc (V) (b) (I) hoặc (V) (c) (II) hoặc (IV) (d) (I) hoặc (III) 
506.Chỉ dùng nước và một dung dịch axit hay bazơ thích hợp, phân biệt 3 kim loại:Na,Ba, Cu 
 a. Nước, dung dịch HNO3 c. Nước, dung dịch H2SO4 
 b. Nước, dung dịch NaOH d. Nước, dung dịch HCl 
507.Có 4 chất riêng biệt : Na2O, Al2O3, BaSO4, và MgO. Chỉ dùng thêm H2O và dung dịch HCl có 
thể nhận biết ñược bao nhiêu chất ? 
 (a) 4 (b) 3 (c) 2 d)1 
508.Dùng tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau: dung dịch HCl, dung dịch NaOH, nước Br2, dung dịch NH3 
ñể phân biệt các chất Cu, Zn, Al, Fe2O3. 
 a. Dung dịch NaOH, nước Br2 c. Dung dịch HCl, nước Br2 
 b. Dung dịch HCl, nước NH3 d. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH 
509.ó 5 dung dịch mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau ñây ñể phân 
biệt 5 dd trên : 
 (a) Na (b) Mg (c) Al (d)Fe 
510.ðể phân biệt Fe kimloại, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ta có thể dùng: 
 a. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH c. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NH3 
 b. Dung dịch H2SO4 và dung dịch KMnO4 d. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 
511.ðốt một kim loại trong bình kín ñựng khí clo, thu ñược 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích 
khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở ñktc). Hãy xác ñịnh tên của kim loại ñã dùng. 
 a. ðồng c. Canxi b. Nhôm 
 d. Sắt 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
512.Xử lí 10 g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH ñặc nóng (dư), người ta thu ñược 11,2 lít khí H2 
(ñktc). Hãy cho biết thành phần % của nhôm trong hợp kim 
 a. 85% c. 95% b. 90% 
 d. Kết quả khác 
513.Ngâm 1 lá kẽm (dư)vào trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M. Kết thúc hoàn toàn lượng Ag thu 
ñược là: 
 a. 8,8 g c. 13 g b. 6,5 g 
 d. 10,8 g 
514.Có 2 lít dung dịch NaCl 0,25 M. Cô cạn dung dịch trên rồi ñiện phân nóng chảy với hiệu suất 
80% thì thu ñược khối lượng kim loại Na là: 
 a. 9,2 g c. 11,5 g b. 9,1 g 
 Kết quả khác 
515.Ngâm một ñinh sắt sạch vào 100 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc lấy ñinh sắt 
ra khỏi dung dịch, rửa sạch, làm khô thấy khối lượng ñinh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính CM của dung 
dịch CuSO4 ban ñầu? 
 a. 0,25 M c. 1 M 
 b. 2 M d. 0,5 M 
516.ðiện phân một muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy. Sau một thời gian ta thấy catốt có 
2,74 g kim loại và ở anốt có 448 ml khí (ñktc). Vậy công thức của muối clorua là: 
 a. CaCl2 c. NaCl b. KCl 
 d. BaCl2 
517.Hai kim loại A và B có hoá trị không ñổi là II.Cho 0,64 g hỗn hợp A và B tan hoàn toàn trong 
dung dịch HCl ta thấy thoát ra 448 ml khí (ñktc). Số mol của hai kim loại trong hỗn hợp là bằng 
nhau. Hai kim loại ñó là: 
 a. Zn, Cu c. Zn, Ba b. Zn, Mg 
 d. Mg, Ca 
518.Hoà tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 
0,896 lít H2 (ñktc). ðun khan dung dịch ta thu ñược m gam muối khan thì giá trị của m là: 
 a. 4,29 g c. 3,19 g b.2,87 g 
 d. 3,87 g 
519.Cho một thanh ñồng nặng 10 g vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1 M. Sau một thời gian lấy ra 
cân lại thấy thanh ñồng có khối lượng 10,76 g ( giả sử Ag sinh ra bám hoàn toàn lên thanh ñồng). 
Các chất có trong dung dịch và số mol của chúng là: 
a. AgNO3 (0,02 mol) và Cu(NO3)2 (0,005 mol) d.AgNO3 (0,01 mol) và Cu(NO3)2 (0,005 mol) 
b. AgNO3 (0,01 mol)c, Cu(NO3)2 (0,005 mol) 
520. Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong 
nhóm IIA vào dung dịch HCl thu ñược 1,12 lít khí CO2 (ở ñktc). Hai kim loại A, B lần lượt là: 
 a. Mg và Ca c. Ca và Sr b. Be và Mg 
 d. Sr và Ba 
521.Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0,5 M tác dụng với 1,28 g bột ñồng. Sau khi phản ứng kết 
thúc.Hãy tính: 
1.Số gam Ag ñược giải phóng? 
a. 21,6 g c. 5,4 g b. 10,8 g 
 d. 4,32 g 
522.Khi cho 17,4 g hợp kim gồm sắt, ñồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư ta thu ñược 
dung dịch A; 6,4 g chất rắn; 9,856 lít khí B (ở 27,30C và 1 atm). Phần trăm khối lượng mỗi kim lọai 
trong hợp kim Y là: 
 a. Al: 30%; Fe: 50% và Cu: 20% b. Al: 30%; Fe: 32% và Cu 38% c. Al: 31,03%; 
Fe: 32,18% và Cu: 36,79% d. Al: 25%; Fe: 50% và Cu: 25% 
523.ðiện phân 200ml dd CuSO4 0,5 M và FeSO4 0,5M trong 15 phút với ñiện cực trơ và dòng ñiện 
I= 5A sẽ thu ñược ở catot: 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
a. chỉ có ñồng c, Vừa ñồng, vừa sắt b, chỉ có sắt d, vừa ñồng vừa sắt với lượng mỗi kim 
loại là tối ña 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
1.Cho các chất sau: 
 (1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH 
 (4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO. 
 Những chất tác dụng ñược với Na là: 
A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3. 
2. ðun nóng một rượu X với H2SO4 ñậm ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất. 
Trong các công thức sau: 
CH3-CH-CH3
OH
(1)
CH3-CH2-CH-CH3
OH
(2)
CH3-CH2-CH2-CH2-OH(3) 
CH3-C-CH2-OH
CH3
CH3
(4)
công thức nào phù hợp với X.? 
A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) 
3.Những chất trong dãy nào sau ñây ñều tác dụng ñược với rượu etylic ? 
A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. C. CH3COOH ; Natri ; HCl 
; CaCO3. 
D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri. 
4.Số ñồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là: 
A. 8 ñồng phân B. 5 ñồng phân C. 14 ñồng phân D. 12 ñồng phân 
5.Sự loại nước một ñồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . ðồng phân A là... 
A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic. 
6.ðốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y ñồng ñẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng 
dần. Dãy ñồng ñẳng của X, Y là: 
A. Rượu no. 
B. Rượu không no 
C. Rượu thơm. 
D. Phenol 
Xét chuỗi phản ứng: Etanol 2 4 20170 , :
H SO Cl
C
X Y Y có tên là→ → 
A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan. 
7.ðốt cháy một rượu X, ta ñược hỗn hợp sản phẩm cháy trong ñó
2 2CO H O
n <n . Kết luận nào sau ñây 
chính xác nhất? 
A. X là rượu no. B. X là rượu no ñơn chức. C. X là rượu ñơn chức D. X là rượu không no. 
8.ðộ linh ñộng của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự: 
A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH > 
CH3COOH. 
D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH. 
9.Khi ñốt cháy các ñồng ñẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol 
2 2CO H O
n n÷ không ñổi khi số nguyên 
tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau ñây chính xác nhất? 
A. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức. B. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu no 
C. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu không no ñơn chức. D. ðó là một dãy ñồng ñẳng rượu 
không no có một nối ñôi. 
522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh 
ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 
10.ðun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric ñặc ta có thể thu ñược 
tối ña bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ? 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
11.Số ñồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là: 
A. 2 ñồng phân B. 4 ñồng phân C. 7 ñồng phân D. 9 ñồng phân 
12.ðun nóng một rượu M với H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát 
ñúng nhất của M là: 
A. CnH2n+1CH2OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1CH2OH. 
13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của 
CH3-CH-CH-CH3
CH3OH 
 A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3-
metylbuten-2 
14.ðốt cháy một rượu X ta thu ñược số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau ñây? 
A. Rượu no ñơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D. 
Ruợu no ña chức. 
15.ðồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin ñồng phân? 
 A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2 
16.ðể phân biệt rượu ñơn chức với rượu ña chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng 
thuốc thử là... 
A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2. 
17.Trong dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: 
 A. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan 
trong nước tăng 
 C. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan 
trong nước tăng 
18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là... 
A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . . C8H20O4 . 
19.Hợp chất: 
CH3-CH-CH=CH2
CH3 
Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau ñây? 
 A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2-
metylbutanol-4 
19.A là ñồng ñẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số ñồng phân có mạch 
cacbon không phân nhánh của A là... 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
20.ðốt cháy 1,85 gam một rượu no ñơn chức cần có 3,36 lit O2 (ñktc). Công thức rượu ñó là: 
 A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 
21.Một rượu no, ñơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác 
dụng vừa ñủ với 2g brôm. Rượu này là... 
A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1 
22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na 
dư thu ñược 5,6 lit H2 (ñktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là: 
 A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 1

File đính kèm:

  • pdf522 cau hoa hoc.pdf
Giáo án liên quan