500 câu trắc nghiêm Địa 12

Câu 1: Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chiếu đồ khác nhau là:

a. Do bề mặt Trái Đất cong b. Do yêu cầu sử dụng khác nhau

c. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện d. Do hình dáng lãnh thổ

Câu 2: Mặt phẳng chiều đồ thường có dạng hình học là:

a. Hình nón b. Hình trụ

c. Mặt phẳng d. Tất cả các ý trên

Câu 3: Cơ sở để phân chia thành các loại phép chiếu: phương vị, hình nón, hình trụ là:

a. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện b. Do hình dạng mặt chiếu

c. Do vị trí tiếp xúc mặt chiếu d. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 4: Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:

a. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với địa cầu

b. Do hình dạng mặt chiếu

c. Do vị trí lãnh thổ cần thể hiện

d. Do đặc điểm lưới chiếu

Câu 5: Phép chiếu phương vị sử dụng mặt chiếu đồ là:

a. Hình nón b. Mặt phẳng

c. Hình trụ d. Hình lục lăng

 

doc60 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 500 câu trắc nghiêm Địa 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở miền núi b. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật đã hút rất nhiều nước ngầmc. Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm, phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa d. Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào Câu 207: Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như:a. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa …b. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt…c. Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt …d. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn…Câu 208: Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ:a. Một miệng núi lửa b. Một đoạn thượng lưu sôngc. Một khúc uốn của sông c. Một vụ sụt đấtCâu 209: Phần lớn các hồ ở Phần Lan và Canađa có nguồn gốc hình thành từ : a. Các khúc uốn cũ của những con sông lớn b. Băng hà bào mòn mặt đấtc. Miệng những núi lửa đã ngừng hoạt động d. Các vụ sụt đất Câu 210: Hồ nào dưới đây có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa đã tắt:a. Hồ Ba Bể b. Hồ Hoà BìnhC. Hồ Núi Cốc d. Hồ Tơ – NưngCâu 211: Các hồ có nguồn gốc kiến tạo nổi tiếng trên Thế Giới nằm trên vệt nứt của vỏ Trái Đất ở khu vực:a. Nam Âu b. Đông Phic. Tây Phi d. Đông Nam Á Câu 212: Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là: a. Hồ nước ngot và hồ nước mặn b. Hồ nước ngọt và hồ nước lợc. Hồ nước trong và hồ nước đục d. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng Câu 213: Các hồ có nguồn gốc hình thành tùe khúc uốn của con sông thường có hình dạng:a. Hình tròn b. Hình bán nguyệt c. Hình tròn d. Hồ móng ngựa Câu 214: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm là:a. Thường chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao:b. Thường rất sâuc. Thường nôngd. Ý a và c đúng Câu 215: Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm:a. Hình tròn và thường rất sâu b. Hình bán nguyệt và thường khá sâuc. Hình tròn và khá nông d. Hình móng ngựa và sâuCâu 216: Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng: a. Hình tròn b. Hình móng ngựa c. Hình bán nguyệt d. Kéo dàiCâu 217: Các hồ nước mặn có nguồn gốc từ: a. Bộ phận của biển, đại dương trước kia bị cô lặp giữa lục địab. Từ hồ nước ngọt đã bốc hơi rất nhiều vì thế nồng độ muối trong nước cao c. Khúc uốn cũ của một con sôngd. Ý a và b đúngCâu 218: Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:a. Sa mạc b. Đồng bằngc. Đầm lầy d. Rừng câyCâu 219: Mực nước các hồ cạn dần do:a. Nước bốc hơi nhiều do khí hậu khôb. Cung cấp nước cho sông và bị sông hút dần nước do quá trinh đào lòngc. Phù sa sông dần lấp đầyd. Tất cả các ý trênCâu 220: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là:a. Độ dốc và chiều rộng của lòng sôngb. Độ dốc và vị trí của sôngc. Chiều rộng của sông và hướng chảy d. Hướng chảy và vị trí của sôngCâu 221: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: a. Sông Nin b. Sông Amadônc. Sông Trường Giang d. Sông MissisipiCâu 222: Diên tích lưu vực sông Nin là khoảng:a. Trên 3 triệu km2 b. 28,8 triệu km2c. 2,88 triệu km2 d. Gần 2 triệu km2Câu 223: Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:a. Nước mưa b. Nước ngầm c. Nước băng tuyết tan c. Nước từ hồ VictoraCâu 224: Sông Nin chảy chủ yếu theo hướng: a. Bắc – Nam b. Đông – Tâyc. Đông Bắc – Tây Nam d. Nam – Bắc Câu 225: Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do:a. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến b. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo c. Nguồn nước ngầm phong phú d. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh nămCâu 226: Lưu lượng nước mùa lũ của sông Nin tại Khắctum đạt khoảng:a. Trên 90 000m3/s b. Trên 900 000m3/sc. Trên 90 000m3/h d. Trên 9000m3/sCâu 227: Lưu lượng nước sông Nin tại Carô nhỏ hơn nhiều so với ở Khắctum do:a. Sông chảy qua miềng hoang mạc khô hạn nên lượng nước được cung cấp thêm gần như không dáng kể b. Sông bị mất rất nhiều nước do bốc hơi khi chảy qua một quãng đường dài trên sa mạc c. Đoạn lưu vực từ Khắctum đến Cairô tập trung đông dân cư nên lượng nước sông được dùng cho sản xuất và sinh hoạt là rất lớn d. Ý a và b đúng Câu 228: Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là: a. Sông Amadôn b. Sông Nin c. Sông Trường Giang d. Sông VongaCâu 229: Xét chiều dài của các con sông trên thế giới, sông Amadôn xếp ở vị trí: a. Thứ nhất b. Thứ haic. Thứ ba c. Thứ tưCâu 230: Hướng chảy chủ yếu của sông Amadôn là:a. Đông – Tây b. Bắc – Nam c. Đông Bắc – Tây Nam d. Tây – Đông Câu 231: Sông Amadôn là sông có lưu lượng nước lớn nhất thế giới do: a. Có diện tích lưu vực lớnb. Phần lớn diện tích lưu vực nằm ở khu vưch xích đạo và cận xích đạoc. Có rất nhiều phụ lưu lớn d. Tất cả các ý trênCâu 232: Mùa lũ trên sông Vonga diễn ra vào thời gian:a. Hạ b. Thu – Đôngc. Xuân d. Ý b và c đúng Câu 233: Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác:a. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngầm xuống đất nhiều b. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc – Nam c. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan d. Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băngCâu 234: Hướng chảy chính của sông Iênitxây là:a. Bắc – Nam b. Nam – Bắcc. Đông – Tây d. Đông – NamCâu 235: Xếp theo thứ tự giảm dần chiều dài các con sông ta sẽ có:a. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxâyb. Sông Nin, sông Vonga, sông Amadôn, sông Iênitxâyc. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vongad. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông Vônga Câu 236: Xếp theo thứ tự tăng dần về diện tích lưu vực các sông ta sé có:a. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxâyb. Sông Amadôn, sông Vonga, song Nin, sông Iênitxâyc. Sông Amadôn, sông Nin, sông Iênitxây, sông Vongad. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông VongaCâu 237: Trong thành phần nước biển, ngoài nước còn có các chất:a. Các muối b. Các chất khí c. Các hữu cơ có nguồn gốc từ đông, thực vật d. Tất cả các ý trên Câu 238: Trung bình mỗi kilôgam nước biển có: a. 35 gam muối trong đó có khoảng 77,8 % là muối ănb. 305 gam trong đó có khoảng 77,8 % là muối ănc. 35 gam muối trong đó có khoảng 7,8 % là muối ănd. 350 gam muối có khoảng 77,8 % là muối ănCâu 239: Độ muối trung bình của nước biển có sự thay đổi tuỳ thuộc vào tương quan:a. Giữa độ bốc hơi với lượng mưa và lượng nước sông từ các lục địa đổ ra biển b. Giữa tốc độ gió và tốc độ chảy của dòng biểnc. Giữa độ bốc hơi với nhiệt độ nước biểnd. Tất cả các ý trên Câu 240: Biển Đỏ có nồng độ lớn hơn so với mực trung bình các biển, đại dương trên thế giới do:a. Nằm ở vùng khí hậu khô nóng quanh năm nên bốc hơi mạnh b. Không thông với các biển, đại dương khác c. Hầu như không có con sông lớn nào chảy vào d. Ý a và c đúng Câu 241: Độ muối ở đại dương lớn nhất ở khu vực chí tuyến chủ yếu là do: a. Có nhiệt độ caob. Có khí hậu khô nóng nên lượng nước bốc hơi mạnhc. Mưa ítưd. Tất cả các ý trênCâu 242: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: a. Nước biển thường có tỉ trọng nhỏ hơn nước ngọt b. Độ muối càng cao thì tỉ trọng của nước biển càng lớn c. Tới một độ sâu nhất định, độ muối ở mỗi nơi đều đồng nhấtd. Tỉ trọng của nước phụ thuộc nhiều vào nồng độ muối chứa trong đóCâu 243: Từ độ sâu trên 3000m nhiệt độ nước biển gần như không thay đổi do: a. Tác dụng của các dòng biểnb. Độ mặn như nhauc. Nước biển ở mỗi nơi đều là nước từ các địa cực lắng xuống và trôi đến d. Tất cả các ý trênCâu 244: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: a. Trong khoảng độ sâu từ 0 đến 1000m, nhiệt độ nước biển giảm dần theo độ sâub. Mùa hạ nhiệt độ nước biển cao hơn mùa đôngc. Nhiệt độ nước biển tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao d. Nhiệt độ nước ven các dòng biển nóng cao hơn so với khu vực xung quanhCâu 245: Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện:a. Là nguồn cung cấp hơi nước vô tận cho khí quyển đông thời giưa vai trò điều hoà khí hậu b. Là một yếu không thể thiếu đối với vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất c. Giảm bớt tính khắc nhiệt của khí hậu d. Tất cả các ý trên Câu 246: Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt ước tính có ở biển và đại dương lần lượt là: a. 21 tỉ tấn và 14 tỉ m3 b. 21 nghìn tỉ tấn và 14 tỉ m3c. 21 tỉ tấn và 14 nghìn tỉ m3 d. 21 tỉ tấn và 140 tỉ m3Câu 247: Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là: a. Năng lượng thuỷ triều b. Năng lượng sóngc. Năng lượng thuỷ nhiệt d. Năng lượngCâu 248: Nhà máy điện thuỷ nhiệt đầu tiên trên thế giới được xây đựng tại: a. Pháp b. Đức c. Anh d. Tây Ban NhaCâu 249: Những địa điểm du lịch biển nổi tiếng ở miền Bắc nước ta là:a. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Hạ Long...b. Cát Bà, Hạ Long, Sầm Sơn…c. Đồ Sơn, Cát Bà, Cửa Lò…d. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Thiên Cầm…Câu 250: Bãi tắm nào dưới đây không nằm ở miển Trung nước ta:a. Thiên Cầm b. Lăng Côd. Sầm Sơn d. Đồ SơnCâu 251: Thổ nhưỡng là:a. Lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa b. Nơi con người sinh sốngc. Lớp vật chất tươi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì nhiêu của đấtd. Ý b và c đúng Câu 252: Độ phì của đất có khả năng cung cấp cho thực vật:a. Nứơc và khí b. Nhiệt c. Các chất dinh duỡng d. Tất cả các ý trênCâu 253: Lớp vỏ chứa đất nằm ở bề mặt các lục địa thường được gọi là:a. Thổ nhưỡnh quyển b. Đất quyển c. Sinh quyển d. Thổ quyểnCâu 254: Qúa trình hình thành đất chịu tác động của các nhân tố:a. Đá mẹ và khí hậu b. Sinh vật và địa hìnhc. Thời gian và con người d. Ý a và c đúng Câu 255: Nguồn gốc thành tạo trực tiếp của mọi loại đất:a. Đá gốc b. Đá mẹc. Đá trầm tích d. Ý a và c đúngCâu 256: Đá mẹ cung cấp cho đất các thành phần:a. Vô cơ b. Mùnc. Hữu cơ d. Ý a và c đúngCâu 257: Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến:a. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đấtb. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đấtc. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đấtd. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất Câu 258: Ha

File đính kèm:

  • doc500 cau trac nghiem mon Dia ly 12.doc