50 câu trắc nghiệm Crom và một số hợp chất của crom
1. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
2. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng
A. 24Cr: (Ar)3d44s2. B. 24Cr2+: (Ar)3d34s1.
C. 24Cr2+: (Ar)3d24s2. D. 24Cr3+: (Ar)3d3.
m sau đây, cấu hình electron nào đúng A. 24Cr: (Ar)3d44s2. B. 24Cr2+: (Ar)3d34s1. C. 24Cr2+: (Ar)3d24s2. D. 24Cr3+: (Ar)3d3. 3. Cỏc số oxi hoỏ đặc trưng của crom là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. 4. Hũa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thờm dư dung dịch NaOH vào sau đú tiếp tục thờm nước Clo rồi lại thờm dư dung dịch BaCl2 thỡ thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của cỏc muối trong hỗn hợp đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3 B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3 C. A. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3 D. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3 5. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi kết tủa thu được là lớn nhất, tỏch kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi thu được 2,54 gam chất rắn. Khối lượng của muối Cr(NO3)3 là A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g 6. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thoỏt ra 5,04 lớt khớ (đktc) và một phần rắn khụng tan. Lọc lấy phần khụng tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (khụng cú khụng khớ) thoỏt ra 38,8 lớt khớ (đktc). Thành phần % khối lượng cỏc chất trong hợp kim là A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr 7. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom cú cấu trỳc mạng tinh thể là A. lập phương tõm diện. B. lập phương. C. lập phương tõm khối. D. lục phương. 8. Phỏt biểu nào dưới đõy khụng đỳng? A. Crom cú màu trắng, ỏnh bạc, dễ bị mờ đi trong khụng khớ. B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt được thủy tinh. C. Crom là kim loại khú núng chảy (nhiệt độ núng chảy là 1890oC). D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riờng là 7,2 g/cm3). 9. Chọn phỏt biểu khụng đỳng A. Cỏc hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều cú tớnh chất lưỡng tớnh B. Hợp chất Cr(II) cú tớnh khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) cú tớnh OXH mạnh C. Cỏc hợp chất CrO, Cr(OH)2 tỏc dụng được với HCl và CrO3 tỏc dụng được với NaOH D. Thờm dung dịch kỡm vào muối đicromat muối này chuyển thành muối cromat 10. Crom cú nhiều ứng dụng trong cụng nghiệp vỡ crom tạo được A. hợp kim cú khả năng chống gỉ. B. hợp kim nhẹ và cú độ cứng cao. C. hợp kim cú độ cứng cao. D. hơp kim cú độ cứng cao và cú khả năng chống gỉ. 11. Crom(II) oxit là oxit A. cú tớnh bazơ. B. cú tớnh khử. C. cú tớnh oxi húa. D. vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi húa và vừa cú tớnh bazơ. 12. Khi đốt núng crom(VI) oxit trờn 200oC thỡ tạo thành oxi và một oxit của cromcú màu xanh. Oxit đú là A. CrO. B. CrO2. C. Cr2O5. D. Cr2O3. 13. Trong cụng nghiệp crom được điều chế bằng phương phỏp A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phõn dung dịch. D. điện phõn núng chảy. 14. Phản ứng nào sau đõy khụng đỳng? A. Cr + 2F2 đ CrF4 . B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 C. 2Cr + 3S Cr2S3 D. 3Cr + N2 Cr3N2 15. Giải thớch ứng dụng của crom nào dưới đõy khụng hợp lớ? A. Crom là kim loại rất cứng nhất cú thể dựng để cắt thủy tinh. B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nờn dựng để tạo thộp cứng, khụng gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nờn được sử dụng tạo cỏc hợp kim dựng trong ngành hàng khụng. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nờn crom được dựng để mạ bảo vệ thộp. 16. Nhận xột nào dưới đõy khụng đỳng? A. Hợp chất Cr(II) cú tớnh khử đặc trưng; Cr(III) vừa oxi húa, vừa khử; Cr(VI) cú tớnh oxi húa. B. CrO, Cr(OH)2 cú tớnh bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 cú tớnh lưỡng tớnh; C. Cr2+, Cr3+ cú tớnh trung tớnh; Cr(OH)4- cú tớnh bazơ. D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 cú thể bị nhiệt phõn. 17. Hiện tượng nào dưới đõy đó được mụ tả khụng đỳng? A. Thổi khớ NH3 qua CrO3 đun núng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun núng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C. Nung Cr(OH)2 trong khụng khớ thấy chất rắn chuyển từ màu lục sỏng sang màu lục thẫm. D. Đốt CrO trong khụng khớ thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm. 18. Hiện tượng nào dưới đõy đó được mụ tả khụng đỳng? A. Thờm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thỡ dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Thờm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thỡ dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. C. Thờm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nõu tan lại trong NaOH dư. D. Thờm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xỏm, sau đú tan lại. 19. Cho cỏc phản ứng 1, M + H+ -> A + B 2, B + NaOH -> C + D 3, C + O2 + H2O -> E 4, E + NaOH -> Na[M(OH)4] M là kim loại nào sau đõy A. Fe B. Al C. Cr D. B và C đỳng 20. Sục khớ Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mụi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O 21. Một oxit của nguyờn tố R cú cỏc tớnh chất sau - Tớnh oxi húa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kỡềm tạo anion RO42- cú màu vàng. Oxit đú là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7 12. Giải phỏp điều chế nào dưới đõy là khụng hợp lý? A. Dựng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3. B. Dựng phản ứng của muối Cr (II) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2. C. Dựng phản ứng của muối Cr (III) với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3. D. Dựng phản ứng của H2SO4 đặc với dung dịch K2Cr2O7 để điều chế CrO3. 23. Cho phản ứng : ...Cr + ... Sn2+ đ ... Cr3+ + ... Sn a) Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 b) Pin điện hoá Cr - Sn trong quá trình phóng điện xảy ra phản ứng trên.Biết = -0,74 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là A. -0,60 V B. 0,88 V C. 0,60 V D. -0,88 V 24. Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là : A. Fe,Al B. Fe,Cr C. Al,Cr. D. Mn,Cr 25. Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội: A. Al, Zn, Ni B. Al, Fe, Cr C. Fe, Zn, Ni D. Au, Fe, Zn 26. Trong cỏc dóy chất sau đõy, dóy nào là những chất lưỡng tớnh A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2 C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 27. So sánh nào dưới đây không đúng: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước 28. Thép inox là hợp kim không gỉ của hợp kim sắt với cacbon và nguyên tố khác trong đó có chứa: A. Ni B. Ag C. Cr D. Zn 29. Công thức của phèn Crom-Kali là: A. Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O B. Cr2(SO4)3.K2SO4.24H2O C. 2Cr2(SO4)3.K2SO4.12H2O D. Cr2(SO4)3.2K2SO4.24H2O 30. Trong phản ứng oxi hóa - khử có sự tham gia của CrO3 , Cr(OH)3 chất này có vai trò là: A. Chất oxi hóa trung bình B. chất oxi hóa mạnh C. Chất khử trung bình D. Có thể là chất oxi hóa, cũng có thể là chất khử. 31. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự cỏc oxit chỉ tỏc dụng với dung dịch bazo, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là A. Cr2O3, CrO, CrO3 B. CrO3, CrO, Cr2O3 C. CrO, Cr2O3, CrO3 D. CrO3, Cr2O3, CrO 32. Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+-> Cr3+ + X + H2O. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO42- 33. Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phõn tử HCl bị oxi húa là A. 3 B. 6 C. 8 D. 14 34. Muốn điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm thì khối lượng nhôm cần dùng là: A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g. 35. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là: A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 1,74 gam D. 1,19 gam 36. Để thu được 78 g Cr từ Cr2O3 băng phản ứng nhiệt nhụm ( H=100%) thỡ khối lượng nhụm tối thiểu là A. 12,5 g B. 27 g C. 40,5 g D. 54 g 37. Khối lượng K2Cr2O7 tỏc dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO4 trong H2SO4 loóng là A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g 38. Thờm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi để trong khụng khớ đến phản ứng hoàn toàn thỡ khối lượng kết tủa cuối cựng thu được là: A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam 39. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi húa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO là: A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol 40. Thổi khớ NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt núng đến phản ứng hoàn toàn thỡ thu được lượng chất rắn bằng: A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam 41. Lượng kết tủa S hỡnh thành khi dựng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là: A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam 42. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khớ Cl2 (đktc) là: A. 0,06 mol và 0,03 mol B. 0,14 mol và 0,01 mol C. 0,42 mol và 0,03 mol D. 0,16 mol và 0,01 mol 43. Hũa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loóng, núng thu được 448 ml khớ (đktc). Lượng crom cú trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam B. 0,520 gam C. 0,560 gam D. 1,015 gam 44. Muối kộp KCr(SO4)2.12H2O khi hũa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tớm. Màu của dung dịch do ion nào sau đõy gõy ra A. K+ B. SO42- C. Cr3+ D. K+ và Cr3+ 45. Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cõn bằng của NaCrO2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 46. Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng A. Cr(OH)2 là chất rắn cú màu vàng B. CrO là một oxit bazo C. CrO3 là một oxit axit D. Cr2O3 là một oxit bazo 47. chọn cõu sai A. Cr cú tớnh khử mạnh hơn Fe B. Cr là kim loại chỉ tạo được oxit bazo C. Cr cú những tớnh chất húa học giống Al D. Cr cú những hợp chất giống hợp chất của S 48. Tớnh khối lượng bột nhụm cần dựng để cú thể điều chế được 78 gam crom bằng phương phỏp nhiệt nhụm. A. 20,250 gam B. 35,695 gam C. 40,500 gam D. 81,000 gam 49. Thờm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa0,01 mol CrCl2 rồi để trong khụng khớ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lựơng kết tủa là A. 1,03 g B. 0,86 g C. 1,72 g D. 2,06 g 50. Nung hỗn hợp gồm
File đính kèm:
- 50 CAU TRAC NGHIEM VE CROM HAY.doc