50 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8 chương VI

Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 2: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi

Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?

A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g

Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.

Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi

C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch

D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 4780 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 50 câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8 chương VI, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương VI: dung dịch
Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 2: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:
A. Rượu là chất tan và nước là dung môi
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chất tan
D. Nước và rượu đều là dung môi
Câu 3: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi
Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g 
Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về độ tan.
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi
C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch
D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà
Câu 6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào?
A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn tăng D. Phần lớn giảm
Câu 7: Hoà tan 14,36g NaCl vaog 40g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là:
A. 35,5g B. 35,9g C.36,5g D. 37,2g
Câu 8: ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g 
Câu 9: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?
Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 10: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
Câu 11: Câu nào đúng, trong các câu sau?
Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
Câu 12: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì:
A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm 
C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng 
Câu 13: Bằng cách nào sau đâycó thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O
Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O
 Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O
Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O
Câu 14: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch
Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
 Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
Câu 15: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? 
Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch
Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch
Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch
Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch
Câu 16: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là:
A. 10% B. 11% C. 12% D. 13%
Câu 17: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48%
Câu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là:
A. 70g B. 80g C. 90g D. 60g
Câu 19: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là 
A. 16% B. 17% C. 18% D.19%
Câu 20: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M
Câu 21: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M
Câu 22: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:
A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M
Dữ kiện sau dùng cho hai câu 23, 24
 Hoà tan 4g NaOh vào nước để được 400ml dung dịch
Câu 23: Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
 A. 0,22M B. 0,23M C.0,24M D. 0,25M 
Câu 24: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M?
A. 150ml B. 160ml C. 170ml D. 180ml
Dữ kiện sau dùng cho hai câu 25, 26
Pha loãng 20g dung dịch H2SO4 nồng độ 50% để được 50g dung dịch
Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là:
A. 7% B. 18% C.19% D. 20%
Câu 26: Dung dịch sau khi pha loãng có khối lượng riêng D= 1,08g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 2,24M B. 1,24M C. 1,84M D.2,5M
Dữ kiện sau dùng cho hai câu 27, 28
Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì:
Câu 27: Khối lượng NaCl cần có là:
A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g
Câu 28: Khối lượng H2O cần có là:
A. 480g B. 506g C. 360g D. 240g
Câu 29: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là:
A. 52,65g B. 54,65g C. 60,12g D. 60,18g
Dữ kiện sau dùng cho hai câu 30,31
 Muốn pha 150g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuS04 20% thì
Câu 30: Khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là:
A. 14g B. 15g C.16g D.17g
Câu 31: Khối lượng nước cần lấy là:
A. 140g B. 150g C.135g D. 137g
Câu 32: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là:
A. 4g B. 5g C, 6g D.7g
Câu 33: Muốn pha 100ml dung dịch H2S04 3M thì khối lượng H2S04 cần lấy là:
A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g
Câu 34: Muốn pha 250ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là:
A. 62,5 ml B. 67,5ml C. 68,6ml D. 69,4ml
Câu 35: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là:
A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g 
Câu 36: Dung dịch là:
Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan
Hợp chất gồm dung môi và chất tan
Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan
Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan
Câu 37: Dung dịch là hỗn hợp:
Chất rắn trong chất lỏng
Chất khí trong chất lỏng
Đồng nhất của chất rắn và dung môi
Đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 38: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
Số gam chất tan trong 100g dung môi
Số gam chất tan trong 100g dung dịch
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
Câu 39: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
Số gam chất tan trong 1lít dung môi
Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
Số mol chất tan trong 1lít dung môi
Câu 40: Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà
Câu 41: Lấy mỗi chất 10g hoà tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất:
A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaH2PO4 D. Ca(NO3)2
Câu 42: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. Tất cả đều sai
Câu 43: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28.
A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2O B. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2O
C. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2O D. 7lít H2SO4 và 3 lít H2O
Câu 44: Khi hoà tan 50g đường glucozơ( C6H12O6) vào 250g nước ở 200C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là:
A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g 
Câu 45: ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:
A. 25% B. 22,32% C. 26,4% D. 25,47%
Câu 46: Khi làm bay hơi 50g một dung dịch muối thì thu được 0,5g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm:
A. 1,1% B.1% C.1,5% D.3%
Câu 47: Độ tan của KNO3 ở 400C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là:
A. 140g B. 130g C. 120g D.110g
Câu 48: Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M
Câu 49: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ %của dung dịch thu được là: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể).
A.5% B.10% C.15% D. 20%
Câu 50: Độ tan của muối NaCl ở 1000C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là:
A. 28% B. 26,72% C. 28,57% D. 30,05%
Đáp án:
1.D; 2.B; 3.B; 4.B; 5.D; 6.C; 7.B; 8.C; 9.A; 10.B; 11.C; 12.B; 13.C; 14.D; 15.A; 16.A; 17.D; 18.B; 19.A; 20.B; 21.D; 22.B; 23.D; 24.A; 25.D; 26.A; 27.C; 28.D; 29.A; 30.B; 31.C; 32.A; 33.D; 34.A; 35.B; 36.D; 37,D; 38.B; 39.C; 40.D; 41.A; 42.C; 43.B; 44.A; 45D; 46.B; 47.A; 48.C; 49.B; 50.C. 

File đính kèm:

  • doc50 cau TN Hoa 8 chuong VI.doc