5 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học - Phạm Trọng Oánh
Câu 1: Tinh bột và xenlulozơ giống nhau:
A. về cấu trúc mạch phân tử. B. về sản phẩm của phản ứng thủy phân.
C. đều tác dụng với dung dịch iot. D. đều dễ tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 2: Khi cho metyl amoni clorua tác dụng với dung dịch NaOH sẽ tạo ra:
A. ancol metylic + amoniac + nuớc.
B. metyl amin + natri clorua + nước.
C. ancol metylic + amoni clorua + nước.
D. metan + acol metylic + nước.
Câu 3: Vòng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm -NH2 thể hiện:
A. làm tăng tính khử. B. làm giảm tính axit.
C. làm tăng tính bazơ. D. làm giảm tính bazơ.
5OH, CH3COOH D. C2H4, C2H5OH, CH3COOH. Câu 34: Hợp kim nào sau đây không phải là của đồng? A. đồng thau. B. đồng thiếc. C. contantan. D.electron Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hìng electron lớp ngòai cùng là 4s1? A. Cr B. K C. Cu D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 36: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng hóa chất nào để lọai đồng thời các muối trên? A. NaOH B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. K2SO4 Câu 37: Có một cốc chứa dd của chất X. Khi tiến hành các thí nghiệm cho thấy: X không làm hồng giấy quì tím, không làm hồng thuốc thử Sip, không tác dụng với Cu(OH)2, tác dụng được với Na giải phónh H2. X có thể là: A. CH3CHO B. CH3OH C. C2H5OH D. CH2OH-CH2OH Câu 38: Cho hỗn hợp FeS và Cu2S phản ứng vừa đủ với dd HNO3 thu được ddX. Dung dịch X chứa các ion: A. Fe2+, Cu2+, SO42– B. Fe3+, Cu+, S2– C. Fe3+, Cu2+, S2– D. Fe3+, Cu2+, SO42– Câu 39: Một dd chứa: CuCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd NaOH dư vào rồi sau đó thêm tiếp dd NH3 dư vào thì kết tủa thu được là: A. Fe(OH)3 B. Cu(OH)2 C. Fe(OH)3, và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Al(OH)3 Câu 40: Cho dd NaOH dư vào dd chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H2 dư đi qua Y, nung nóng được chất rắn Z. Z gồm: A. Fe B. Al C. Fe và Al D. Fe và Al2O3 ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 3 Câu 1: ancol etylic và phenol cùng tác dụng với chất nào dưới đây: A. NaOH(dd) B. Br2(lỏng) C. K D. HCl( dd) Câu 2: Số đồng phân amin bậc một của C3H9N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho a gam hỗn hợp CH3OH, C2H5OH, tác dụng vừa đủ với Na thu được 17,6g natri ankylat và 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của a là: A. 17,6g B. 11g C. 14,3g D. 10,7g Câu 4: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ anđehit fomic cĩ tính oxi hố: A. HCHO + H2 CH3OH B. HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag C. HCHO + 2Ag2O CO2 + 4Ag + H2O D. HCHO + 2Cu(OH)2 HCOOH + Cu2O + 2H2O Câu 5: Thuốc thử nhận biết axit axetic và axit acrylic là: A. Na B. ddAg2O/NH3 C. Br2(lỏng) D. dd NaOH Câu 6: Cho các chất: KOH, C2H5OH ( H2SO4đặc, to), Br2(l). Axit nào dưới đây cĩ thể tác dụng hết với các chất trên: A. axit axetic B. axit propanoic C. axit amino axetic D. axit acrylic Câu 7: CH3COOC2H5 là este được tạo bởi axit và ancol nào dưới đây: A. CH3COOH và CH3OH B. C2H5COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H5OH D. C2H5COOH và C2H5OH Câu 8: Cho 9,2 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na, đun nhẹ thì thu được bao nhiêu lít H2(đktc)? A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng: Lipit là este giữa axit vơ cơ với glixerol Lipit là este của glixerol và các axit béo Phản ừng thuỷ phân lipit trong mơi trường axit là phản ứng một chiều Phản ứng thuỳ phân lipit trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 10: Nhĩm chất nào dưới đây cùng tác dụng với dd AgNO3/NH3: A. glucozơ, mantozơ B. glucozơ, fructozơ C. saccarozơ, tinh bột D. xenlulozơ, mantozơ Câu 11: Chất nào dưới đây thuộc loại đisaccarit: A. glucozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ Câu 12: axit amino axetic cĩ khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Qua hai phản ứng trên chứng tỏ: axit amino axetic: A. là một axit B. là một este C. là hợp chất lưỡng tính D. cĩ tính oxi hố - khử Câu 13: Polime nào sau đây khơng phải polime thiên nhiên: A. tinh bột B. xenlulozơ C. Caosu thiên nhiên D. Casu BuNa Câu 14: tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit: A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ capron D. tơ tằm Câu 15: Cho các chất: C2H5OH(1); CH3CHO (2); CH3COOH (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sơi là: A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 2, 1 D. 1, 3, 2 Câu 16: Cho 3,98 g fomalin tác dụng với dd AgNO3/NH3dư thu được 21,6 g Ag. Nồng độ % của HCHO trong dung dịch là: A. 19,04% B. 38,07% C. 40% D. 76,14% Câu 17: Nhĩm chất nào dưới đây cĩ thể hồ tan được Cu(OH)2: A. protein, etanol, anđehit axetic B. glixerol, tinh bột, phenol C. axit axetic, anilin, axit acrilic D. glixerol, glucozơ, protein Câu 18: Tính khối lượng glucozơ cĩ trong nước quả nho cần dùng để lên men điều chế được 23 lít rượu vang 10o, biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml. A. 3600g B. 4500g C. 2880g D. 5760g Câu 19: hồ tan 6 g một axit hữu cơ no đơn chức vào nước được dung dịch A. Để trung hồ dung dịch A cần dùng vừa đúng 1 lít dung dịch KOH 0,1M. cơng thức của axit là: A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 4,4g chất hữu cơ đơn chức A thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Tỷ khối hơi của A so với khí cacbonic là 1. Cơng thức phân tử của A là: A. C3H8 B. C2H4O2 C. C2H4O D. CH2O2 Câu 21: Nguyên tử Al cĩ Z = 13. Cấu hình electron nguyên tử của nhơm là: A. 1s22s22p63s3 B. 1s22s22p63s23d1 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s13p2 Câu 22: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng sắt khỏi bị ăn mịn điện hố, người ta gắn vào phần chìm trong nước một tấm kim loại được làm bằng : A. sắt B. đồng C.thiếc D. kẽm Câu 23: ngâm một lá Ni trong các dung dịch muối: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Số dung dịch phản ừng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: ngâm một vật bằng sắt trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lấy vật ra rửa sạch sấy khơ cân nặng hơn trước 3,2g. Tính khối lượng Ag sinh ra? A. 4,32g B. 2,16g C. 6,646g D. 13,292g Câu 25: để diều chế Na từ NaCl , ta dùng phương pháp điều chế nào dưới đây: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nĩng chảy Câu 26: Dung dịch NaOH cĩ thể tác dụng với nhĩm các chất nào dưới đây: A. HCl, CO2, NH4Cl B. AlCl3, NO, KNO3 C. CaCO3, K2S, HNO3 D. KCl, SO2, KHCO3 Câu 27: nhĩm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Ca, Na C. Al, Mg, Zn, K D. Na, K, Ca, Ba Câu 28: Hiện tượng giống nhau khi nhỏ dần dần cho đên dư a) dung dịch NH3 b) dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3: A. cĩ kết tủa keo trắng B. cĩ kết tủa keo trắng tan dần C. cĩ khí bay ra D. khơng cĩ hiện tượng gì Câu 29: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, CaCO3. Số hợp chất cĩ tính lưỡng tính là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Trong quá trình sản xuất nhơm từ quặng boxit nhằm làm giảm nhiệt độ nĩng chảy của Al2O3 xuống cịn 900oC, người ta trộn Al2O3 với: A. đất sét B. criolit C. mica D. manhetit Câu 31: Tổng hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng giữa FeO với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO duy nhất là: A. 25 B. 22 C. 16 D. 12 Câu 32: Khử hồn tồn một lượng oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 1,68g Fe và 0,896 lít CO2(đktc).Cơng thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2 Câu 33: Khi cho Fe tác dụng với chất nào dưới đây khơng tạo ra muối sắt (II): A. ddHCl B. dd CuSO4 C. Cl2 D. S Câu 34: Cho các dung dịch : NaOH (1), NaHCO3 (2), Na2CO3(3) cĩ cùng nồng độ 0,1M. Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều tăng giá trị pH là: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 2, 3, 1 Câu 35: Hồ tan hồn tồn một lượng hỗn hợp Na, K vào nước được dung dịch A và 2,24 lít H2(đktc). Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hồ dung dịch A: A. 0,2lít B. 0,4 lít C. 0,1 lít D. 0,8lít Câu 36: Cho 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dich chứa các chất : A. NaOH, NaHCO3 B. NaOH, Na2CO3 C. NaHCO3, Na2CO3 D. Na2CO3 Câu 37: Hồ tan hồn tồn a gam hỗn hợp bột Al, Fe, Mg trong 300 ml dung dịch HCl 0,1M vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng sấy khơ cân nặng b gam. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = b B. a = b + 1,095 C. a = b – 1,095 D. a = b – 1,065 Câu 38: Hồ tan hồn tồn 1,3 gam kim loại hố trị hai vào dung dịch HCl dư thu được 448 ml H2(đktc). Kim loại cần tìm là: A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn Câu 39: Cho các chất rắn mất nhãn sau: Al, Al2O3, Ca. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết: A. dd KOH B. dd HCl C. CaO D. dd NH3 Câu 40: Cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V (lít ) H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 6,72 C. 2,24 D. 4,48 ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 4 Câu 1: Phenol khơng tác dụng với chất nào sau đây: A. Na B. NaOH C. NaHCO3 D. Br2 Câu 2: Đốt cháy hồn tồn a(g) hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 70,4g CO2 và 39,6g H2O. Giá trị của a là: A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5 Câu 3: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp ba muối AlCl3, CuSO4 và FeSO4. Tách kết tủa đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Hỗn hợp chất rắn thu được sau khi nung là: A. Fe2O3, CuO B. Fe2O3, Al2O3, CuO C. Al2O3, FeO, CuO D. FeO, CuO Câu 4: Đun nĩng nhẹ hỗn hợp gồm anđehit và Cu(OH)2/OH- thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch. Kết tủa đĩ là: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. CuOH Câu 5: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (ở đktc). Hãy xác định tên của kim loại đã dùng: A. Đồng B. Canxi C. Nhơm D. Sắt Câu 6: Để phân biệt dung dịch axit axetic với dung dịch axit acrylic, người ta cần dùng: A. quỳ tím B. Na2CO3 C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 Câu 7: Đun nĩng etylfomat với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được là: A. axit fomic và ancol etylic B. axit axetic và ancol metylic C. muối natrifomat và ancol etylic D. muối natriaxetat và ancol metylic Câu 8: Đun nĩng 6g CH3COOH với 6g C2H5OH cĩ H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng etylaxetat tạo thành khi hiệu suất đạt 80% là: A. 7,04g B. 8,8g C. 10g D. 12g Câu 9: Nhận định nào sau đây về lipit là khơng đúng: A. Lipit là este của glixerol và axit béo. B. Lipit động vật thường ở thể rắn, chứa chủ yếu các gốc axit béo no. C. Lipit thực vật thường ở thể lỏng, chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no. D. Cĩ thể chuyển lipit rắn thành lipit lỏng bằng phản ứng cộng hiđro (xt: Ni). Câu 10: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào là cơng thức đúng của xenlulozơ: A. [C6H8O3(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n C
File đính kèm:
- 5 DE ON TN 2010.doc