5 Đề kiểm tra chất lượng cuối năm Toán 11
Câu 3. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA = SB = SC = SD = . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
a/ CM mp(SIJ) vuông góc mp(SBC)
b/ Tính cosin của góc giữa AD và SB.
c/ Tính khoảng cách giữa AD và SB.
Năm học Câu 1. Cho các số thực a, x thoả mãn: ax và . Rút gọn biểu thức: Câu 2. Tìm các giới hạn sau: a/ ; b/ Câu 3. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA = SB = SC = SD = . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. a/ CM mp(SIJ) vuông góc mp(SBC) b/ Tính cosin của góc giữa AD và SB. c/ Tính khoảng cách giữa AD và SB. Câu 4. Các số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: . Chứng tỏ rằng pt: Có ít nhất hai nghiệm phân biệt. Năm học Câu 1. a/ Tìm a để hàm số: liên tục trên R. b. Xét tính liên tục của hàm số: Câu 2. Giải các pt sau: a/ b/ Câu 3. Tứ diện OABC có các tam giác OAB, OBC, OCA đều là các tam giác vuông tại O và OA = OB = OC = a. H là chân đường vuông góc kẻ từ O tới mặt phẳng (ABC). a/ CMR là tam giác đều. b/ Tính theo a độ dài đoạn OH c/ Gọi D là điểm đối xứng của H qua O. CM tứ diện ABCD là tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau. Câu 4. Tìm m để pt: có nghiệm. Năm học Câu 1. Tính các giới hạn sau: a/ ; b/ Câu 2. Cho hàm số : , (a là tham số) Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục trên TXĐ. Câu 3. Cho pt: (m là tham số) a/ Giải pt với m = 1. b/ Tìm các giá trị của tham số m để pt (1) có 2 nghiệm trái dấu. Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Đáy là tam giác ABC có , . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA = 2BC. a/ Tính khoảng cách từ B đến mp(SAC). b/ Tính thể tích của hình chóp S.ABC. c/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. d/ Gọi M, N thứ tự là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính góc giữa hai mp(AMN) và (ABC). Năm học Câu 1. a/ Cho HS: Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0. b/ Tìm giới hạn: Câu 2. Giải các pt: a/ b/ Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của m để dãy số: Là dãy số cộng. Câu 4. Đáy của hình chóp S.ABCD là hình thoi ABCD, có tâm O, góc DAB bằng , cạnh bằng a. Đường cao SO của hình chóp bằng . a/ Tính thể tích của hình chóp S.ABCD. b/ Gọi M là trung điểm của SC. CM tam giác MOB vuông và tính góc của 2 đường thẳng SA và BM. c/ Tính khoảng cách giữa SA và BM d/ Gọi N là trung điểm của SA. Tính thể tích khối tứ diện DBMN. Đề thi của một số trường Giao Thuỷ A Câu 1. Giải các pt sau: a/ b/ c/ =0. Câu 2. Tìm m để pt sau có nghiệm: Câu 3. Xác định a để HS: liên tục tại điểm . Câu 4. Cho tứ diện SABC có: Gọi M là trung điểm AB. a/ Tính các góc giữa 2 mp(SBC) và (ABC). b/ Tính đường cao AK của . c/ Tính khoảng cách từ A đến mp(SMC). d/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
File đính kèm:
- 5 de thi HK II lop 11.doc