42 Đề Kiểm Tra 15 Phút Hóa Học 8

I.Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành PTHH, nhận biết phản ứng thuộc loại nào.

Phản ứng nào thuộc phản ứng o xi hóa khử thì xác định chất khử ,chất o xi hóa, sự khử ,sự o xi hóa

1. C + CuO + C O2

2. + Cl2 FeCl2

3. KClO3 . +O2

4. FeCl3 + Ca(OH)2 Fe(OH)3 + CaCl2

5. Zn + H2SO4 ZnSO4 + .

6. MgO + H2 + H2O

II. Cho sơ đồ phản ứng CuO + H2 Cu + H2O Biết khối lượng Cu thu được là 25,6 gam. Tính khối lượng CuO, VH2 (đktc) tham gia phản ứng.

 

doc13 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 42 Đề Kiểm Tra 15 Phút Hóa Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O3)2 + AgCl
II. Khối lương mol của một chất là gì ? Nêu cách tính khối lượng mol của một chất.
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí Hyđ rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí Hyđ rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí Hyđ rô
d. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
2.Cho biết sắt có hóa trị III, SO4 hóa trị là II, cho biết công thúc hóa học đúng của hợp chất là:
a.Fe SO4 b.FE 2SO4 c. Fe 3 SO4 d.Fe2(SO4)3
3.Thể tích của 22gam khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
a.11,2 lit b.16,8 lit c.1,12 lit d. 1,68 lit
1. CH4 + CO2 + H2O
2. .+ O2 MgO
3. CaCO3 CaO + 
4. Na2CO3 + CaCl2 .> CaCO3 + ..
5 P + .. P2 O5 6 / .+  SO3 
7/ Al + .. à AlCl3 8/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 +.
9/. C + CuO --à  + C O2 10/.  + Cl2 -à FeCl2
11/. KClO3 -à .. +O2 12/. FeCl3 + Ca(OH)2 --à Fe(OH)3 + CaCl2
13/. HgO .. + O2 14/. Cu + .. CuO
15/ H2O  + .. 16/.  + O2 H2O.
Điểm
 Họ và tên:.  Lớp 8/  KIỂM TRA 15’ ĐỀA
I.Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành PTHH,Xác định tỷ lệ số nguyên tử phân tử của PTHH
1. C + CuO à Cu + C O2 
3. KClO3 à KCl + O2 
4. FeCl3 + Ca(OH)2 à Fe(OH)3 + CaCl2
5 P + O2 P2 O5 
I.Hãy chọn câu trả lời đúng
1.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:
a.3. 1022 b.3. 1023 c.6. 1022 d.6. 1023 
2. Điều nào khẳng định sau đây là sai:
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí Hyđ rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí Hyđ rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí Hyđ ro âd. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
3.Cho biết sắt có hóa trị II,( PO4 )hóa trị là III, cho biết công thức hóa học đúng của hợp chất là:
a.Fe PO4 b. Fe 3( PO4)2 c.FE 2PO4 d.Fe2(PO4)3
4.Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khi B đối với O2 là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
a.33 g b. 34,5 g c. 68 g d. 34g
II. Khối lương mol của một chất là gì ? 
Aùp dụng tính khối lượng mol của các chất sau: CO2 , FeCl3
III.Tình thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3 O4, SO3
Điểm
 Họ và tên:.  Lớp 8/ KIỂM TRA 15’ ĐỀ B
 I.Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành PTHH,Xác định tỷ lệ số nguyên tử phân tử của PTHH
1. Fe + Cl2 à FeCl3
2. KClO3 à KCl + O2 
3. FeCl3 + Ca(OH)2 à Fe(OH)3 + CaCl2
4. S + O2 SO3
 II.Hãy chọn câu trả lời đúng
1.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:
a.3. 1022 b.3. 1023 c.6. 1022 d.6. 1023 
2. Điều nào khẳng định sau đây là sai:
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí Hyđ rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí Hyđ rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí Hyđ ro âd. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
3.Cho biết sắt có hóa trị II, (PO4) hóa trị là III, cho biết công thức hóa học đúng của hợp chất là:
a.Fe PO4 b. Fe 3( PO4)2 c.FE 2PO4 d.Fe2(PO4)3
4.Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khi B đối với O2 là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
a.33 g b. 34,5 g c. 68 g d. 34g
III. Khối lương mol của một chất là gì ? Aùp dụng tính khối lượng mol của các chất sau: CO2 , FeCl3
IV.Tình thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3 O4, SO3
Điểm
 Họ và tên:.  Lớp 8/ KIỂM TRA 15’ ĐỀ C
I.Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành PTHH,Xác định tỷ lệ số nguyên tử phân tử của PTHH
1. Al + Cl2 à AlCl3
2. H2O à H2 +O2 
3. FeCl3 + Ca(OH)2 à Fe(OH)3 + CaCl2
4. MgO + H2 à Mg + H2O
I.Hãy chọn câu trả lời đúng
1.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:
a.3. 1022 b.3. 1023 c.6. 1022 d.6. 1023 
2. Điều nào khẳng định sau đây là sai:
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí Hyđ rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí Hyđ rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí Hyđ ro âd. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
3.Cho biết sắt có hóa trị II,( PO4) hóa trị là III, cho biết công thức hóa học đúng của hợp chất là:
a.Fe PO4 b. Fe 3( PO4)2 c.FE 2PO4 d.Fe2(PO4)3
4.Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khi B đối với O2 là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
a.33 g b. 34,5 g c. 68 g d. 34g
III. Khối lương mol của một chất là gì ? Aùp dụng tính khối lượng mol của các chất sau: SO2 , KNO3
IV.Tình thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3 O4, SO
Điểm
 Họ và tên:.  Lớp 8/ KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
I.Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống, hoàn thành PTHH,Xác định tỷ lệ số nguyên tử phân tử của PTHH
1. Fe + Cl2 à FeCl3
2. KClO3 à KCl +O2 
3. FeCl3 + Ca(OH)2 à Fe(OH)3 + CaCl2
4. FeO + H2 à Fe + H2O
I.Hãy chọn câu trả lời đúng
1.Số nguyên tử có trong 2,8 gam nguyên tử Fe là:
a.3. 1022 b.3. 1023 c.6. 1022 d.6. 1023 
2. Điều nào khẳng định sau đây là sai:
a.Khí o xi nặng gấp 16 lần khí Hyđ rô b.Khí Nitơ nặng gấp 14 lần khí Hyđ rô
c. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 20 lần khí Hyđ ro âd. Khí Cacbon đio xit( CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
3.Cho biết sắt có hóa trị II, (PO4 )hóa trị là III, cho biết công thức hóa học đúng của hợp chất là:
a.Fe PO4 b. Fe 3( PO4)2 c.FE 2PO4 d.Fe2(PO4)3
4.Cho tỷ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỷ khối của khi B đối với O2 là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:
a.33 g b. 34,5 g c. 68 g d. 34g
III. Khối lương mol của một chất là gì ? Aùp dụng tính khối lượng mol của các chất sau: NO2 , KNO3
IV.Tình thành phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3 O4, SO2
Điểm
 Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 H2S, Na2S, , KOH, Al(OH)3, HCl, H2CrO4, NaHCO3, CaSiO3, N2O5 ,MgCl2
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 Al(OH)3, HCl, Na H 2PO4 , H2SiO3, CaSiO3, 	SiO2, N2O5, KNO3. NiO, CuO
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 CO2, H2S, Na2S, KOH, Al(OH)3, HCl, NaHCO3, H2SiO3, CaSiO3, 	SiO2, 
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
, KOH, Al(OH)3, , HCl, H2SiO3, CaSiO3, N2O5, KNO3.BaO, Na H 2PO4 , MgCl2,
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 CO2, H2S, Na2S, KOH, Al(OH)3, , HCl, H2CrO4, NaHCO3,	N2O5 ,MgCl2,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
KOH, Fe(OH)3, , HBr ,H2CrO4, NaHCO3, H2SiO3, CaSiO3, 	,FeO, NO3 , MgO, 
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 H2S, Na2S, KOH, Al(OH)3, HCl, H2CrO4, NaHCO3, CaSiO3, 	N2O5 ,MgCl2,,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 Al(OH)3, HCl, NaHCO3, H2SiO3, CaSiO3, 	SiO2, N2O5, KNO3. NiO, Fe2O3
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 CO2, H2S, Na2S, CuOH, Al(OH)3, , HCl, H2CrO4, NaHCO3, , SiO2, BaCl2,,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 CO2, H2S, Na2S, KOH, HCl, H2CrO4, NaHCO3, , N2O5, KNO3.BaO, BaCl2,,
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 CO2, H2S, Na2S, KOH, Al(OH)3, HCl, H2CrO4,	SiO2, N2O5, KNO3, MgCl2,,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 CO2, H2S, Na2S, KOH, Al(OH)3, , HCl, H2CrO4, NaHCO3, CaSiO3, 	MgCl2,,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 H2S, Na2S, , KOH, Al(OH)3, HCl, H2CrO4, NaHCO3, CaSiO3, N2O5 MgCl2,,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 Al(OH)3, HCl, NaHCO3, H2SiO3, CaSiO3, 	SiO2, N2O5, KNO3. NiO, , Fe2O3
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 Al(OH)3, HCl, , NaHCO3, H2SiO3, , 	SiO2, , N2O5, KNO3.BaO, CuOH ,MgCl2,,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
, Al(OH)3,HCl, H2CrO4, NaHCO3, CaSiO3, 	SiO2, N2O5, KNO3. MgCl2,, CuOH
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 HBr, Na2S, KOH, Al(OH)3, , HCl, H2CrO4, , CaSiO3, Na H 2PO4,	NO3 , MgO,
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 KOH, Al(OH)3, HCl, H2CrO4, Na H 2PO4,, H2SiO3, CaSiO3, 	KNO3. NO3 , MgO, 
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 H2S, Na2S, HClO, KOH, Al(OH)3, HCl, H2CrO4, NaHCO3, CaSiO3, 	N2O5
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KIỂM TRA 15’ ĐỀ D
*Tính khối lượng mol - phân biệt các chất sau đây là oxit, axit, bazơ, muối
 Al(OH)3, HCl, , H2SiO3, CaSiO3, 	SiO2, Na H 2PO4,KNO3. NiO, CuO, KOH
..
Điểm
Họ và tên:.  Lớp 8/.. KI

File đính kèm:

  • dockt 15 42 de moi soan hot 11.doc
Giáo án liên quan