40 câu hỏi trắc nghiệm hóa
1. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân bezen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng:
A. phẹnol với dd NaOH và nước brom.
B. Phênol với nước brom và dd NaOH
C. Phenol với Na và NaOH
D. Phenol với dd NaOH và anđehit fomic
1. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân bezen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng: phẹnol với dd NaOH và nước brom. Phênol với nước brom và dd NaOH Phenol với Na và NaOH Phenol với dd NaOH và anđehit fomic 2. Axit fomic có phản ứng tráng gương vì trong phân tử có : Nhóm chức anđehit CHO Nhóm chức cacboxyl COOH Nhóm cacbonyl > C=O Nhóm hiđroxyl OH 3. Glixerol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam ,còn etanol không phản ứng vì : Độ linh động của hiđro trong nhóm OH của gixerol cao hơn Ảnh hưởng qua lại của nhóm OH Đây là phản ứng đặc trưng của rượu đa chức với các nhóm OH liền kề Cả A, B, C đều đúng 4. Cho các chất CH3CHO (1) ; CH3COOH (2) ; C2H5OH (3) ; CH3CH2COOH (4). Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo chiều tăng dần : 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 2, 3, 1, 4, C. 2, 3, 1, 4 5. Cho 1,24g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m gam muối natri .Giá trị của m là : A. 1,93 B. 2,93 C. 1,9 D. 1,47 6. Trong công nghiệp ,để sản xuất gương soi và ruột phích nước , người ta sử dụng phản ứng hóa học sau: Axetilen tác dụng với dd Ag2O trong NH3 Anđêhit fomic tác dụng với dd Ag2O trong NH3 Dung dịch glucozơ tác dụng với dd Ag2O trong NH3 Dung dịch saccarozơ tác dụng với Ag2O trong dd NH3 7. Phương pháp dùng để điều chế rượu etylic trong phòng thí nghiệm là : Cho hỗn hợp khí axetilen và hơi nưuớc đi qua tháp chứa H3PO4 Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng , nóng Lên men đường glucozơ Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm. 8. Cho 4,2g este đơn chức no E tác dụng hết với dd NaOH ta thu được 4,76g muối Natri .Công thức cấu tạo của E là : A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 9. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd Ag2O trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là: A. 108g B. 10,8g C. 216g. D. 21,6g 10. Một aminoaxit no X tồn tại trobng tự nhiên( chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) . Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối .Công thức cấu tạo của X là : A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH-COOH NH2 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH2-CH-COOH NH2 11. Phenol là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl Liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon Liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng bezen Gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm Liên kết trực tiếp với cacbon của gốc hidrocacbon không no 12. Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 13. Dung dịch Phenol không tác dụng với : Natri và dd NaOH Nước brom Dung dịch NaCl Hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc 14. Cho 4 chất : phenol (1); Axit axetic (2); Benzen (3) ; ruợu etylic (4). Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự : 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 1, 2, 4, 3 D. 3, 4, 2, 1 15. Có 4 chất : phenol , benzen , axit axetic, rượu etylic. Thứ tự các chất dùng làm thuốc thử để phân biệt 4 chất trên là : Na, quỳ tím , nước brom NaOH , nuớc brom , Na Nước brom , quỳ tím , Na HNO3 (H2SO4 đặc) , nước brom , quỳ tím 16. Công thức của amin có chứa 15,05% khối lượng Nitơ là : A. C2H5NH2 B. (CH3)2NH C. C6H5NH2 D. (CH3)3N 17. Công thức phân tử C3H9N ứng với số đồng phân là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 18. Công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm , đơn chức , bậc nhất là : A. CnH2n – 7NH2 B. CnH2n + 1NH2 C. C6H5NHCnH2n + 1 D. CnH2n – 3NHCnH2n – 4 19. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử : Quỳ tím , dd brom Dung dịch NaOH , dd brom Dung dịch brom, quỳ tím Dung dịch HCl, quỳ tím 20. Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin ,người ta thu được tỉ lệ thể tích khí CO2 và hơi nước sinh ra là VCO : VHO = 2 : 3. Công thức phân tử của amin là : A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N 21. Chọn câu KHÔNG đúng Anđehit cộng Hiđro tạo thành ancol bậc một Anđehit tác dụng với dd Ag2O trong NH3 sinh ra bạc kim loại Anđehit no đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là CnH2n+2O Công thức cấu tạo dạng tổng quát của anđêhitno đơn chức là CnH2n+1CHO 22. Chất có phản ứng tráng gương là : A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. xenlulozơ 23. Để xác dịnh glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường người ta dùng chất A. Axit axêtic B. Đồng (II) oxit C. Natri hiđroxit D. Đồng (II) hidroxit 24. Số gam saccarozơ để pha 500ml dung dịch có nồng độ 1M là : A. 85,5g B. 171g C. 243g D. 684g 25. Phản ứng không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ là: Oxihóa glucozơ bằng ddAg2O trong NH3 Oxihóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng Lên men glucozơ Khử glucozơ bằng H2 / Ni , t0 26. Khử glucozơ bằng H2 để tạo socbitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g socbitol với hiệu suất 80% là : A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g 27. Glucozơ không có tính chất : Của nhóm anđehit Tính chất của poliol (rượu đa chức) Tham gia phản ứng thủy phân Lên men rượu etylic 28. Khối lượng Ag kết tủa tạo thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd có chứa 18 gam glucozơ là : A. 2,16g B. 5,40g C. 10,08g D. 21,6g 29. Qua nghiên cứu phản ứng ester hóa của xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5)n có số nhóm hiđroxyl là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 30. Bốn chất X, Y, Z, T có cùng công thhức đơn giản nhất . Khi đốt cháy mỗi chất dều cho số mol CO2 = số mol H2O = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối mỗi chất đều nhỏ hơn 200đvc và chung 1có quan hệ chuyển hóa theo sơ đồ : Z X → Y → T . Y là : A. CH2O B. C3H6O3 C. C2H4O2 D. C2H12O6 31. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất: H2/Ni, t0 Cu(OH)2 đun nóng Cu(OH)2 đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0 Cu(OH)2 đun nóng , dd Ag2O / NH3 H2/Ni, t0 ,CH3COOH/H2SO4 đặc , t0 32. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là : Hợp chất đa chức ,có công thức chung là Cn(H2O)m Hợp chất tạp chức ,đa số có công thức chung là Cn(H2O)m Hợp chất chứa nhiều nhó hiđroxil và nhóm cacboxil Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật 33. Glucozơ lên men thành rượu etylic ,toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là : A. 24g B. 40g C. 50g D. 48g 34. Để phân biệt glucozơ và frutozơ thì nên chọn thuốc thử : Dung dịch Ag2O/NH3 Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch brom Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc 35. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là : A. Phản ứng xà phòng B. Hiđrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men 36. Este được tạo thành từ axit no ,đơn chức và ancol no đơn chức có công thức cấu tạo : A. CnH2n+1COOCmH2m+1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1 C. CnH2n+1COOCmH2m-1 D. CnH2n-1COOCmH2m+1 37. Các chất : polietilen , đất sét ướt , polistiren, bakelit (nhựa đui đèn) cao su . Các chất được dùng làm chât` dẻo là : A. Polietilen , đất sét ướt B. Polietilen ,đất sét ướt , cao su C. Polietilen ,đất sét ướt, polistiren D. Polistiren, polietilen, bakelit (nhựa đui đèn) 38. Các cặp chất tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH 39. Cho các polime : PE (1) ; PVC (2) ; amilozơ (3) ; amilopectin (4) ; cao su lưu hóa (5) xenlulozơ (6) . Các polime có cấu trúc mạch thẳng là : A. 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 3, 6 D. 3, 4, 5, 6 40. Tơ nilon – 6,6 là : A. hexaclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametilenđiamin C. Poliamit của axit- aminocaproic D. polieste của axit ađipic và etilenglicol
File đính kèm:
- 40 cau hoi trac nghiem.doc