4 Đề thi thử Đại học môn Hóa năm học 2009-2010
Câu 2: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit là
A. C2H5OH, CH3CHO B. C4H9OH, C3H7CHO C. C3H7OH, C2H5CHO D. CH3OH, HCHO
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần?
A. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, K B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu
C. K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag D. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, K
ơ mạnh, axit yếu. D. bằng 1. Câu 34: Kim cương và than chì là 2 dạng thù hình của nguyên tố cacbon, có nhiều tính chất rất khác nhau; - Kim cương rất cứng, than chì rất mềm. - Kim cương trong suốt, than chì đen xỉn. - Kim cương không dẫn điện dẫn nhiệt, còn than chì dẫn điện dẫn nhiệt tốt. Nguyên nhân của sự khác nhau đó là A. không thể giải thích được. B. kim cương tinh khiết hơn cacbon. C. kim cương có mật độ cacbon cao hơn than chì (khối lượng riêng của kim cương lớn hơn than chì). D. kim cương và than chì có cấu tạo khác nhau. Câu 35: Số electron tối đa của lớp M, N, O, P tương ứng là: A. 18, 50, 32, 72. B. 18, 32, 50, 50. C. 8, 18, 32, 50 D. 18, 32, 50, 72. Câu 36: Một este đơn chức có %mC = 48,65%, mC = 6mH. Este đó là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 37: Có các phản ứng sau: C4H6 + X C4H8O C4H8O + Y C4H10O X, Y, Z, E tương ứng là: A. H2O, O2, Al2O3, Fe. (2) B. O2, H2, H2SO4, Ni . (1) C. H2O, H2, H2SO4(loãng), Pt. (3) D. Cả (1), (2), (3) đều sai. Câu 38 : Chất nào không phản ứng tráng gương (tráng bạc)? A. Axeton B. Glucozơ C. Etanal D. Axit fomic Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Kim loại có tính dẫn điện là do các “đám mây electron” chuyển động tự do trong khoảng trống giữa các mạng lưới tinh thể. B. Trong kim loại luôn có các đám mây electron chuyển động tự do. C. Kim loại có ánh kim do sự hấp thụ năng lượng của các e tự do. D. Kim loại có tính dẻo vì các lớp kim ion kim loại trượt được lên nhau nhờ “lớp đệm” là đám mây electron. Câu 40: Khối lượng nước cần dùng để hoà tan 18,8g K2O thành dung dịch KOH 50% là A. 18,0g B. 24,4g C. 26,0g D. 30,0g Câu 41: Xác định A, B và C nếu biết chúng tham gia vào phản ứng được biểu diễn bằng các sơ đồ sau: A + H2 B A + H2O B + C A + H2O + SO2 B + ... C (có chiếu sáng) B +... A. Na, NaH, NaOH B. Br2, HBr, HBrO C. O2, H2O, H2O2. D. C, CH4, CH3OH. Câu 42: Sục hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 vào 1 lít Ba(OH)2 0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy pH = 13, khối lượng kết tủa thu được là 10,25 gam. Cho biết thể tích hỗn hợp khí là bao nhiêu (đktc)? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít Câu 43: Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng AgNO3 trong amoniac thu được 8,64g kết tủa. Nồng độ %C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu? A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2% Câu 44 :Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu đipeptit? A. n2 B. 3n C. n3 D. 2-n Câu 45 : Có 1,8g fomanđehit phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac. Xác định khối lượng Ag kết tủa. A. 64,8 (g) B. 25,92(g) C. 9,72 (g) D. 12,96(g) Câu 46 : Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol 3 : 4. A có thể tạo thành từ A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. ancol propylic. D. ancol metylic và etylic. Câu 47: Sục 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 (đktc,có tỉ khối so với H2 là 24,5) qua dung dịch KMnO4 0,1M có thể tích 1 lít, thấy dung dịch KMnO4 nhạt màu. Hỏi thể tích CO2 trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ KMnO4 sau phản ứng? A. 10,08 lít và 0,05M B. 11,21 lít và 0,04M C. 10,08 lít và 0,04 M D. 11,21 lít và 0,05M Câu 48: Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính khử của kim loại. 1) Al3+/Al 2) Na+/Na 3) Cu2+/Cu 4) Fe2+/Fe 5) Mg2+/Mg A. (2), (5), (1), (4), (3) B. (3), (4), (1), (5), (2) C. (1), (5), (2), (3), (4) D. (5), (1), (2), (3), (4) Câu 49: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Câu 50: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC–ĐỀ SỐ 3 MÔN: HÓA HỌC Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:. Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon X và H2 có bột Ni làm xúc tác.Đun nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc một hidrocacbon duy nhất. Đốt Y cho 8,8 g CO2 và 5,4g H2O.Cho biết thể tích hỗn hợp đầu gấp 3 lần thể tích Y (đo cùng điều kiện) .Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C3H6 C. C2H4 D. C3H4 Câu 2: Cho 0,25a/17 mol P2O5 vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4.Gía trị a ở trong khoảng: (Na = 23) A. 8,5<a<34 B. 8,5<a<17 C. 17<a<34 D. 17<a<25,5 Câu 3: Cho 0,03 mol a– aminoaxit X tác dụng vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M.Cô cạn dung dịch thu được 5,31 gam muối khan.Công thức cấu tạo của X là A. HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)COOH B. CH3–CH(NH2)COOH C. HOOC–CH(NH2)COOH D. HOOC–CH2–CH(NH2)COOH Câu 4: Cho 0,05 mol Fe và 0,1mol Al vào 200ml dung dịch AgNO3 2,1M thu đươc dung dịch X và chất rắn Y.Dung dịch X chứa các chất: A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 , AgNO3 B. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 C. Al(NO3)3 , Fe(NO3)3 , AgNO3 D. Al(NO3)3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 Câu 5: Cho 21,8 gam chất hữu cơ X một loại chức hoá học tác dụng đủ với 1 lít dung dịch NaOH 0,3M thu được 24,6 gam muối natri của axit hữu cơ và 0,1 mol ancol. Công thức cấu tạo của X là A. (CH3COO)2C2H4 B. (CH3COO)3C3H5 C. CH3COOC2H5 D. ( HCOO)3C3H5 Câu 6: Hoà tan hết 16,2 gam nhôm vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và N2 có tỉ khối hơi so với Hidro là 14,4 (không có NH4NO3 sinh ra).Thể tích khí NO và khí N2 ở đkc lần lượt là (Al = 27) : A. 6,72 lít, 4,48 lít B. 2,24 lít , 3,36 lít C. 3,36 lít , 2,24 lít D. 4,48 lít , 6,72 lít Câu 7: Để phân biệt mantozơ và saccarozơ người ta làm như sau: A. Cho các chất lần lượt tác dụng với AgNO3/NH3. B. Thuỷ phân từng chất rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch Br2. C. Thuỷ phân sản phẩm rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với Cu(OH)2/NH3. D. Cho các chất lần lượt tác dụng với Cu(OH)2. Câu 8: Hợp chất A1 có CTPT C3H6O2 thoả mãn sơ đồ: A1 A2 A3 A4 Cấu tạo thoả mãn của A1 là A. HO-CH2-CH2-CHO. B. CH3-CH2-COOH. C. HCOO-CH2-CH3. D. CH3-CO-CH2-OH. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất rắn. Khối lượng hợp kim đã trên là: A. 9,4 gam. B. 12,8 gam. C. 16,2 gam. D. 12,6 gam. Câu 10: Trong ion âm X3– có tổng số các hạt là 111 hạt trong đó số hạt electron bằng 48% số khối.Số nơtron của X là: A. 75 B. 33 C. 36 D. 42 Câu 11: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no đơn chức A. Cho 5,78 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 5,78 gam X bằng CuO (to) rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được 49,68 gam kết tủa. CTPT của A là A. C2H5OH.hoặc CH3CH2CH2OH B. CH3CH2CH2OH. hoặc CH3CH(CH3)OH C. C2H5OH hoặc CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2OH hoặc CH3CH2CHOHCH3 Câu 12: Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng A. 11 B. 12 C. 2 D. 3 Câu 13: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 14: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam Câu15: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α aminoaxit D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ Câu 16: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hỗn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam Câu 17: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3–, x mol Cl–, y mol Cu2+ – Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa – Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam Câu 18: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxi hóa – khử X2+/X = –0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X–Z = +0,63V thì Eo của pin Z–Y bằng A. +1,73V B. +0,47V C. +2,49V D.+0,21V Câu 19: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là A. 28,4 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 53,76 gam Câu 20: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH–CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây? A. Nước Br2 và Cu(OH)2 B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 C. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và dung dịch NaOH Câu 21: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit? A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 D. Cr2O3, H2Cr2O7 Câu 22: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khỏi hỗn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp A. cho dung dịch tác dụng với AgNO3 dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ Câu 23: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 24: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tá
File đính kèm:
- 4 de thi thu DH hoa.doc