25 đề ôn luyện học sinh giỏi lớp 2( môn toán)
Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4:
.
b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
.
c)Viết tiếp 3 số vào dãy:
19, 16, 13, ., ., .
Bài 2: ( 4đ)
a) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: .
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
6 + = 25 80 - = 5 6 -
9 + = 92
Bài 3: (3đ)
a. Em học bài lúc 7 giờ tối.Lúc đó là .giờ trong ngày.
b.Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày.
Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở
Bình đã lấy nhãn vở
Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá?
inh nhật đúng ngày một lần ? b, Thứ hai tuần này là ngày 2 tháng 4. Hỏi thứ năm tuần sau nữa là ngày nào ? Bài 4(5đ) Lan và Hà có một số que tính. Lan cho Hà 5 que tính nên số que tính của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 20 que tính. Hỏi trước khi cho, mỗi bạn có bao nhiêu que tính ? Tóm tắt Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 (3đ). Hình vẽ bên có: ..............hình tam giác. ..............hình tứ giác. ĐỀ SỐ 13: Bài 1: (6 điểm) 1, Cho các chữ số 0, 1, 3, 5. a. Các số có hai chữ số khác nhau từ các số trên là:……........................................ ……………………………………………………………………………………. b. Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số vừa tìm được. …………………………………………………………………………………… 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào ô trống. 1; 2; 3; 5; 8; ; ; . Bài 2: (4 điểm). 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số bằng 11. ……………………………………………………………………………………. 2, Điền dấu +; - ; = thích hợp vào ô trống. 37 28 5 4 37 28 5 4 37 28 5 4 Bài 3: (3 điểm) Có hai thùng dầu đựng dầu, thùng thứ nhất chưa 51 lít dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 15 lít dầu thì số dầu hai thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bài nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải ………………………… …………………………………...................………………. ………………………... …………………………………………...................………. ………………………... …………………………………………....................……… ………………………... …………………………………………...................………. ………………………... …………………………………………....................……… ………………………... ………………………………………...................…………. Bài 4: (4 điểm) Hình vuông có 9 ô, mỗi ô viết một trong các số từ 0 đến 8. Hãy điền các ô bị xoá, biết rằng tổng các số trên 4 cùng một hàng, một cột, một đường chéo đều có kết quả bằng nhau. Bài 5: (3 điểm) Cho hình vẽ sau: A a, Hình vẽ bên có:……………….tứ giác. K b, Hãy kể tên các hình tứ giác đó………. I E …………………………………………. H G ………………………………………… ………………………………………… B D C ĐỀ SỐ 14: Bài 1 : (6 đ ) 1, Cho các chữ số : 0,1,2,3. a, Lập các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên . ………………………………………………………………………………. b, Tính tổng các số lớn nhất có hàng chục là 1,2,3; vừa viết được ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2, Viết tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm 1, 2, 3, 5, 8, ….., ….., ….. Bài 2 (5 đ) 1:Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là:…………………………………………………………………………….. Tổng bé nhất của số có một chữ và số có hai chữ số là:……………………………………………………………………………. 2, Thứ hai tuần này là ngày 19 tháng 3. vậy ; Thứ hai tuần trước là ngày ………………. Thứ hai tuần sau là ngày …………………; Bài 3: (5điểm) Nếu Lan cho Nga 12 nhãn vở thì số nhãn vở cuả hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 21 nhãn vở. Hỏi trước khi cho Lan có bao nhiêu nhãn vở, Nga có bao Nhiêu nhãn vởNga có bao nhiêu nhan vở. Bài4: (4điểm) 1; Hình bên có ……hình tam giác Có…….hình tứ giác. 2; Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để hình…… Bên có 7 hình tam giác . ĐỀ SỐ 15: Bài 1: (3 điểm) a) Số liền trước của 223 là .......,Số liền trước của a là......., Số liền trước của m + 1 là:....... b) Số liền sau của 223 là ..........., Số liền sau của a là..........., Số liền sau của m + 1 là:......... c) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12,.........., .........., ............ 40, 36, 32, 28, ................, .................., .................... Số ? Bài 2: (6 điểm) a) -36 x 10 30 : 5 +12 - 39 - 48 x 8 : ....... b) 24 6 Bài 3: (3 điểm) Cho hai số có 3 chữ số a) Hai số đó có cùng số trăm và số chục. Nhưng các số đơn vị hơn kém nhau 5 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau............................... đơn vị. Ví dụ:............................................................................................................................... b) Hai số đó cùng số chục và số đơn vị nhưng hai số trăm hơn kém nhau 3 đơn vị. Hai số đó hơn kém nhau.............................đơn vị. Vídụ:................................................................................................................................ Bài 4: (5 điểm) Hà có 40 viên bi gồm hai màu xanh và đỏ. hà cho Tú 14 viên bi xanh thì Hà còn 12 viên bi xanh. Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi đỏ? Tóm tắt Bài giải Bài 5: (3điểm) Hình vẽ dưới đây có ................................. đoạn thẳng ................................. hình tam giác ................................. hình tứ giác ĐỀ SỐ 16: Bài 1: (3 điểm) Cho các chữ số: 0,2,3,5. Viết các số chẵn có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Viết các số lẻ có hai chữ số từ các chữ số trên. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 2: (5 điểm) Hai số có tổng là 73. Nếu thêm vào một số hạng 27 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia thì tổng mới là bao nhiêu? ( Viết cả phép tính). ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 chữ số hàng đơn vị. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng 4 số ở 4 ô liền nhau bất kì đều có tổng là 35. 7 11 8 Bài 3: (5 điểm) Tính nhanh: 19 + 27 + 21 – 17 2 – 4 + 6 - 8 + 10 – 12 + 14 = …………………………………. = ………………………… = …………………………………. = ………………………… = …………………………………. = ………………………… Thứ ba đầu tiên của tháng tư là ngày mồng 3. Hỏi các ngày thứ ba tiếp theo của tháng tư là những ngày nào? Bài 4: (3 điểm) Mẹ mua về 25 quả trứng gà và một chục quả trứng vịt. Mẹ biếu bà 13 quả. Hỏi cả hai loại mẹ còn bao nhiêu quả trứng ? Tóm tắt ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… Bài giải ………………………………………………. ……………………………………………… ………………………………………………. ………………………………………………. ……………………………………………….. ………………………………………………. Bài 5: Hình bên có: đoạn thẳng. Tam giác. Tứ giác. ĐỀ SỐ 17: Bài 1: ( 4 điểm ) a) Viết tất cả các chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. ........................................................................................................................... b) Tính tổng các số lập được ở trên ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 2 : ( 5 điểm ) 1. Tìm x a) X x 2 x X = 8 ............................................................ ............................................................. ............................................................. b) X : 2 x X = 8 ............................................................ ............................................................. ............................................................. 2. Tính nhanh a) 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 -3 + 2 - 1 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0 ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Bài 3 : ( 6 điểm ) 1. Năm nay kỉ niệm ngày quốc tế lao động 1- 5 vào thứ 3 Năm nay kỉ niệm ngày thành lập đội 15-5 vào thứ ……. Năm nay kỉ niệm ngày sinh nhật Bác 19-5 vào thứ ……. 2. Hoa, Mai, Huệ cùng gấp thuyền được tất cả 60 chiế. Số thuyền của Hoa ít hơn số thuyền của Huệ là 3 chiếc. Số thuyền của Hoa và Mai cộng lại được 37 chiếc. Hỏi mỗi bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? Tóm tắt ..................................................... ..................................................... ..................................................... Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài 4 : ( 4 điểm ) Hình vẽ bên có : a) …… hình tam giác b) …… hình tứ giác Bài 5 : ( 1 điểm ) Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số khác nhau là bao nhiêu ? .................................................................................
File đính kèm:
- toan 2.doc