191 Câu hỏi ôn tập thi học kì 1 – Môn Sinh học Lớp 12
Câu 1: Ở người, bộ NST lưỡng bội có 2n = 46. Vậy, số nhóm liên kết trong hệ gen nhân ở người bằng bao
nhiêu?
A. 24 B. 23 C. 46 D. 47
Câu 2: Bộ ba mở đầu trên phân tử mARN của sinh vật nhân thực là:
A. 5’AAG 3’ B. 5’AUG 3’ C. 5’AXG 3’ D. 5’UGA 3’
Câu 3: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A. foocmin mêtiônin B. mêtiônin C. valin D. glutamic
Câu 4: Ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa gen chủ yếu ở cấp độ:
A. trước phiên mã B. phiên mã C. dịch mã D. sau dịch mã
Câu 5: Người bị hội chứng Claiphentơ có biểu hiện chính
A. là nam, cao, mù màu, chân tay dài, si đần, vô sinh, XXY
B. là nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, kiểu gen XXX
C. nam, cao, mù màu, chân tay dài, si đần, vô sinh, kiểu gen OY
D. nữ, cổ ngắn, không kinh nguyệt, chậm phát triển trí tuệ, OX
Câu 6: Khi lai các cây đậu Hà lan thuần chủng hoa đỏ(AA) với cây hoa trắng (aa) thì kết quả thực nghiệm thu
được ở F2 là tỉ lệ 1: 2 : 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3 : 1 về kiểu hình, khẳng định điều nào trong giả
thuyết của Menđen là đúng ? A. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1 : 1
B. Mỗi cá thể đời P cho 2 loại giao tử mang gen khác nhau
C. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
D. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3 : 1
Câu 7: Gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu trắng. Quần thể ngẫu phối nào
sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền ?
số hoán vị gen của loài C©u 79: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, các gen phân li độc lập và tính trạng trội là trội hoàn toàn . Theo lí thuyết, phép lai AaBb x AaBb cho ra đời con có : A. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen B. 4 kiểu hình, 8 kiểu gen C. 9 kiểu hình, 4 kiểu gen D. 2 kiểu hình, 3 kiểu gen C©u 80: Không thuộc thành phần của opêron, nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là: A. vùng vận hành B. vùng khởi động C. gen cấu trúc D. gen điều hòa C©u 81: Biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDDEe × AaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu hình và bao nhiêu kiểu gen? A. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen B. 8 kiểu hình, 54 kiểu gen C. 4 kiểu hình, 18 kiểu gen D. 18 kiểu hình, 18 kiểu gen C©u 82: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện của gen ở tế bào nhân sơ, vai trò của gen điều hòa R là : A. quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành B. gắn với prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã C. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hòa D. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc C©u 83: Gen có 2 mạch thì mạch nào mang mật mã di truyền ? A. mạch bổ sung B. mạch 5’à3’ C. mạch gốc hoặc mạch bổ sung D. mạch 3’à5’ C©u 84: Tính liên tục của mã di truyền biểu hiện ở: A. mọi loài sinh vật đều chung một bộ mã B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin D. được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau C©u 85: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN B. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN C. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit D. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN C©u 86: Biết một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aaBBDd cho bao nhiêu kiểu hình và bao nhiêu kiểu gen? A. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen B. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen D. 18 kiểu hình, 9 kiểu gen C©u 87: Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật ? A. Liên kết gen B. Tương tác gen C. Phân li độc lập D. Hoán vị gen C©u 88: Tính phổ biến của mã di truyền biểu hiện ở điểm: A. mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau B. 1 axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba C. 1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin D. được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau C©u 89: Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị tổ hợp là A. nhân bản vô tính B. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí C. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hóa học D. lai hữu tính ( lai giống) C©u 90: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi, nhưng số liên kết hiđrô giảm đi 1. Gen này đột biến thuộc dạng : A. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T B. mất một cặp A – T C. thêm một cặp A – T D. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X C©u 91: Sinh vật biến đổi gen là : A. Sinh vật có hệ gen thay đổi vì lợi ích con người B. Sinh vật có gen bị biến đổi C. Sinh vật bị đột biến nhân tạo D. Sinh vật chứa gen nhân tạo trong hệ gen C©u 92: Chỉ số thông minh của người bình thường là khoảng A. IQ = 70 đến 130 B. IQ = 150 đến 200 C. IQ = 45 đến 69 D. IQ < 45 C©u 93: Bản chất của mã di truyền là: A. thông tin quy định cấu trúc của các loại prôtêin. B. trình tự các nuclêôtit trong mạch mã gốc ADN quy định trình tự các axit amin trong prôtêin. C. 3 ribônuclêôtit trong mARN quy định 1 axit amin trong prôtêin. D. mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử ADN C©u 94: Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Ôkazki là : A. enzim ADN pôlimeraza chỉ lắp ráp nuclêotit vào đầu 3¢ B. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối AND tự sao www.MATHVN.com www.mathvn.com www.MATHVN.com 7 C. ARN chỉ trượt theo chiều ,3 ’ ,5 D. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp rắp nuclêôtit C©u 95: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là: A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu. D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin. C©u 96: Mức phản ứng là: A. tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen B. tập hợp các kiểu gen quy định cùng 1 kiểu hình C. tập hợp các kiểu hình của 1 kiểu gen ứng với các môi trường khác nhau D. tập hợp các kiểu gen cho cùng 1 kiểu hình C©u 97: Người ta không dùng con lai có ưu thế lai làm giống vì qua các thế hệ sau: A. ưu thế lai giảm dần B. con lai thường bất thụ C. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần D. con lai không có hiện tượng ưu thế lai C©u 98: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10 000 cá thể, trong đó có 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn (aa) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là: A. 8 100 B. 9 900 C. 900 D. 1 800 C©u 99: Vị trí và chức năng vùng điều hoà của gen cấu trúc là: A. nằm ở đầu 3¢ của mạch mã gốc, tiếp nhận enzim sao mã, kiểm soát phiên mã và kết thúc phiên mã. B. nằm ở đầu 3¢ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. C. nằm ở đầu 5¢ , của mạch mã sao của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. D. nằm ở đầu 5¢ , của mạch mã gốc của gen và mang thông tin mã hoá các axit amin C©u 100: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người được xác định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định. Một người phụ nữ lấy chồng mắt nhìn bình thường, nhưng bố của bà mắc bệnh mù màu. Khả năng người phụ nữ sinh con mắc bệnh mù màu chiếm tỉ lệ là: A. 50% B. 25% C. 12.5% D. 100% C©u 101: Đột biến là A. hiện tượng tái tổ hợp di truyền B. những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền C. phiên mã sai mã di truyền D. biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó C©u 102: Phát biểu không đúng về đột biến gen là: A. đột biến gen làm thay đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen B. đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể C. đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật D. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST C©u 103: Định luật Hacđi – Venbec phản ánh điều gì ? A. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối B. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể C. Sự không ổn định của các alen trong quần thể D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể C©u 104: Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa, người ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây ?A. đột biến đa bội B. đột biến tiền phôi C. đột biến xôma D. đột biến giao tử C©u 105: Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên mARN được tổng hợp từ một gen có trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn là: XATAGTXTA A. AGXUUAGXA B. GTAAXAGAT C. TXGAATXGT D. GUAUXAGAU C©u 106: Một học sinh 6 tuổi làm được các bài toán thử nghiệm cho học sinh 7 tuổi, thì có hệ số thông minh A. IQ = 7/6 = 1,17 B. IQ = 6/7 = 0,86 C. IQ = 7/6 ´ 100 = 117 D. IQ = 76 C©u 107: Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen A. AaBbdd B. AaBbDd C. AABBDd D. aaBBDd C©u 108: Opêrôn Lac của E coli ở trạng thái hoạt động khi: A. môi trường xuất hiện lactôzơ B. khi gen điều hòa (R) hoạt động C. môi trường không có lactôzơ D. môi trường thừa prôtêin ức chế. C©u 109: Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì? A. cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp do hiệu quả bổ trợ giữa hai alen khác nhau về chức phận trong cùng một gen trên cặp NST tương đồng. B. các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các alen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai C. trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện www.MATHVN.com www.mathvn.com www.MATHVN.com 8 D. cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ C©u 110: Sự tổng hợp mARN trong phiên mã được thực hiện A. dựa trên mạch mã gốc của gen. B. ở 2 mạch khuôn của gen C. trong nguyên phân D. trong nhân với mARN, còn ngoài nhân với tARN và rARN C©u 111: Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là: A. mọi sinh vật đều chung bộ mã như nhau B. một axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba C. mỗi bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin D. được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau C©u 112: Dùng hoá chất cônsixin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra giống tam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao?A. lúa B. đậu tương C. dâu tằm D. ngô C©u 113: Bằng cách nào để xác định 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau ? A. kết quả phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 :1 B. kết quả phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1 C. kết quả phép lai phân tích cho 4 kiểu hình khác tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 D. kết quả phép lai phân tích cho 1 loại kiểu hình đồng nhất C©u 114: Khi gen phiên mã, thì mạch mã phiên hình thành và có chiều như thế nào ? A. được tổng hợp gián đoạn theo chiều 5’-3’ B. được hình thành liên tục và chiều 5’-3’ C. được tổng hợp gián đoạn theo chiều 3’-5’ D. được hình thành liên tục và chiều 3’-5’ C©u 115: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên đưa đến Ribôxôm trong quá trình dịch mã là: A. Mêtiônin B. Valin C. Alanin D. Foocmin mêtiônin C©u 116: Loại giao tử abd có tỉ lệ 12,5% được tạo ra từ kiểu gen : A. AaBbdd B. AaBbDd C. AABBDd D. aaBBDd C©u 117: Đầu mút của NST có tác dụng : A. Bảo vệ các NST cũng như làm cho NST không dính vào nhau B. Liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực tế bào C. Khởi đầu nhân đôi AND D. Phân chia cấu trúc đơn hoặc cấu trúc kép NST C©u 118: Trong một quần thể tự phối t
File đính kèm:
- Unlock-191 cau hoi trac nghiem chuong 1-2 - Sinh 12 - www.tailieu.com.pdf