18 đề kiểm tra giữa kỳ I môn toán lớp 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1:

Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Bài 2: Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà

6

1

số cam. Số cam mẹ biếu bà là:

A. 21 quảcam B 12 quả cam C. 14 quả cam D. 7 quả

pdf10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 18 đề kiểm tra giữa kỳ I môn toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
......................................................................................... 
 b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi (gấp 2) đoạn thẳng AB: 
.................................................................................................................................... 
B. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
 32 x 3 36 x 4 93 : 3 84 : 4 
 ............. ............. ................ ............. 
 ............. ............. ............... ............. 
 ............ ............. ................ ............ 
 ............. ............. ............... ............. 
 ............ ............. ................ ............ 
Bài 2: 
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm 
mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được 
bao nhiêu điểm mười ? 
 Tóm tắt Giải 
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................. 
Bài 3: 
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có 
3
1 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó 
có bao nhiêu học sinh giỏi ? 
 Tóm tắt Giải 
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................. 
Bài 4: 
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì 
mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ? 
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................ 
 Trang 3 
..................................................................................................................................................
.................................................................................................... 
ĐỀ SỐ 2) 
Bài 1: Viết các số sau: 
a) 62 chục và 9 đơn vị: ……………….. 
c) Số chẵn lớn nhất có ba chữ 
số:………....... 
b) 8 trăm và 3 đơn vị: ………………… 
d) Số nhỏ nhất có ba chữ 
số:……………....... 
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
83 x 6 42 x 5 48 : 6 58 : 7 
............................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................. 
Bài 3: Điền dấu thích hợp( >; =; <) vào chỗ chấm: 
a)1hm ….. 50m + 46m b) 5dam…...90m - 35m 
c) 6hm……35dam+25dam 
Bài 4: Tìm X: 
a) x x 6 = 31 + 23 b) 42 : x = 6 
 Trang 4 
Bài 5:Trong vườn có 63 cây cam và bưởi, biết 
7
1 số cây đó là cây bưởi. Hỏi: Trong vườn 
có bao nhiêu cây bưởi? 
a) Số cây cam trong vườn là bao nhiêu cây? 
 Bài 6: Cho hình vẽ 
 C D 
Trong hình vẽ trên có:…….tam giác .............tứ giác (0,5đ) 
a) Kể tên các góc vuông có trong hình vẽ trên: (1đ) 
A BE 
N 
 Trang 5 
ĐỀ SỐ 3) 
Mỗi bài tập dưới đây có nêu một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả 
tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 1/ Cho dãy số: 275; 295; 380; 258 
Dãy số trên được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
 A. 295, 275, 258, 380 
 B, 380, 295, 275, 258 
 C, 258, 275, 295, 380 
2/ Kết quả của phép tính 982 – 458 là: 
 A. 424 C. 524 
 B. 526 D. 442 
3/ Kết quả của phép tính 7 x 6 
 A. 42 C. 24 
 B. 13 D. 76 
4/ 1 của 54 kg là ; 
 6 
A, 6 kg, B, 8kg C, 9kg 
 Phần II – tự luận 
 Bài 1: tính 
a/ 7 x 7 + 11 =………………………………………………………………… 
 = 
……………………………………………………………………………. 
………………………………………………………………………………………………
… 
b/ 7 x 10 - 54 = ………………………………………………………………… 
 Trang 6 
 =………………………………………………………………….. 
……………………………………………………………………………………… 
c/ 17 : 5 = ……………………………………………………………… 
 = …………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..... 
Bài 2: - Từ hai chữ số 3 và 7. Viết tất cả các số có hai chữ số? 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 
- Từ ba chữ số 4, 1, 8. Hãy viết các số có 3 chữ số khác nhau. 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
 Số đã cho 6 0 7 
Nhiều hơn số đã cho 4 đơn vị 
Gấp 4 lần số đã cho 
Bài 4: Năm nay em 7 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Hỏi năm nay chị bao nhiêu tuổi 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………. 
 Bài 5: Mẹ hái được 45 quả cam, Lan hái được số cam bằng 1 số cam mẹ hái. Hỏi 
 5 
Lan hái được bao nhiêu quả cam? 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………. 
 Trang 7 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………… 
ĐỀ SỐ 4) 
Bài 1. Tính nhẩm: 
 6 x 6 = 48 : 6 = 
 7 x 3 = 56 : 7 = 
Bài 2. Đặt tính rồi tính : 
 a. 57 x 3 b. 15 x 6 c. 24 : 6 d. 48 : 4 
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
a. 566 < ......... < 568 
b. 30 ; 36 ; ...... ;...... ;........ ;........ 
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
a. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 10cm, 10cm, 15cm và 7cm là: 
A. 45 cm B. 32 cm C. 42 cm D. 42 m 
b. 
5
1 của 45 kg là : 
A. 5 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg 
Bài 5. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm : 
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm 
b. 5 m ....... 5m 3dm 
Bài 6. Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm. 
...................................................................................................................................... 
Bài 7. Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao nhiêu 
ngôi sao? 
Bài giải: 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 Trang 8 
Bài 8. Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng 
2
1 số kg bao ngô. Hỏi bao gạo cân 
nặng mấy ki – lô – gam? 
Bài giải: 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................................... 
ĐỀ SỐ 5) 
Câu 1: Tính nhẩm(1 điểm): 
 6 x 4 = 7 x 7 = 
 3 x 8 = 4 x 9 = 
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
a. 
7
1 của 49 kg là ……. kg 
 Số điền vào chỗ chấm là: 
 A. 42 B. 56 C. 7kg D. 7 
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy? 
 A. 7 B. 6 C. 5 D. 3 
c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy: 
 A. Bằng nhau B. 100cm dài hơn 1m 
 c. 1m dài hơn 100cm c. 1m ngắn hơn 100cm 
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850 
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30 
c. Số liền trước số 300 là số 299 
 Câu 4: Đặt tính rồi tính 
 a. 238 + 527 b. 891 – 472 c. 23 x 6 d. 96 : 3 
 ……………… ……………… ……..………… 
…………….. 
 ……………… ……………… ……….……… 
…………….. 
 ……………… ……………… ………………. 
…………….. 
 ……………… ……………… ………………. 
…………….. 
 Trang 9 
Câu 5: Tìm X 
 a. 48 : X = 6 b. X x 4 = 28 
 …………………. …………………… 
 …………………. …………………… 
 …………………. …………………… 
Câu 6: 
 a. Đo độ dài đoạn thẳng AB: 
 A B 
a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB 
………………………………………………………………………………………… 
Câu 7: 
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? 
Bài giải 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
Câu 8: 
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo? 
Bài giải 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
………………………………………………………………. 
 ………………………………………………………………. 
ĐỀ SỐ 6) 
 Bài 1 : Viết , đọc các số sau : 
 a) Viết số 
- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . . ; Một trăm mười lăm : . . . . . 
 b) Đọc số 
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Bài 2: Tính nhẩm 
 Trang 10 
 3 x 4 = 12 : 4 = 5 x 6 = 35 : 5 = 
 3 x 6 = 16 : 4 = 5 x 7 = 40 : 5 = 
 3 x 5 = 28 : 4 = 5 x 9 = 45 : 5 = 
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36

File đính kèm:

  • pdf18 De Kiem tra giua ky I Mon Toan lop 3 SUA 1 DEN 6.pdf
Giáo án liên quan