158 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa

Câu 1 Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit

A) rượu bậc 1.

B) rượu bậc 3.

C) rượu bậc 2.

D) rượu bậc 1 và rượu bậc 2.

Đáp án A

pdf38 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1033 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 158 câu hỏi trắc nghiệm môn hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pren. 
D) toluen. 
Đáp án D 
Câu 59 Trong phân tử của các gluxit luôn có 
A) nhóm chức r−ợu. 
B) nhóm chức anđehit. 
C) nhóm chức axit. 
D) nhóm chức xetôn. 
Đáp án A 
Câu 60 Để chứng minh amino axit là hợp chất l−ỡng tính ta có thể dùng phản ứng của 
chất này với 
A) dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . 
B) dung dịch KOH và dung dịch HCl. 
C) dung dịch NaOH và dung dịch NH3. 
D) dung dịch KOH và CuO. 
Đáp án B 
Câu 61 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm 
thu đ−ợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì 
khối l−ợng anilin thu đ−ợc là 
A) 456 gam. 
B) 564 gam. 
C) 465 gam. 
D) 546 gam. 
Đáp án C 
Câu 62 Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ’! anilin. X và Y t−ơng ứng là 
A) CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
. 
B) C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. 
C) C
6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
. 
D) C2H2, C6H5-CH3. 
Đáp án B 
Câu 63 Chất phản ứng đ−ợc với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
A) CH
3
 - CH
2
 - COOH. 
B) CH
3
 - CH
2
 - OH. 
C) CH
3
 - CH
2
-CHO. 
D) CH3 - CH(NH2) - CH3. 
Đáp án C 
Câu 64 Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-
)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ng−ng tạo ra các polime 
trên lần l−ợt là 
A) CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH. 
B) CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH. 
C) CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH. 
D) CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
Đáp án C 
Câu 65 Cho 11 gam hỗn hợp hai r−ợu no đơn chức, kế tiếp nhau trong d]y đồng đẳng tác 
dụng hết với Na d− thu đ−ợc 3,36 lít H2 (đktc). Hai r−ợu đó là 
A) C2H5OH và C3H7OH. 
B) C4H9OH và C5H11OH. 
C) CH3OH và C2H5OH. 
D) C3H7OH và C4H9OH. 
Đáp án C 
Câu 66 Chất không phản ứng với Na là 
A) CH
3
CHO. 
B) C
2
H
5
OH. 
C) CH
3
COOH. 
D) HCOOH. 
Đáp án A 
Câu 67 Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, r−ợu etylic, axit axetic 
đựng trong các lọ mất nh]n là 
A) quỳ tím, Cu(OH)2. 
B) quỳ tím, dung dịch Br2. 
C) quỳ tím, dung dịch Na2CO3. 
D) quỳ tím, dung dịch NaOH. 
Đáp án B 
Câu 68 Anken khi tác dụng với n−ớc (xúc tác axit) cho r−ợu duy nhất là 
A) CH
2
 = CH - CH
3
. 
B) CH
2
 = C(CH
3
)
2
. 
C) CH
3
 - CH = CH - CH
3
. 
D) CH2 = CH - CH2 - CH3. 
Đáp án C 
Câu 69 D]y đồng đẳng của r−ợu etylic có công thức chung là 
A) C
n
H
2n + 1
OH (n1). 
B) C
n
H
2n - 7
OH (n 6). 
C) C
n
H
2n - 1
OH (n3). 
D) C_nH2n +2 - x(OH)x (n x, x>1). 
Đáp án A 
Câu 70 Các r−ợu (ancol) no đơn chức tác dụng đ−ợc với CuO nung nóng tạo anđehit là 
A) r−ợu bậc 1. 
B) r−ợu bậc 2. 
C) r−ợu bậc 3. 
D) r−ợu bậc 1 và r−ợu bậc 2. 
Đáp án A 
Câu 71 Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng, thu đ−ợc 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của 
X là 
A) CH
3
COOH. 
B) C
2
H
5
COOH. 
C) HCOOH. 
D) C3H7COOH. 
Đáp án A 
Câu 72 Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là 
A) CH
3
COOH. 
B) C6H12O6 (glucozơ). 
C) HCOOH. 
D) HCHO. 
Đáp án A 
Câu 73 Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O 
trong dung dịch NH3 thu đ−ợc 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối l−ợng của 
C2H2 và CH3CHO t−ơng ứng là 
A) 27,95% và 72,05%. 
B) 28,26% và 71,74%. 
C) 25,73% và 74,27%. 
D) 26,74% và 73,26%. 
Đáp án B 
Câu 74 Chất không có khả năng làm xanh n−ớc quỳ tím là 
A) Amoniac. 
B) Anilin 
C) Natri hiđroxit. 
D) Natri axetat. 
Đáp án B 
Câu 75 D]y gồm các chất đều phản ứng đ−ợc với C2H5OH là 
A) CuO, KOH, HBr. 
B) NaOH, Na, HBr. 
C) Na, Fe, HBr. 
D) Na, HBr, CuO. 
Đáp án D 
Câu 76 Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đ−ợc các chất trong nhóm 
A) CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. 
B) C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. 
C) C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). 
D) C3H7OH, CH3CHO. 
Đáp án D 
Câu 77 Nhựa phenolfomandehit đ−ợc điều chế bằng cách đun nóng phenol (d−) với dung 
dịch 
A) HCHO trong môi tr−ờng axit. 
B) CH3COOH trong môi tr−ờng axit. 
C) CH3CHO trong môi tr−ờng axit. 
D) HCOOH trong môi tr−ờng axit. 
Đáp án A 
Câu 78 (X) HO-CH
2
-CH
2
-OH; 
(Y) CH
3
 - CH
2
 - CH
2
OH; 
(Z) CH
3
 - CH
2
 - O - CH
3
; 
(T) HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH 
Số l−ợng chất hòa tan đ−ợc Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là : 
A) 1 
B) 4 
C) 3 
D) 2 
Đáp án D 
Câu 79 Cho m gam glucozơ lên men thành r−ợu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn 
toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch n−ớc vôi trong d− thu đ−ợc 20 gam kết tủa. 
Giá trị của m là 
A) 45. 
B) 11,25. 
C) 14,4. 
D) 22,5. 
Đáp án D 
Câu 80 Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 
2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là 
A) 18,49%. 
B) 51,08%. 
C) 40%. 
D) 14,49%. 
Đáp án C 
Câu 81 Trung hoà 1 mol - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo 
là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là 
A) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. 
B) H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. 
C) H
2
N-CH
2
-COOH. 
D) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. 
Đáp án A 
Câu 82 Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối l−ợng thanh Cu sẽ 
A) tăng 15,2 gam. 
B) tăng 21,6 gam. 
C) tăng 4,4 gam. 
D) giảm 6,4 gam. 
Đáp án A 
Câu 83 Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt đ−ợc các chất trong nhóm 
A) CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH. 
B) C
3
H
5
(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. 
C) C
3
H
7
OH, CH
3
CHO. 
D) C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). 
Đáp án C 
Câu 84 Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ 
nhất của các nguyên tử 
A) tăng dần rồi giảm. 
B) tăng dần. 
C) không đổi. 
D) giảm dần. 
Đáp án D 
Câu 85 Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có 
A) nhóm chức axit. 
B) nhóm chức anđehit. 
C) nhóm chức xetôn. 
D) nhóm chức ancol. 
Đáp án D 
Câu 86 Phân biệt 3 dung dịch: H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
-NH
2
 chỉ cần dùng 
1 thuốc thử là 
A) natri kim loại. 
B) dung dịch NaOH. 
C) quì tím. 
D) dung dịch HCl. 
Đáp án C 
Câu 87 Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe
2+
/Fe, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu và Ag
+
/Ag, số pin điện 
hoá có thể lập đ−ợc tối đa là 
A) 4. 
B) 5. 
C) 6. 
D) 3. 
Đáp án C 
Câu 88 Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino 
axit d− ng−ời ta còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là 
A) 4,25 gam. 
B) 5,56 gam. 
C) 4,56 gam. 
D) 5,25 gam. 
Đáp án C 
Câu 89 Công thức cấu tạo của alanin là 
A) H
2
N-CH
2
-COOH. 
B) CH
3
-CH(NH
2
)-COOH. 
C) C
6
H
5
NH
2
. 
D) H2N-CH2-CH2-COOH. 
Đáp án B 
Câu 90 Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PV Số mắt xích –CH
2
-
CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 
A) 6,02.10
23
. 
B) 6,02.10
21
. 
C) 6,02.10
20
. 
D) 6,02.1022. 
Đáp án D 
Câu 91 Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag 
là 
A) CH
3
COOH. 
B) HCOOH. 
C) C6H12O6 (glucozơ). 
D) HCHO. 
Đáp án A 
Câu 92 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A) propen. 
B) toluen. 
C) stiren. 
D) isopren. 
Đáp án B 
Câu 93 Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng 
A) dung dịch Ca(OH)2. 
B) quỳ tím. 
C) dung dịch BaCl2. 
D) dung dịch n−ớc brom. 
Đáp án D 
Câu 94 Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H
2
O (khi có mặt chất xúc tác 
trong điều kiện thích hợp) là 
A) C
2
H
6
, CH
3
-COO-CH
3
, tinh bột. 
B) Tinh bột, C
2
H
4
, C
2
H
2
. 
C) C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
. 
D) Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. 
Đáp án B 
Câu 95 Cho các chất C
2
H
5
-NH
2
 (1), (C
2
H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2
 (3). D]y các chất đ−ợc sắp 
xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là 
A) (3), (1), (2). 
B) (1), (2), (3). 
C) (2), (1), (3). 
D) (2), (3), (1). 
Đáp án C 
Câu 96 Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 
gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đ] phản ứng là 
A) 9,6 gam. 
B) 19,2 gam. 
C) 7,26 gam. 
D) 28,8 gam. 
Đáp án B 
Câu 97 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là 
A) glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. 
B) glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 
C) glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
D) glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 
Đáp án B 
Câu 98 Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng 
A) màu với iốt. 
B) với dung dịch NaCl. 
C) tráng g−ơng. 
D) thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. 
Đáp án D 
Câu 99 Hai chất đồng phân của nhau là 
A) fructozơ và mantozơ. 
B) saccarozơ và glucozơ. 
C) glucozơ và mantozơ . 
D) fructozơ và glucozơ . 
Đáp án D 
Câu 100 Nhựa phenolfomanđehit đ−ợc điều chế bằng cách đun nóng phenol (d−) với 
dung dịch 
A) HCHO trong môi tr−ờng axit. 
B) CH3CHO trong môi tr−ờng axit. 
C) CH3COOH trong môi tr−ờng axit. 
D) HCOOH trong môi tr−ờng axit. 
Đáp án A 
Câu 101 Chất không có khả năng làm xanh n−ớc quỳ tím là 
A) anilin. 
B) natri axetat. 
C) amoniac. 
D) natri hiđroxit. 
Đáp án A 
Câu 102 Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng 
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức 
phân tử của X là 
A) C
2
H
4
O
2
. 
B) C
3
H
6
O
3
. 
C) C
5
H
10
O
5
. 
D) C6H12O6. 
Đáp án D 
Câu 103 Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu
2+
 Cu +Zn
2+
 (Biết 
 =-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là 
A) +1,10V. 
B) +0,42V. 
C) -1,10V. 
D) -0,42V. 
Đáp án A 
Câu 104 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản 
phẩm thu đ−ợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 
78% thì khối l−ợng anilin thu đ−ợc là 
A) 456 gam. 
B) 546 gam. 
C) 564 gam. 
D) 465 gam. 
Đáp án D 
Câu 105 Nhóm có chứa dung dịch

File đính kèm:

  • pdf158 Cau trac nghiem Hoa.pdf